2.1.4 Điều kiện kỹ thuật 80
2.2 THỰC TRẠNG GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HÓA PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 84
2.2.1 Giới thiệu các sàn giao dịch hàng hóa tại Việt Nam 84
2.2.2 Phân tích tình hình hoạt động các sàn giao dịch hàng hóa tại Việt Nam 86
2.2.2.1 Sàn giao dịch hạt điều Tp.HCM 86
2.2.2.2 Sàn giao dịch thuỷ sản Cần Giờ 89
2.2.2.3 Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Mê Thuột 91
2.2.2.4 Sàn giao dịch hàng hóa Sài Gòn Thương Tín Sacom - STE 94
2.2.2.5 Sàn giao dịch hàng hóa Việt Nam (VNX) 96
2.2.2.6 Sở giao dịch hàng hóa Info 97
2.2.3 Tình hình giao dịch phái sinh hàng hóa tại sàn hàng hóa quốc tế 98
2.3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HÓA PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 100
2.3.1 Khảo sát nhu cầu sản phẩm phái sinh hàng hóa phi tài chính100
2.3.2 Khảo sát nhà cung cấp sản phẩm phái sinh hàng hóa phi tài chính103
2.3.3 Khảo sát chuyên gia về giao dịch phái sinh hàng hóa phi tài chính 108
2.4 ĐÁNH GIÁ GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HÓA PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM BẰNG MÔ HÌNH SWOT 109
2.5 NGUYÊN NHÂN CHÍNH CỦA NHỮNG HẠN CHẾ 118
2.5.1 Cơ sở pháp lý còn nhiều hạn chế 118
2.5.2 Hệ thống ngân hàng thương mại chưa phát huy tốt vai trò 118
2.5.3 Sản phẩm giao dịch trên thị trường chưa đa dạng 119
2.5.4 Vai trò quản lý còn hạn chế 119
2.5.5 Các dịch vụ hỗ trợ sàn giao dịch còn chưa phát triển 120
2.5.6 Hạ tầng công nghệ còn kém phát triển 120
2.5.7 Chính sách phát triển hàng hóa cơ sở chưa hoàn thiện 121
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 122
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HÓA PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 123
Giới thiệu chương 3 123
3.1 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HÓA PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 123
3.1.1 Nâng cao vai trò của hệ thống ngân hàng thương mại 123
3.1.2 Xác định cơ chế quản lý và nâng cao vai trò các nhà quản lý giao dịch 125
3.1.3 Nâng cao năng lực các nhà đầu tư tham gia thị trường 128
3.1.4 Thiết kế sản phẩm phái sinh hàng hóa phù hợp 130
3.1.5 Nghiên cứu liên kết với các dịch vụ tài chính của ngân hàng 133
3.1.6 Đa dạng hóa hình thức giao dịch 136
3.1.7 Đa dạng hóa hàng hóa giao dịch 137
3.1.8 Xác định rõ phân khúc thị trường 139
3.1.9 Minh bạch hóa thông tin 141
3.1.10 Hoàn thiện sàn giao dịch hàng hóa 142
3.1.11 Tiếp thu công nghệ hiện đại 143
3.1.12 Tiếp thu bài học kinh nghiệm 144
3.1.13 Đào tạo về giao dịch phái sinh hàng hóa 147
3.1.14 Chuẩn bị nguồn nhân lực 150
3.2. NHÓM GIẢI PHÁP HỖ TRỢ 152
3.2.1 Định hướng chiến lược phát triển giao dịch phái sinh hàng hóa 152
3.2.2 Chiến lược phát triển hàng hóa cơ sở 154
3.2.3 Xây dựng cơ sở pháp lý cho thị trường phái sinh hàng hóa 155
3.2.4 Chính sách hỗ trợ thông tin hàng hóa cơ sở 158
3.2.5 Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng 159
3.2.6 Hoàn thiện cơ chế thanh toán 161
3.2.7 Hoàn thiện hệ thống kế toán các giao dịch phái sinh 162
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 164
KẾT LUẬN 165
DANH MỤC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐỀ TÀI ĐÃ CÔNG BỐ 166
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 167
PHỤ LỤC 175
PHỤ LỤC 1: Phiếu khảo sát nhà cung cấp sản phẩm phái sinh hàng hóa 175
PHỤ LỤC 2: Phiếu khảo sát nhu cầu sản phẩm phái sinh hàng hóa 179
PHỤ LỤC 3: Phiếu khảo sát chuyên gia về giao dịch phái sinh hàng hóa 181
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Nghĩa tiếng nước ngoài | Nghĩa Tiếng Việt | |
ACB | Asia commercial bank | Ngân hàng Á Châu |
AFD | Cơ quan phát triển Pháp | |
AGRIBANK | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | |
ANZ | Ngân hàng Úc – New Zealand | |
ATM | At the money | Ngang giá |
BCEC | Buonmethuot Coffee Exchange Center | Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Mê Thuột |
BCTC | Báo cáo tài chính | |
BH RRTG | Bảo hiểm rủi ro tỷ giá | |
BIDV | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
BIS | Bank for international settlements | Ngân hàng thanh toán quốc tế |
CBOT | Chicago Board of Trade | Sở giao dịch hàng hóa Chicago, Mỹ |
CHXHCNVN | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
CPI | Chỉ số giá tiêu dùng | |
CTCP | Công ty cổ phần | |
DNNVV | Doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
DNXK | Doanh nghiệp xuất khẩu | |
EBS | Electronic Broking Services | Hệ thống môi giới điện tử |
EXIMBANK | Vietnam Export Import | Ngân hàng Xuất nhập khẩu |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển giao dịch phái sinh hàng hóa phi tài chính tại Việt Nam - 1
- Tổng Quan Các Công Trình Nghiên Cứu Có Liên Quan
- Mục Tiêu Nghiên Cứu Của Luận Án Là Nhằm Tìm Giải Pháp Phát Triển Giao Dịch Phái Sinh Hàng Hóa Phi Tài Chính Tại Việt Nam.
- Phân Biệt Giao Dịch Phái Sinh Hàng Hóa Phi Tài Chính Và Phái Sinh Tài Chính
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Commercial Joint - Stock Bank | ||
FAO | Tổ chức Nông lương Liên Hợp Quốc | |
FDI | Foreign direct investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
FVD | Forward value date | Ngày giá trị giao dịch kỳ hạn |
FX, FOREX | Foreign exchange | Ngoại hối |
GDCK | Giao dịch chứng khoán | |
GDP | Gross domestic products | Tổng sản phẩm quốc nội |
HDBANK | Ngân hàng phát triển Nhà Thành phố Hồ Chí Minh | |
HSBC | HongKong and Shanghai Banking Cooperation | Ngân hàng Hồng Kông - Thượng Hải |
ICO | International Coffee organization | Hiệp hội cà phê thế giới |
INFO COMEX | INFO Commodity Exchange | Sở giao dịch hàng hóa INFO |
ISDA | International Swaps and Derivatives Association | Hiệp hội quốc tế về hóan đổi và phái sinh |
ITM | In the money | Được giá |
LIFFE | The London International Financial Futures and Options Exchange | Sở giao dịch hợp đồng tương lai và quyền chọn Tài chính quốc tế Luân Đôn |
LME | London Metal Exchange | Sở giao dịch kim loại London, Anh |
MB | Ngân hàng Quân đội | |
NĐ-CP | Nghị định – Chính phủ | |
NĐT | Nhà đầu tư | |
NHNN | Ngân hàng nhà nước | |
NHTM | Ngân hàng thương mại | |
NN&PTNT | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nghiệp vụ phái sinh | ||
NYBOT | New York Board of Trade | Sở giao dịch hàng hóa New York, Mỹ |
OTC | Over the counter | Phi tập trung |
OTM | Out of the money | Không được giá |
PGS | Phó giáo sư | |
QLNH | Quản lý ngoại hối | |
SCB | Ngân hàng Sài Gòn | |
SGD | Sàn giao dịch | |
SPSS | Phần mềm SPSS | |
SWIFT | The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication | Hệ thống viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu |
SXKD | Sản xuất kinh doanh | |
TCTD | Tổ chức tín dụng | |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
TECHCOMBANK | Ngân hàng Kỹ Thương | |
TGĐ | Tổng giám đốc | |
TMCP | Thương mại cổ phần | |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn | |
TOCOM | Tokyo Commodity exchange | Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, Nhật |
TP HCM | Thành phố Hồ Chí Minh | |
TS | Tiến Sĩ | |
TTTL | Thị trường tương lai | |
UBCKNN | Uỷ ban chứng khoán nhà nước | |
UBND | Uỷ ban nhân dân | |
UBTVQH | Uỷ ban thường vụ quốc hội | |
USD | Đô la Mỹ |
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam | ||
VIB | Ngân hàng Quốc tế | |
VIETINBANK | Ngân hàng Công thương Việt Nam | |
VND | Việt Nam đồng | |
VNX | Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam | |
VRG | Tập đoàn Cao su Việt Nam | |
VSA | Vietnam Steel Association | Hiệp hội Thép Việt Nam |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại quốc tế |
XNK | Xuất nhập khẩu | |
XTTM | Xúc tiến thương mại |
DANH MỤC BẢNG
BẢNG | TÊN BẢNG | TRANG | |
1 | Bảng 1.1 | Giao dịch tương lai bắp tại sở giao dịch hàng hóa Chicago, Mỹ | 17 |
2 | Bảng 1.2 | Thanh toán lãi lỗ mỗi ngày | 19 |
3 | Bảng 1.3 | Nội dung chủ yếu của hợp đồng cà phê tại LIFFE | 34 |
4 | Bảng 1.4 | Nội dung chủ yếu của hợp đồng cà phê tại NYBOT | 36 |
5 | Bảng 1.5 | Giới thiệu trung tâm giao dịch Brazil Bolsa de Mercadorias e Futuros (BM&F) | 39 |
6 | Bảng 1.6 | Thay đổi thành phần tham gia thị trường và hiệu quả hoạt động của BM&F giai đoạn 2001-2007 | 44 |
7 | Bảng 2.1 | Vị thế hàng hóa Việt Nam trên thế giới năm 2013 | 54 |
8 | Bảng 2.2 | Dự báo tốc độ tăng GDP và CPI theo các kịch bản đến 2020 trung bình theo các giai đoạn | 69 |
9 | Bảng 2.3 | Dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới, khu vực và quốc gia lớn giai đoạn 2014-2020, % | 70 |
10 | Bảng 2.4 | Tăng trưởng GDP một số quốc gia từ 2012 đến 2015 | 71 |
11 | Bảng 2.5 | Lạm phát một số quốc gia từ 2012 đến 2015 | 71 |
12 | Bảng 2.6 | Quy cách hợp đồng cà phê kỳ hạn niêm yết tại BCEC | 82 |
13 | Bảng 2.7 | Thị trường phái sinh tại một số quốc gia | 84 |
Bảng 2.8 | Các sàn giao dịch hàng hóa điển hình Việt Nam 2002-2013 | 86 | |
15 | Bảng 2.9 | Thống kê giao dịch tại Cangio ATC từ 2002 đến 2004 | 90 |
16 | Bảng 2.10 | Doanh số giao dịch cà phê tại BCEC 2009-2012 | 93 |
17 | Bảng 2.11 | Đánh giá tiềm năng giao dịch phái sinh hàng hóa tại Việt Nam bằng mô hình SWOT | 109 |
18 | Bảng 3.1 | Lộ trình phát triển thị trường phái sinh tại Việt Nam | 153 |