PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC VĂN BẢN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
1. Quyết định số 182/2001/QĐ-UB ngày 21 tháng 5 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành một số chính sách ưu đãi cho hoạt động đầu tư kinh doanh tại khu công viên Nhạc Sơn.
2. Quyết định Số: 521/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành chính sách ưu đãi đầu tư- kinh doanh tại Trung tâm thương mại cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
3. Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành đơn giá và quy định về nộp tiền san tạo mặt bằng, tiền thuê đất tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
4. Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách ưu đãi đầu tư vào các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
5. Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
6. Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
7. Quyết định số: 72/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại khi kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
PHỤ LỤC 6: VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG
1. Quy Định 100/1998 QĐ-TTg ngày 26/5/1998 Về việc áp dụng thí điểm một số chính sách tại một số khu vực cửa khẩu biên giới tỉnh Lào Cai.
2. Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ ngày 19 tháng 4 năm 2001 về chính sách đối với Khu kinh tế cửa khẩu biên giới.
3. Quy định 252/2003/QĐ-TTg ngày 24/11/2003 về quản lý buôn bán hàng hóa qua biên giới các nước có chung biên giới.
4. Nghị định của Chính phủ số 32/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền.
5. Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
6. Quy định số 1151/2005/QĐ-TTg ngày 30/8/2007 của TTCP về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng biên giới Việt – Trung đến năm 2020.
7. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế Chính phủ
8. Quyết định số 44/2008/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2008 về việc ban hành quy chế hoạt động của khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
9. Quyết định số 52/2008/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2008 về việc phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam đến năm 2020”.
10. Đề án quy hoạch các cửa khẩu biên giới tỉnh Lào Cai đã được Thủ Tướng chính phủ phê duyệt theo công văn số 8393/2008/CV-VPCP ngày 15/12/2008.
11. Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg ngày 21 tháng 01 năm 2009 ban hành một số giải pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp.
12. Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2009 ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu
13. Quyết định số 93/2009/QĐ-TTg ngày 10 tháng 07 năm 2009 sửa đổi, bổ sung khoản 4 điều 21 quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu.
14. Quyết định số 100/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 07 năm 2009 về việc ban hành quy chế hoạt động của khu phi thuế quan trọng khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu.
15. Quyết định số 1531/QĐ-TTg ngày 30 tháng 08 năm 2013 về việc phê duyệt đề án “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”.
16. Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2013 quy định cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu.
PHỤ LỤC 7: HIỆN TRẠNG CÁC CK BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Tên phía Việt Nam | Tên phía Trung Quốc | Loại hình cửa khẩu | Tình trạng hoạt động | Căn cứ pháp lý | |||||
CK Quốc tế | CK quốc gia | CK Phụ | Lối mở | CK phụ, lối mở (*) | |||||
1 | Lào Cai (Đường bộ) | Hà Khẩu (Đường bộ) | X | Bình thường | Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc (2009) | ||||
2 | Lào Cai (Đường sắt) | Hà Khẩu (Đường sắt) | X | Bình thường | |||||
3 | Mường Khương | Kiều Đầu | X | Bình thường | QĐ số 44/2008/QĐ-TTg | ||||
4 | Bản Vược (Bát Xát) | Sa Pả | X | X | Bình thường | QĐ số 209/QĐ- UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt phạm vi khu vực cụ thể các cửa khẩu phụ trên biên giới tỉnh Lào Cai | |||
5 | Lồ Cô Chin (Xã Pha Long Mường Khương) | Lao Kha | X | X | Chỉ có lực lượng BĐBP | ||||
6 | Hoá Chư Phùng (Si Ma Cai) | Seo Pả Chư | X | X | Chỉ có lực lượng BĐBP | ||||
7 | Ý Tý (Bát Xát) | Ma Ngan Tý | X | x | Chỉ có lực lượng BĐBP |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển khu kinh tế cửa khẩu với xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Lào Cai - 22
- Theo Ông/bà, Để Phát Triển Kktck Lào Cai Cần Phải Tập Trung Nội Dung Gì?
- Phát triển khu kinh tế cửa khẩu với xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Lào Cai - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Ghi chú: (*) Cửa khẩu phụ, lối mở có đủ các lực lượng Hải quan, Biên phòng, Kiểm dịch và cơ sở kỹ thuật đảm bảo quản lý nhà nước theo Thông tư 13/2009/TT-BCT ngày 13/6/2009 của Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC 8: BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO TOÀN TỈNH TỪ 2006 - 2013
Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |||||||||
Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ | ||
1 | Thành phố | 1374 | 3.38 | 947 | 4.05 | 710 | 2.96 | 445 | 1.82 | 2980 | 10.5 | 2640 | 9.27 | 1414 | 5.32 | 646 | 2.4 |
2 | Bát Xát | 4922 | 3.67 | 3908 | 0.29 | 3399 | 25.16 | 2720 | 19.36 | 8055 | 54.22 | 6482 | 44.06 | 5366 | 35.05 | 4422 | 28.21 |
3 | Mường Khương | 5535 | 0 | 4827 | 50.01 | 4361 | 43.39 | 3972 | 37.34 | 7122 | 63.7 | 6320 | 55.53 | 5369 | 46.24 | 4612 | 38.1 |
4 | Si Ma Cai | 3180 | 0 | 2633 | 50.45 | 2393 | 45.02 | 4625 | 41.18 | 3858 | 62.52 | 3370 | 58.83 | 2786 | 43.87 | 2325 | 36.06 |
5 | Bắc Hà | 5074 | 1.44 | 4744 | 46.06 | 4992 | 47.05 | 2093 | 37.41 | 6716 | 60 | 5993 | 49.94 | 5214 | 42.55 | 4364 | 34.98 |
6 | Bảo Thắng | 6240 | 17.83 | 5082 | 21.1 | 4391 | 18 | 3962 | 15.75 | 10797 | 42.2 | 8335 | 31.9 | 5908 | 21.89 | 4155 | 15.22 |
7 | Bảo Yên | 3887 | 2.35 | 3148 | 19.73 | 3311 | 20.16 | 2831 | 16.65 | 7584 | 43 | 5735 | 32.05 | 4099 | 22.33 | 3951 | 20.89 |
8 | Văn Bàn | 5265 | 10.75 | 4347 | 30.34 | 4040 | 27.13 | 3562 | 22.5 | 8425 | 51.1 | 7258 | 42.51 | 5961 | 34.28 | 5053 | 28.4 |
9 | Sa Pa | 2872 | 1.49 | 2498 | 29.64 | 2471 | 26.91 | 2164 | 21.37 | 5504 | 52.6 | 4806 | 45.91 | 4203 | 39.12 | 3494 | 31.57 |
10 | Tỉnh | 38349 | 31.33 | 32134 | 25.77 | 30068 | 23.42 | 26374 | 19.68 | 61041 | 42.99 | 50939 | 35.28 | 40320 | 27.69 | 33022 | 22.21 |
PHỤ LỤC 9: BẢNG HỘ NGHÈO THEO GIỚI TÍNH
( 9 huyện, thành phố từ 2006 - 2013)
Thành phố/ Huyện | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2011 | 2012 | 2013 | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
1 | Thành phố Lào Cai | 1068 | 306 | 747 | 200 | 539 | 171 | 314 | 131 | 1824 | 816 | 898 | 516 | 397 | 249 |
2 | Bát Xát | 4517 | 405 | 3534 | 374 | 3040 | 359 | 2602 | 118 | 5877 | 605 | 4839 | 527 | 3931 | 491 |
3 | Mường Khương | 5173 | 362 | 4506 | 321 | 4032 | 329 | 3665 | 307 | 5811 | 509 | 4961 | 408 | 4276 | 336 |
4 | Si Ma Cai | 3085 | 95 | 2528 | 105 | 2393 | 109 | 1987 | 106 | 138 | 3231 | 2625 | 161 | 2183 | 141 |
5 | Bắc Hà | 4781 | 295 | 4499 | 245 | 4992 | 288 | 4334 | 291 | 5593 | 400 | 4854 | 360 | 4035 | 329 |
6 | Bảo Thắng | 5306 | 934 | 4175 | 907 | 4391 | 872 | 3124 | 838 | 6590 | 1745 | 4461 | 1447 | 3077 | 1078 |
7 | Bảo Yên | 3384 | 503 | 2723 | 425 | 3311 | 499 | 2403 | 428 | 4912 | 823 | 3397 | 702 | 3243 | 708 |
8 | Văn Bàn | 4895 | 370 | 4071 | 276 | 2471 | 297 | 3198 | 364 | 6442 | 816 | 3878 | 788 | 4315 | 738 |
9 | Sapa | 2708 | 164 | 2343 | 155 | 4040 | 145 | 2003 | 161 | 4442 | 364 | 5173 | 325 | 3272 | 222 |
PHỤ LỤC 10: BẢNG PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO ĐIỀU KIỆN SINH HOẠT CỦA HỘ (KHÔNG CÓ NHÀ)
Thành phố/ Huyện | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2011 | 2012 | 2013 | |
1 | Thành phố | 313 | 19 | 10 | 4 | 39 | 25 | 17 |
2 | Bát Xát | 1215 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Mường Khương | 165 | 10 | 2 | 8 | 33 | 14 | 4 |
4 | Si Ma Cai | 0 | 16 | 32 | 29 | 13 | ||
5 | Bắc Hà | 695 | 20 | 5 | 15 | 13 | 8 | 2 |
6 | Bảo Thắng | 1819 | 158 | 58 | 59 | 37 | 43 | 107 |
7 | Bảo Yên | 2082 | 7 | 26 | 22 | 133 | 133 | 20 |
8 | Văn Bàn | 754 | 9 | 10 | 17 | 19 | 21 | 13 |
9 | Sapa | 1719 | 17 | 224 | 4 | 50 | 31 | 2 |
10 | Toàn Tỉnh | 919 | 240 | 367 | 161 | 353 | 288 | 165 |