77. Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2012), Quyết định số 72/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại khi kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
78. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2012), Báo cáo tình hình triển khai quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai giai đoạn 2006-2012 và định hướng phát triển kinh doanh xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Lào Cai từ sau năm 2012.
79. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2013), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện đề án xoá đói giảm nghèo bền vững giai đoạn 2011-2015.
80. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2013), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện đề án đào tạo nghề cho người lao động tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015.
81. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2013), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện đề án phát triển công nghiệp, và các khu, cụm cộng nghiệp, tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2011-2015.
82. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2013), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện đề án phát triển kinh tế du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2013.
83. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2014), Đề án điều chỉnh quy hoạch tỉnh Lào Cai đến năm 2020.
84. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai (2014), Đề án "Phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững, đảm bảo quốc phòng - an ninh vững chắc, hệ thống chính trị vững mạnh, phấn đấu xây dựng Lào Cai trở thành trung tâm kinh tế - xã hội khu vực miền núi phía Bắc".
85. Văn phòng chương trình quốc gia xoá đói, giảm nghèo (1993), Báo cáo tại hội nghị chống đói nghèo, Băng Cốc.
86. Lưu Kiến Văn (2007), Nhanh chóng thúc đẩy tiến trình xây dựng khu hợp tác kinh tế xuyên quốc gia Việt - Trung, Viện khoa học xã hội Quảng Tây- Trung Quốc.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: PHIẾU PHỎNG VẤN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ QUẢN LÝ
1. Thông tin riêng:
1.1. Họ và tên người được phỏng vấn: …………………………………………........
1.2. Chức vụ và Cơ quan công tác: …………………………………………………. 1.3. Học hàm, học vị: ……………………………………………………………….. 1.4. Địa chỉ: …………………………………………………………………………. 1.5. Số điện thoại, fax, mail:…………………..……………………………………...
2. Thông tin điều tra, khảo sát:
2.1. Theo Ông/Bà, để phát triển KKTCK Lào Cai cần phải tập trung nội dung gì?
□ Mở rộng quy hoạch KKTCK sang tất cả các huyện có cửa khẩu .
□ Tăng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong khu KTCK
□ Phát triển thương mại, dịch vụ
□ Phát triển các khu công nghiệp, trung tâm thương mại………………..
□ Không có ý kiến gì
2.2. Đánh giá của Ông/Bà về một số chính sách phát triển khu KTCK Lào Cai hiện nay? (Tích vào ô thích hợp)
Tốt | Chưa tốt | Còn hạn chế | Nếu có lí do: Xin ghi rõ | |
2.2.1. Chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư của tỉnh | □ | □ | □ | |
2.2.2. Chính sách tài chính, tín dụng | □ | □ | □ | |
2.2.3. Chính sách phát triển thương mại | □ | □ | □ | |
2.2.4. Chính sách đào tạo nguồn nhân lực | □ | □ | □ | |
2.2.5. Chính sách đầu tư hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu | □ | □ | □ | |
2.2.6 Chính sách xuất nhập cảnh, du lịch | □ | □ | □ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Xuất Nhập Cảnh, Du Lịch Và Dịch Vụ Trong Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Góp Phần Xoá Đói Giảm Nghèo
- Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực, Tăng Cường Bảo Vệ An Ninh Quốc Phòng Trong Khu Kinh Tế Cửa Khẩu
- Phát triển khu kinh tế cửa khẩu với xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Lào Cai - 22
- Phát triển khu kinh tế cửa khẩu với xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Lào Cai - 24
- Phát triển khu kinh tế cửa khẩu với xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Lào Cai - 25
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
2.3. Đánh giá của Ông/Bà về sự đáp ứng của hạ tầng KKTCK đối với phát triển KKTCK Lào Cai hiện nay? (Tích vào ô thích hợp)
Đáp ứng rất tốt | Đáp ứng tốt | Đáp ứng bình thường | Chưa đáp ứng | Nếu có lí do: Xin ghi rõ | |
2.3.1. Siêu thị, TTTM | □ | □ | □ | □ | |
2.3.2. Chợ | □ | □ | □ | □ | |
2.3.3. Đường giao thông | □ | □ | □ | □ | |
2.3.4. Khu công nghiệp | □ | □ | □ | □ | |
2.3.5. Cảng cạn, Kho hàng | □ | □ | □ | □ |
2.4 Đánh giá của ông bà về đóng góp của chính sách phát triển KKTCK với xóa đói giảm nghèo qua những kênh sau ( tích vào ô thích hợp)
Cao | Bình thường | Thấp | Không rõ | |
2.4.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế | □ | □ | □ | □ |
2.3.2. Phát triển thương mại, xuất nhập khẩu | □ | □ | □ | □ |
2.3.3. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho lao động | □ | □ | □ | □ |
2.3.4. Phát triển kết cấu hạ tầng trong KKTCK, trong tỉnh | □ | □ | □ | □ |
2.3.5. Xuất nhập cảnh, du lịch | □ | □ | □ | □ |
2.3.6. Qua phân phối lại nguồn thu từ KKTCK cho các hoạt động XDGN. | □ | □ | □ | □ |
2.5. Về phát triển nguồn nhân lực KKTCK Lào Cai
2.5.1. Theo Ông/Bà, cán bộ quản lý Nhà nước ở KKTCK của Tỉnh đã đáp ứng được yêu càu chưa?
□ Đã đáp ứng □ Chưa đáp ứng
- Nếu chưa đáp ứng yêu phát triển KKTCK xin cho biết lý do: ( tích vào ô thích hợp)
Chuyên môn yếu: □ Thiếu thông tin: □ Yếu ngoại ngũ: □
2.5.3. Theo Ông/Bà, để đáp ứng yêu cầu phát triển KKTCK Lào Cai trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế thì cán bộ quản lý nhà nước cần đào tạo và đào tạo lại những kiến thức gì?
□ Kiến thức quản lý Nhà nước về thương mại: □ Lớp dài hạn □ Lớp ngắn hạn
□ Kiến thức về hội nhập: □ Lớp dài hạn □ Lớp ngắn hạn
□ Kiến thức về ngoại ngữ: □ Lớp dài hạn □ Lớp ngắn hạn 2.6.Theo ông/ bà phát triển KKTCK Lào Cai có góp phần XĐGN ở tỉnh Lào Cai □ Có □ Không □ Khác, cụ thể………….……
Nếu có lí do, xin ghi rõ:……………..…………………………………………
2.7 Theo ông bà nguồn lao động trong khu KTCK đã đáp ứng yêu cầu chưa ?
□ Đã đáp ứng □ Chưa đáp ứng
- Nếu chưa đáp ứng yêu phát triển KKTCK xin cho biết lý do: ( tích vào ô thích hợp)
Yếu chuyên môn : □ Chưa qua đào tạo : □ Không biết ngoại ngũ: □
2.8. Để phát triển KKTCK tỉnh Lào Cai nhằm thực hiện mục tiêu XĐGN trong thời gian tới, Ông/Bà đề xuất với nhà nước các giải pháp nào mang tính đột phá?
Đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | |
2.4.1. Tiếp tục đẩy mạnh tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | □ | □ | □ |
2.3.2. Phát triển thương mại, xuất nhập khẩu | □ | □ | □ |
2.3.3. Thu hút các doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh vào KKTCK để tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. | □ | □ | □ |
2.3.4. Tiếp tục đầu tư vào phát triển kết cấu hạ tầng trong KKTCK, trong tỉnh | □ | □ | □ |
2.3.5. Đổi mới cơ chế, chính sách xuất nhập cảnh, du lịch | □ | □ | □ |
2.3.6. Tăng Ngân sách nhà nước cho các hoạt động XDGN. | □ | □ | □ |
………………, ngày .... tháng .... năm 2014
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 02: PHIẾU PHỎNG VẤN
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VÀ THƯƠNG NHÂN
1. Thông tin riêng:
1.1. Họ và tên người được phỏng vấn: …………………………………………….… 1.2. Chức vụ: ...………………………………………………………………………. 1.3. Công ty: …………………………………………………………………………. 1.4. Địa chỉ: ..…………………………………………………………………………
1.5. Số điện thoại, fax, email:……………………………………
1.6. Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp
□ Công ty TNHH □ Công ty CP □ FDI □ Hộ KD cá thể □ Loại hình khác
2. Thông tin riêng:
2.1. Doanh nghiệp/thương nhân hoạt động chủ yếu trong các lĩnh vực nào sau đây?
□ Xuất nhập khẩu □ Bán buôn □ Bán lẻ □ Xây dựng □ dịch vụ
2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh trong năm 2013 của Doanh nghiệp/thương nhân
Tổng doanh thu: …………………………. …đồng; Tăng so với 2012 □ Giảm so với 2012 □
2.3. Đánh giá của Ông/Bà về một số chính sách phát triển KKTCK hiện nay?
(Tích vào ô thích hợp)
Tốt | Chưa tốt | Còn hạn chế | Nếu có lí do: Xin ghi rõ | |
2.3.1. Chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư của tỉnh | □ | □ | □ | |
2.3.2. Chính sách tài chính, tín dụng | □ | □ | □ | |
2.3.3. Chính sách phát triển thương mại | □ | □ | □ |
□ | □ | □ | ||
2.3.5. Chính sách đầu tư hạ tầng | □ | □ | □ | |
2.3.6 Chính sách xuất nhập cảnh, du lịch | □ | □ | □ |
2.4. Trong hoạt động kinh doanh của mình, Ông/Bà gặp những thuận lợi và khó khăn gì? (Tích vào ô thích hợp)
Thuận lợi | Khó khăn | ||
2.4.1 | Vị thế của doanh nghiệp/thương nhân | □ | □ |
2.4.2 | Sức cạnh tranh của sản phẩm | □ | □ |
2.4.3 | Nguồn nhân lực của doanh nghiệp/thương nhân | □ | □ |
2.4.4 | Cơ sở hạ tầng ( giao thông, cửa khẩu, kho bãi,…) | □ | □ |
2.4.5 | Mặt bằng kinh doanh | □ | □ |
2.4.6 | Vốn kinh doanh | □ | □ |
2.4.7 | Thông tin về thị trường | □ | □ |
2.4.8 | Khả năng tiếp cận với nguồn hỗ trợ của Nhà nước | □ | □ |
2.4.9 | Hỗ trợ đào tạo lao động | □ | □ |
2.4.10 | Khác, cụ thể ………………………………… |
2.5. Số người lao động trong Doanh nghiệp của Ông/Bà trong năm 2013 :
Tổng số: ……............ Tăng so với 2012 □ Giảm so với 2012 □
2.6 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp của Ông/ Bà năm 2013
Thu nhập trung bình : ………….đ/tháng; Tăng so với 2012 □; Giảm so với 2012 □
2.7 Xuất xứ người lao động trong doanh nghiệp của Ông/ Bà