DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Lý Hoàng Ánh, (2014).Thẩm định tín dụng. Trường Đại học Ngân hàng TP.
HCM. NXB Đại học Kinh tế.
2. Báo cáo thường niên của VDB các năm 2010 – 2013.
3. Báo cáo hoạt động nghiệp vụ Ban TDXK của VDB các năm 2011 – 2015.
4. Vũ Mạnh Bảo, (2011). Tín dụng nhà nước với phát triển kinh tế các tỉnh Tây nguyên. Luận án tiến sĩ kinh tế. Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM.
5. Bộ Công thương, truy cập tại: http://www.moit.gov.vn.
6. Bộ Kế hoạch & Đầu tư, truy cập tại http//www.mpi.gov.vn
7. Bộ Tài chính, (2012) Thông tư số 35/2012/TT-BTC của Bộ Tài Chính “Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và TDXK của Nhà nước”.
8. Bộ Tài chính, (2013). Thông tư số 86/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính “Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và TDXK của Nhà nước”.
9. Bộ Tài chính, (2011). Thông tư số 81/2011/TT-BTC của Bộ Tài Chính ”Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 75/2011/NĐ-CP”.
10. Bộ Tài chính, truy cập tại: http://www.mof.gov.vn
11. Chính phủ, (2011). Nghị định số 75/ 2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư phát triển và TDXK của Nhà nước.
12. Chính phủ, (2013). Nghị định số 54/ 2013/NĐ-CP của Chính phủ bổ sung một số điều khoản về tín dụng đầu tư phát triển và TDXK của Nhà nước ban hành theo Nghị định số 75/ 2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư phát triển và TDXK của Nhà nước.
13. Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) & Trường đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội - NEU,(2003). Chính sách Công nghiệp và Thương mại của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập. Tập 1. NXB Thống kê.
14. Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) & Trường đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội- NEU, (2003). Chính sách Công nghiệp và Thương mại của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập. Tập 2. NXB Thống kê.
15. Phan Thị Cúc, (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại. NXB Giao thông vận tải.
16. Nguyễn Đăng Dờn, (2012). Lý thuyết tài chính tiền tệ. Trường Đại học Kinh tế TP HCM. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP HCM.
17. Nguyễn Trọng Đàn, (2003). Từ điển Ngân hàng và Tài chính quốc tế Anh – Việt.
NXB Đại học Quốc gia TP HCM.
18. Nguyễn Ngọc Định, (2011).Tài chính doanh nghiệp. Trường đại học Kinh tế TP. HCM. NXB Tài chính.
19. Đoàn Thanh Hà, (2013). Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại. NXB Kinh tế.
20. Vũ Văn Hóa, (2009). Tín dụng và kinh doanh tiền tệ. NXB Tài chính.
21. Trần Cộng Hòa, (2006). Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước. Luận án Tiến sỹ. Trường đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
22. Đặng Hoàn, (1995). Từ điển Ngoại thương & Tài chính. NXB Thống Kê.
23. Trần Huy Hoàng, (2013). Quản trị Ngân hàng thương mại. NXB Thống kê.
24. Trầm Xuân Hương, (2010. Thanh toán Quốc tế. NXB Tài chính.
25. http://vneconomy.vn/tai-chinh/nhung-loi-ich-tu-bao-hiem-tin-dung-xuat-khau-60545.htm (truy cập ngày 16/9/2015).
26. https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/research/12/tim-hieu-ve-cac-to-chuc-tin-dung-xuat-khau.html (truy cập ngày 16/9/2015).
27. https://www.google.com/search?q=Tổ+chức+tín+dụng+xuất+khẩu&ie=utf- 8&oe=utf-8&client=firefox-b-ab&gfe_rd=cr&ei=
28. http://gsneu.edu.vn/nhung-loi-ich-tu-bao-hiem-tin-dung-xuat- khau183393.html
29. Trần Xuân Kiên, (1998). Chiến lược huy động và sử dụng vốn trong nước cho nền Công nghiệp Việt Nam. NXB Lao động.
30. Nguyễn Minh Kiều, (2007). Tín dụng và thẩm định tín dụng. NXB Tài chính.
31. Phan Ngọc Linh, (2008). Kinh tế Phát triển. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
32. Lê Thị Mận (2013). Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại. NXB Tài chính.
33. Dương Thị Bình Minh, (2012). Lý thuyết tài chính tiền tệ- Trường Đại học Kinh tế TP HCM. NXB Tài chính.
34. Nguyễn Thị Mùi, (200). Quản lý và kinh doanh tiền tệ. Học viện Tài chính Hà Nội. Nhà xuất bản Tài chính.
35. Frederic. S. Mishkin, (1995). Tiền tệ Ngân hàng và Thị trường Tài chính. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật.
36. Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Báo cáo Tổng kết hoạt động của NHPTVN năm
2011, 2012, 2013, 2014, 2015
37. Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Định hướng chiến lược của Ngân hàng Phát triển Việt Nam giai đoạn 2015 -2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
38. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Báo cáo thường niên năm 2010, 2011, 2012,
2013, 2014. NXB Thông tin & Truyền Thông.
39. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, truy cập tại http://www.sbv.gov.vn
40. Phạm Ngọc Phong, (2005). Marketing trong ngân hàng. Viện Khoa học Ngân hàng. NXB Thống kê.
41. Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt Nam, (2007). Kỷ yếu hội thảo khoa học.
42. Quốc Hội, (2005). Luật Ngân sách Nhà nước – Luật số 01/2002/QH11. NXB Chính trị quốc gia.
43. Quốc Hội, (2010). Luật Ngân hàng Nhà Nước Việt nam - Luật số 46/2010/QH12.
NXB Chính trị Quốc gia.
44. Quốc Hội, (2010). Luật Các Tổ chức Tín dụng – Luật số 47/2010/QH12. NXB Chính trị quốc gia.
45. Tài liệu tập huấn nội bộ "Nghiệp vụ tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam”. Ban tín dụng xuất khẩu VDB.
46. Tạp chí Công nghiệp Việt Nam, (2013). Về chính sách hỗ trợ xuất khẩu của TQ
47. Tạp chí Hỗ trợ Phát triển , Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Các số 2010 - 2015
48. Sử Đình Thành, (2013). Tài chính Công. Trường đại học Kinh tế TP HCM.
49. Nguyễn Hồng Thắng, (2011). Tài chính Công. NXB Tài chính.
50. Trần Ngọc Thơ, (2011). Tài chính Quốc tế. Trường đại học Kinh tế TP HCM. NXB Giáo dục.
51. Thủ tướng Chính phủ, (2006). Quyết định số 108/2006/QĐ –TTg ngày 19/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ về Thành lập Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
52. Thủ tướng Chính phủ, (2006). Quyết định số 110/2006/QĐ –TTg ngày 19/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
53. Thủ tướng Chính phủ, (2013). Quyết định số 369/QĐ-TTg ngày 28/2/2013 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Ngân hàng Phát triển Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
54. Thủ tướng Chính phủ, (2015). Quyết định số 1467/QĐ-TTg ngày 24/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Đề án phát triển các thị trường khu vực thời kỳ 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030”
55. Thủ tướng Chính phủ, (2012). Quyết định số 432/QĐ-TTg ngày 14/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt ”Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011- 2020”
56. Nguyễn Trọng Thùy, (2000). Bảo lãnh – Tín dụng dự phòng và Những điều Luật áp dụng. NXB Thống Kê.
57. Nguyễn Văn Tiến, (2009). Cẩm nang tài trợ thương mại quốc tế. NXB Thống kê.
58. Từ điển Tài chính Ngân hàng, (2002). NXB Khoa học Xã hội.
59. Đoàn Thị Hồng Vân, (2006). Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu. NXBThống Kê.
B. TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI
60. Alberto. D. Pena, Ph D, (1992). Principles of Development Banking. Columbia University, NewYork.
61. Anwar. S & Lan. N, (2011). Financial Development and Economic Growth in Vietnam, Journal of Economic and Finance, pp. 348-360.
62. Auboin, Marc and Engemann, Martina, (2012). Testing the Trade Credit and Trade Link: Evidence from Data on Export Credit Insurance. Economic Research and Statistics Division, World Trade Organization. (Electronic copy available at SSRN: http://ssrn.com/abstract=2169862).
63. Auboin, Marc and Engemann, Martina, (2012). Trade finance in periods of crisis: what have we learned in recent years? Economic Research and Statistics Division, World Trade Organization.
64. Balraj and Raghuveer Singh Rajpurohit, (2014). Financial comparison of export credit agencies (ECAs)/Export Import Banks of India, China, USA, Russia, South Africa and Australia. Journal of India Research, Vol 2, No 3, pp. 73-83.
65. Baltensperger, Ernst and Herger, Nils. (2007). Exporting agains risks? Theory and Evidence from Public Export Insurance schemes in OECD countries. Open Economies Review. (Electronic copy available at SSRN: http://ssrn.com/abstract=1048781).
66. Ernst Baltensperger, Ernst., and Nils Herger, N., (2007). Exporting against risk? Theory and Evidence from Public Export Insurance Schemes in OECD Countries. Open Econ Rev.
67. Evans, P.C and K.A Oye, (2001).International Competition: Conflict and Cooperation in Government Export Financing. Chapter 8, Ex-Im bank in the 21st century: A new approach. Institute for International Economics.
68. Evita Andersone and Olga Bogdanova, (2014). Export credit guarantees in developing business environment of the European Economic Area. Procedia - Social and Behavioral Sciences 156, pp. 322 – 328
69. E.R. Yescombe, (2014). Chapter 16: Export Credit Agencies and Development Finance Institutions. In: Principles of Project Finance (Second edition). Elsevier Inc, pp. 443-480.
70. http://english.eximbank.gov.cn/tm/en-TCN/index_617.html
71. http://www.kwm.com/en/es/knowledge/insights/out-of-china-the-activities-of- chinas-export-credit-agencies-and-development-banks-in-africa-20140723
72. http://www.ecawatch.org/problems/asia_pacific/documents/NADIEnvDef_WS Fregionsummary_Jan04.pdf
73. http://www.actionaid.org/sites/files/actionaid/the_export_and_import_bank_of_ chin a_and_the_china_development_bank.docx
74. http://www.exim.go.th/en/services/financialFacilities.aspx?type=hls2_2
75. http://www.nationmultimedia.com/business/Exim-Banks-acting-president-lays- out-strategy-for--30259934.html
76. http://www.oecd.org/countries/thailand/35273476.pdf
77. https://www.adb.org/sites/default/files/publication/.../adbi-wp576.pdf
78. https://www.koreaexim.go.kr/site/homepage/menu/viewMenu?menuid=002002 001
79. http://www.unescap.org/sites/default/files/II-7_Developing_opportunities.pdf
80. http://www.mof.gov.eg/MOFGallerySource/English/SME/Research_studies/9.p df
81. https://www.unglobalcompact.org/system/attachments/11794/original/Annual_ Report_2010_Ksure.pdf?1314755970
82. http://www.publicnow.com/view/7D66FFCEFDFC2D8850C6E1D2E2F66E8F2 10E7EA4?2016-08-29-07:01:23+01:00-xxx 9586
83. http://www.meti.go.jp/english/information/downloadfiles/JCIF/jbic.pdf
84. http://www.exim.gov/policies/exim-bank-and-the-environment
85. https://www.jbic.go.jp/wp-content/uploads/page/2014/11/34210/2014E_04.pdf
86. http://www.exim.gov/sites/default/files/newsreleases/competstat01.pdf
87. https://www.fas.org/sgp/crs/misc/R43581.pdf
88. https://www.charleskochinstitute.org/policy-analysis-export-import-bank/
89. https://www.whitehouse.gov/the-press-office/2015/06/30/fact-sheet-export- import- bank-supporting-american-exports-and-american
90. Jai S.Mah, (2006). The effect of export insurance subsidy on export supply: The experience of Japan. Journal of Asian Economics 17, pp. 646-652.
91. Jean-Pierre Chauffour, Christian Saborowski, Ahmet I. Soylemezoglu 2010. Should developing countries establish Export Credit Agencies. International Trade Department, Poverty Reduction and Economic Management Network
92. Kavaljit Singh, (2010). The changing Landscape of Export Credit Agencies in the Context of the Global Financial Crisis. Briefings & Reports from ECA watch members.
93. Mircea Laurentiu Simion and Catalin-Florinel Stanescu, (2011). Export credit insurance. Annals of the University of Craiova-Economic Science Series.
94. OECD, (2009). Export Credits and the OECD: Achievements and Challenges.
The Research Institute of Economy, Trade and Industry (RIETI), Tokyo.
95. OECD, (2015).The Arrangement on Officially Supported Export Credits.
[TAD/PG(2015)7].
96. OECD, (2011). Human rights and labour standards: The duty of export credit agencies”, in Smart Rules for Fair Trade: 50 years of Export Credits. OECD Publishing.
97. Peter M.Jones,(2010). Trade Credit Insurance. Global Capital Markets Development Department, The World Bank.
98. Raquel Mazal Krauss, (2011). The role and importance of Export Credit Agencies. The Minerva Program
99. Vitor Trindade, (2004). The big push, industrialization and international trade: The role of exports. Journal of Development Economics, pp. 22-48.
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ
TỔNG TÀI SẢN VÀ CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA VDB
CHỈ TIÊU | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
A | TỔNG TÀI SÀN | 274.708.123 | 291.700.892 | 298.986.367 | 324.526.866 | 359.799.901 |
B | TS HĐNV | 226.932.798 | 242.990.839 | 257.489.601 | 274.326.337 | 310.275.735 |
01 | Tín dụng đầu tư Trong đó: quá hạn | 97.851.622 3.749.337 | 101.340.105 1.929.516 | 113.879.317 2.813.652 | 108.876.014 4.794.275 | 138.755.39 2.626.566 |
02 | Cho vay lại ODA Trong đó: quá hạn | 102.634.869 919.641 | 111.307.989 1.847.391 | 107.818.819 1.281.386 | 127.002.067 1.616.220 | 128.134.757 2.438.572 |
03 | Cho vay TDXK Trong đó:quá hạn | 16.226.757 2.712.051 | 10.247.736 3.074.242 | 10.295.247 1.212.650 | 8.838.977 3.571.263 | 10.233.121 1.610.072 |
04 | Cho vay khác Trong đó: quá hạn | 10.112.816 279.169 | 19.877.813 576.491 | 23.939.003 697.552 | 29.442.497 823.133 | 32.984.872 982.798 |
06 | B.lãnh,TáiB. lãnh | 106.734 | 217.196 | 140.971 | 167.781 | 167.676 |
C | TS KHÁC | 47.775.325 | 48.710.053 | 41.496.766 | 50.200.529 | 49.254.166 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sớm Triển Khai Phương Thức “Tín Dụng Xuất Khẩu 2 Chiều”
- Thông Hiểu Chính Sách Của Chính Phủ Về Tín Dụng Xuất Khẩu
- Mở Rộng Danh Mục Hàng Hoá Xuất Khẩu Được Vay Vốn Tín Dụng Xuất Khẩu
- Theo Anh/chị, Cho Biết Nhóm Hàng Trong Danh Mục Hàng Hóa Được Vay Vốn Tín Dụng Xuất Khẩu Tại Ngân Hàng Phát Triển Việt Nam Có Khả Năng Cạnh Tranh Với Các
- Ngân Hàng Đầu Tư Và Xây Dựng Việt Nam ( 1981- 1990 )
- Khái Niệm Và Hình Thức Của Tín Dụng Xuất Khẩu