Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đến năm 2020 - 26


PHỤ LỤC 10

Cables & Wireless Hongkong Telecom (CSL)


. Thông tin chung

Tiêu chuẩn mạng lưới

GSM 1800/900

Mã số mạng lưới

45400

Số điện thoại trả lời khách hàng (cả từ di

động và cố định0

28881010

Mã truy nhập quốc tế

001 cho dịch vụ thoại 002 cho dịch vụ fax

Gọi khẩn cấp (từ máy di động)

112

Gọi cứu hoả (từ cố định): 999

999

Gọi cảnh sát (từ cố định): 999

999

Gọi cấp cứu (từ cố định): 999

999

Web site

www.cwhkt.com/mobile

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.


. Bảng cước

Tất cả các giá cước tính bằng Đôla Hồng Kông (HK$)

1. Nguyên tắc tính cước

Tính cước hai chiều

2. Mức thuế VAT

0%

3. Phụ thu mạng khách

0%


4. Cước thông tin di động (airtime): cho cả chiều đi và chiều đến

Đơn vị tính cước: phút. Giờ bận: 2,30 HK$/phút.

Giờ rỗi: 2,07 HK$/phút

(Giờ bận: từ 9h đến 18h từ thứ hai đến thứ sáu. Giờ rỗi: Các giờ còn lại)..


5. Cước quốc tế

Tính theo block 6 giây.

(Giờ bận: 7h đến 23h59 từ thứ hai đến thứ sáu và từ 7h đến 12h59 ngày thứ bảy. Giờ rỗi: các giờ còn lại).

Gọi về Việt Nam: Giờ bận + rỗi: 9,085HK$/phút.

6. Gọi khẩn cấp

Không tính cước.

7. Gọi để tra cứu số điện thoại

áp dụng giá cước airtime.

8. Nhắn tin ngắn

Gửi tin: 2,30 HK$/tin nhắn.

9. Chuyển tiếp cuộc gọi

Miễn phí

10. Chặn cuộc gọi

Miễn phí


PHỤ LỤC 11

Thời hạn sử dụng của các loại thẻ


MOBICARD , VINACARD

Loại thẻ

Thời hạn sử dụng

Thời gian nhận cuộc gọi

MobiEZ 10.000đ

02 ngày

01 ngày

MobiEZ 20.000đ

04 ngày

02 ngày

MobiEZ 30.000đ

07 ngày

02 ngày

Thẻ 50.000 đồng

12 ngày

10 ngày

Thẻ 100.000 đồng

30 ngày

10 ngày

Thẻ 200.000 đồng

70 ngày

10 ngày

Thẻ 300.000 đồng

115 ngày

10 ngày

Thẻ 500.000 đồng

215 ngày

10 ngày


MOBIPLAY, VINADAILY




Loại thẻ

Thời hạn sử dụng

Thời gian

nhận cuộc gọi

MobiEZ 10.000đ

8 ngày

01 ngày

MobiEZ 20.000đ

16 ngày

01 ngày

MobiEZ 30.000đ

24 ngày

01 ngày

Thẻ 50.000 đồng

40 ngày

01 ngày

Thẻ 100.000 đồng

95 ngày

01 ngày

Thẻ 200.000 đồng

190 ngày

01 ngày

Thẻ 300.000 đồng

285 ngày

01 ngày

Thẻ 500.000 đồng

475 ngày

01 ngày

Lưu ý:Sau 01 ngày chờ KH không nạp TK thì số tiền bị reset về 0đ. Thời hạn hủy số:

30 ngày



PHỤ LỤC 12

TỔNG QUAN CẤU TRÚC GPRS


PHỤ LỤC 13 SƠ ĐỒ GỬI TIN NHẮN HLR 4 5 SMSC MSC VLR 1 6 IN 3 MS Thuê bao 2 nhận MS 2


PHỤ LỤC 13


SƠ ĐỒ GỬI TIN NHẮN



HLR


4 5




SMSC


MSC/ VLR

1


6


IN

3

MS

Thuê bao2

nhận


MS

MSC/ VLR

BSS

Thuê bao gửi


PHỤ LỤC 14 : SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY MOBIFONE


Trung tâm thông tin di động khu vực I


Trung tâm thông tin di động khu vực II

Phòng Kỹ thuật khai thác

Xí nghiệp thiết kế


PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng Tin học tính cước


Ban Qlý dự án

Phòng Quản lý đầu tư xây dựng


PHÓ GIÁM ĐỐC


GIÁM ĐỐC CÔNG TY

Phòng xuất nhập khẩu

Phòng Kế hoạch bán hàng


PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng Chăm sóc khách hàng

Trung tâm thông tin di động khu vực III

Phòng kế toán tài chính thống kê


PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng tổ chức hành chính

Trung tâm thông tin di động khu vực IV

Phòng thanh toán cước phí

CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG (VMS) (VIÊT NAM MOBILE TELECO M SERVICE S)


PHỤ LỤC 15 : SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY GPC


GIÁM ĐỐC

PGĐ Nội chính

PGĐ qlý dự án

PGĐ kỹ thuật

PGÑ Kinh doanh


Phòng tổ chức cán bộ

Phòng thi đua tổng hợp

Phòng hành chánh quản trị


Trạm y tế


Ban quản lý dự án


Phòng KT TK TC


Phòng KH CN


Phòng KT NV

TT

điều hành thông tin

Phòng kinh doanh tiếp thị

Phòng kế hoạch vật tư

TT

tính cước và DV KH


Trung tâm dịch vụ viễn thông KVI


Trung tâm dịch vụ viễn thông KVII


Trung tâm dịch vụ viễn thông KVIII

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 09/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí