Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 21

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tài liệu Tiếng Việt

1. Trần Xuân Ảnh (2011), Thị trường du lịch Quảng Ninh trong hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Hành chính - Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

2. Balass (1961), Hướng tới một lý thuyết về hội nhập kinh tế, Tạp chí Kyklos, Tập 14, Số 1, tr. 1-17.

3. Nguyễn Thanh Bình (2010), Việt Nam phát triển cơ sở lưu trú du lịch, Tạp chí Du lịch Việt Nam, (12), tr. 23-25.

4. G.R. Boye (2002), Ngành du lịch Việt Nam: những thách thức và cơ hội thị trường, Báo cáo trình lên Ngân hàng thế giới.

5. Nguyễn Thị Ngọc Cẩm (2009), Thực trạng và định hướng phát triển du lịch công vụ ở Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 51, 2009, tr. 37-46.

6. Lê Đăng Doanh (2005), Tầm quan trọng của ngành dịch vụ và quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, (321), tr. 3.

7. Trần Tiến Dũng (2007), Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

8. Lưu Tiến Dũng và Nguyễn Thị Kim Hiệp (2014), Tác động của các FTA ngoại khối đến Cộng đồng Kinh tế ASEAN, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Bối cảnh quốc tế mới và tác động tới Cộng đồng Kinh tế ASEAN”, Trường Đại học Kinh tế - Luật và Trường Đại học Kinh tế.

9. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình kinh tế du lịch, Nxb Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 21

10. Nguyễn Hà Quỳnh Giao (2015), Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Luận án tiến sỹ Địa lý học.

11. Đinh Thị Hải Hậu (2015), Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn

nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ kinh tế.

12. Nguyễn Trùng Khánh (2012), Phát triển dịch vụ lữ hành du lịch trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế: Kinh nghiệm của một số nước Đông Á và gợi ý chính sách cho Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Khoa học Xã hội Việt Nam.

13. Nguyễn Thị Hồng Lâm (2006), Tìm hiểu đặc trưng ngành kinh tế du lịch, Tạp chí Du lịch Việt Nam, Cơ quan của Tổng cục du lịch Việt Nam, (12), tr.78 - 80.

14. Nguyễn Thị Hồng Lâm (2013), Kinh tế du lịch tại các tỉnh Bắc Trung bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Hành chính- Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

15. Phạm Trung Lương (2002), Cơ sở khoa học và giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Hà Nội.

16. Phạm Trung Lương (2016), Đào tạo phát triển nguồn nhân lực du lịch trong bối cảnh hội nhập, Kỷ yếu Hội thảo Brexit và Cộng đồng Kinh tế ASEAN dưới góc nhìn hội nhập, Đại học Văn hiến, TP. Hồ Chí Minh.

17. Nguyễn Văn Lưu (2008), Thị trường du lịch, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

18. Nguyễn Văn Lưu (2014), Du lịch Việt Nam hội nhập trong ASEAN, Trung tâm Thông tin du lịch - Tổng cục Du lịch.

19. Trần Thị Mai (chủ biên) (2013), Giáo trình Tổng quan Du lịch, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.

20. Nguyễn Duy Mậu (2013), Phát triển du lịch Tây Nguyên đến năm 2020 đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Hành chính - Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

21. Hồ Kỳ Minh (2011), Phát triển bền vững ngành du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng.

22. Đổng Ngọc Minh, Vương Lôi Đình (2001), Kinh tế du lịch và du lịch học, Nxb Trẻ (dịch và xuất bản).

23. Lê Văn Minh (2006), Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư phát triển khu du lịch, Đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu và Phát triển Du lịch.

24. Nguyễn Thị Thống Nhất (2014), Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.

25. Nguyễn Thị Phương Nga (2016), Phát triển du lịch tỉnh Hà Giang trong xu thế hội nhập, Luận án Tiến sĩ Địa lý, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

26. Đào Minh Ngọc (2016), Sử dụng mô hình văn hóa của Hofstede nghiên cứu sự khác biệt trong việc đánh giá sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

27. Đào Minh Ngọc (2017), Phát triển du lịch văn hóa ở Việt Nam đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững, Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 8 năm 2017.

28. Trương Tấn Quân (2019), Đo lường hình ảnh điểm đến du lịch Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế phát triển, Số 128.

29. Mai Lệ Quyên (2012), Đánh giá khả năng thu hút du khách của điểm đến Huế, Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, tập 72B, số 3, năm 2012.

30. Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật Du lịch Việt Nam số: 09/2017/QH14 được thông qua ngày 19/6/2017, Hà Nội.

31. Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2001), Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 được thông qua ngày 29/6/2001, Hà Nội.

32. Robert Lanquar (1993), Kinh tế du lịch, Nxb Thế giới (dịch và xuất

bản).

33. Bùi Thị Tám, Lê Thị Ngọc Anh, Hoàng Thị Huế, Nguyễn Tuấn Nghĩa

(2017), Vận dụng mô hình phương trình cấu trúc trong đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế phát triển, Số 126.

34. Thủ tướng Chính phủ (2005), Quyết định số 194/2005/QĐ-TTg ngày 04/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Phương hướng và giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch khu vực miền Trung - Tây Nguyên, Hà Nội.

35. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.

36. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.

37. Nguyễn Thị Mỹ Thanh (2010), Các giải pháp phát triển bền vững du lịch sinh thái tại Thừa Thiên Huế và Thành phố Đà Nẵng, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Đại học Đà Nẵng.

38. Hoàng Văn Thành (2014), Giáo trình Văn hóa Du lịch, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật TP Hồ Chí Minh.

39. Phạm Ngọc Thắng (2010), Phát triển du lịch gắn với xóa đói giảm nghèo ở Lào Cai, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

40. Nguyễn Xuân Thắng (2011), Phát triển các sản phẩm và dịch vụ văn hóa trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế, Khoa học Xã hội Việt Nam, số 2 (2011), tr. 68-78.

41. Đỗ Cẩm Thơ (2009), Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Việt Nam có tính cạnh tranh trong khu vực, quốc tế, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch.

42. Hà Thị Thanh Thủy (2016), Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, tr. 15-20.

43. Tổng cục Du lịch (2004), Cẩm nang Marketing và Xúc tiến Du lịch bền vững ở Việt Nam, Nxb Thế giới, Hà Nội.

44. Tổng cục Du lịch (2002), Các văn bản pháp luật về Du lịch và Thanh

tra Du lịch, Nxb Thống kê, Hà Nội.

45. Tổng cục Du lịch (2002), Các văn bản pháp luật về Kinh doanh Lữ hành và Hướng dẫn du lịch, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

46. Nguyễn Hồ Minh Trang (2013), Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến phát triển kinh tế ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Số 68.

47. Nguyễn Cao Trí (2011), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp du lịch thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hố Chí Minh.

48. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội (2004), Giáo trình kinh tế du lịch, Nxb Lao động - Xã hội.

49. Nguyễn Thị Tú (2006), Những giải pháp phát triển du lịch sinh thái Việt Nam trong xu thế hội nhập, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Thương mại.

50. Trần Hữu Tuấn (2019), Nghiên cứu phát triển du lịch giáo dục ở Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Xã hội và Nhân văn, Số 128.

51. Nguyễn Đức Tuy (2014), Giải pháp phát triển du lịch bền vững Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.

52. Nguyễn Đắc Xuân (2006), Kiến thức ngày nay, số 578.

53. Lê Đức Viên (2016), Các tiêu chí đánh giá phát triển du lịch Đà Nẵng theo hướng bền vững, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, số 4.

54. Viện Nghiên cứu phát triển du lịch (2012), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, NXB Lao động.

55. Nguyễn Tấn Vinh (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

56. UNESCO (2012), Hướng dẫn thực hiện công ước di sản thế giới, Trung tâm di sản thế giới UNESCO.

57. Vladimirova I.G (2001), Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới: các vấn đề

và ý nghĩa Quản lý ở Nga và ở nước ngoài, số 3, 2001.

Tài liệu tiếng Anh

58. Ahn, M. J. and McKercher, B. (2015), The Effect of Cultural Distance on Tourism: A Study of International Visitors to Hong Kong, Asia Pacific Journal of Tourism Research, Vol. 20.

59. Ali, Jihad Abu; Howaidee Majeda (2012), The Impact of Service Quality on Tourist Satisfaction in Jerash, Interdisciplinary Journal of Contemporary Research In Business, (312), pp. 164-187.

60. Alrousan, Ramzi M; Abuamoud, Ismaiel M (2013), The Mediation of Tourism Quality and Tourists Loyalty: Five Stars Hotel in Jordanian Environment, International Business Reseach 6.8, pp. 79-90.

61. Anastasija Gurkina (2013), Travel experience in hotels for MICE inductry, Bachelor’s Thesis Degree Programme in Tourism. Haaga - Helia University Spain.

62. ASEAN (2014), ASEAN Economic Community Chartbook 2014, Indonesia.

63. ASEAN (2014), ASEAN Community in Figures - Special Edition 2014: A Closer Look at Trade Performance and Dependency, and Investment, Indonesia.

64. ASEAN (2014), Thinking globally, Prospering Regionally ASEAN Economic Community 2015, Indonesia.

65. ASEAN (2014), ASEAN International Merchandise Trade Statistics Yearbook 2014, Indonesia.

66. Apostolakis, A. (2003), The Convergence Process In Heritage Tourism, Annals of Tourism Research, Vol. 30, pp. 795-812.

67. Ariya, G., Wishitemi.B. and Sitati, N. (2017), Tourism Destination Attractivenessas Perceived by Tourists Visiting Lake Nakuru National Park, Kenya,International Journal of Research in Tourism and Hospitality (IJRTH), No 3, pp. 1-13.

68. Ark, L. A. V. D and Richards, G (2006), Attractiveness Of Cultural Activities IN European Cities: A Latent Class Approach, Tourism Management, Vol. 27, pp. 1408-1413.

69. Aroch, M. P. R (1984), Analysis of cultural sights attractiveness for tourism, The Tourist Review, Vol. 39, pp. 17-18.

70. Bahaudin, G. (2012), Cultural Value And Travel Motivation Of European Tourists, Journal of Applied Business Research, Vol. 28.

71. Baloglu, S., & McCleary, K. W. (1999), A model of destination image,

Annals of Tourism Research, 26 (4), pp. 868-897.

72. Boniface, P. (2003), Managing Quality Cultural Tourism, New York: Routledge.

73. Brida, J. G., Meleddu, M. and Pulina, M. (2012), Factors influencing the intention to revisit a cultural attraction: The case study of the Museum of Modern and Contemporary Art in Rovereto, Journal of Cultural Heritage, Vol. 13.

74. Brougham, J., & Butler, R.W. (1981), A segmentation analysis of resident attitudes to the social impact of tourism, Annals of Tourism Research.

75. Buafai, T. and Khunon, S. (2016), Relationship between Hofstede’s Cultural Dimensions and Tourism Product Satisfaction, Internatinal Journal of Social, Behavioral, Educational, Economic, Business and Industrial Engineering, Vol. 10.

76. Butler, Richard W. (1980), The Tourism Area Life cycle: Conceptual and Theoretial Issues, Aspests of Tourism: 29.

77. Butler, R. (Ed.). (2006). The tourism area life cycle: Conceptual and theoretical issues (Vol. 2). Channel View Publications.

78. Cardoso, C., & Ferreira, L. (2000),The effects of European economic integration on tourism: challenges and opportunities for Portuguese tourism development, International Journal of contemporary Hospitality management, 12 (7), pp. 401-409.

79. Ceballos-Lascurain, Hector (1996), Tourism, ecotourism, and protected areas: The state of nature-based tourism around the world and guidelines for its development, Iucn.

80. Coshall, J. T. (2000), Measurement of tourists' images: The repertory grid approach, Journal of Travel Research, 1, pp. 85-89.

81. Chen, X., Cai, J., Yang, z. And Webster, N. (2014), Set Relationships between Tourists, Authentic Perceptions and Authenticity of World Heritage Resources.

82. Cheryl Mallen and Lorne J.Adams (2008), Sport, Recreation and Touism Event Management, Published by Elsev ier Inc. Allrights Reserved.

83. Chia, Siow Yue (2013), The ASEAN Economic Community: Progress, Challenges, and Prospects, ADBI Working Paper 440, Japan.

84. Chloe Lau, Tony Tse (2009), Tourism and Hospitality Studies Meetings, Incentive, Conventions and Exbition (MICE), School of Hotel & Tourism Managemant the Hong Kong Polytechnic University.

85. Christina Geng-Qing Chia, Hailin Qub (2008), Examining The structural relationships of destination image, tourist satisfaction and destination loyalty: An integrated approach, Tourism Managerman, 29, pp. 624-636.

86. Cracolici, M. F. and Nijkamp, P. (2009), The attractiveness and competitiveness of tourist destinations: A study of Southern Italian regions, Tourism Management, Vol 30, pp. 336-344.

87. David Martin Ruiz, Francisco Cossio Silva, Enrique Martin Armario (2015),The moderating effect of tourist’s involvement on the relationship between destination’s image and its future behavior, International Marketing Trends Conference, Universidad de Sevilla Spain.

88. Davidson, R. and Cope, B., (2003), Business Travel, Conferences, Incentive Travel, Exhibitions, Corporate Hospitality and Corporate Travel, Harlow: Pearson Education Ltd.

Xem tất cả 203 trang.

Ngày đăng: 09/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí