TÓM TẮT CHƯƠNG 3
Để công ty ngày càng phát triển vững mạnh, công ty cần có những định hướng phát triển rõ ràng. Hiện tại, công ty cần đưa ra những biện pháp nhằm hạn chế những khó khăn còn tồn đọng.
Bằng các cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính của chương 1 và đánh giá tình hình tài chính thực tế của công ty thông qua phân tích tình hình tài chính ở chương 2, ta có thể nhận thấy được những hạn chế trong công tác quản trị tài chính của Công ty TNHH MTV Hoá dầu Quân đội. Một số biện pháp đã được đưa ra trong chương 3 nhằm giảm lượng hàng tồn kho, tăng khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền, đẩy mạnh hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản ngắn hạn, hạn chế tối đa các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp không cần thiết. Đồng thời khả năng thanh toán rất quan trọng đối với công ty, khả năng thanh toán của công ty hiện tại khá tốt, cần tiếp tục nâng cao khả năng trên.
Ngoài ra, song song với các biện pháp là các kiến nghị về tình hình tài chính của công ty và một số kiến nghị khác nhằm hạn chế những tồn tại và kiểm soát được tình hình tài chính của Công ty để đạt được mục tiêu cuối cùng là tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, mở rộng quy mô sản xuất và kinh doanh.
KẾT LUẬN
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, tại một doanh nghiệp thì việc đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là hết sức cần thiết, nhằm định hướng hoạt động của doanh nghiệp sao cho có hiệu quả nhất, nên mở rộng phạm vi kinh doanh hay thu hẹp phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp. Sau khi phân tích đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH MTV Hóa dầu Quân đội giai đoạn 2011 – 2013 chủ yếu thông qua báo cáo tài chính có thể kết luận:
Việc mở rộng thị trường, công ty hết sức chú trọng và phát triển hệ thống phân phối và đại lý của công ty, đặc biệt là đẩy mạnh ký các hợp đồng đại lý, hiện nay công ty đã phát triển rất nhiều đại lý khắp các tỉnh thành miền nam.
Qua việc phân tích đánh giá thực tế tình hình tài chính công ty Mipec Hồ Chí Minh, ta đã có cái nhìn khá đầy đủ về tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Mặc dù công ty còn một số hạn chế và khó khăn trong thời gian qua như giá xăng dầu luôn biến động, nhà nước thường xuyên điều chỉnh giá lên xuống, nhưng bằng sự nổ lực quyết tâm của toàn bộ nhân viên cùng với lãnh đạo của công ty, công ty đã vượt qua khó khăn và đang khẳng định mình trên thương trường. Hiện tại, tình hình tài chính của công ty khá tốt, quy mô kinh doanh ngày càng được mở rộng và phát triển, doanh thu và lợi nhuận của công ty ngày càng tăng. Công ty càng lúc tạo được uy tín và lòng tin cho khách hàng. Công ty đủ khả năng đảm bảo thanh toán được các khoản nợ của mình. Bên cạnh những thành tựu đạt được, tình hình tài chính của công ty còn có những biểu hiện không tốt như hàng tồn kho khá cao, khả năng thu hồi nợ chưa tốt,… Vì thế, công ty đang hoạch định những chính sách tốt nhất cải thiện những hạn chế đó và tiếp tục cố gắng tận dụng các ưu thế để mang lại lợi nhuận cho công ty.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Đức Dũng (2012), “Phân tích báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội, Hà Nội.
2. Nguyễn Công Bình, Đặng Kim Cương (2009), “Phân tích các báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Giao thông – Vận tải, TP. Hồ Chí Minh.
3. Nguyễn Năng Phúc (2011), “Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
4. Nguyễn Hải San (2012), “Quản trị tài chính doanh nghiệp”, Nhà xuất bản Lao Động, Hà Nội.
5. www.mipechcm.vn
6. www.mipec.vn
7. tinnhanhchungkhoan.vn
8. www.cophieu68.vn
9. petrotimes.vn
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3 NĂM 2011 – 2013
ĐVT: VNĐ
Mã số | 2011 | 2012 | 2013 | ||
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 263.511.168.079 | 254.571.803.694 | 391.808.976.617 | |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 91.763.891.661 | 78.122.016.198 | 59.676.630.542 | |
1. Tiền | 111 | 91.763.891.661 | 29.193.987.037 | 11.327.382.164 | |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | - | 48.928.029.161 | 48.349.248.378 | |
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | - | 14.000.000.000 | 108.200.000.000 | |
1. Đầu tư ngắn hạn | 121 | - | 14.000.000.000 | 108200000000 | |
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) | 129 | - | - | - | |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 58.981.502.494 | 36.602.180.139 | 80.923.939.046 | |
1. Phải thu khách hàng | 131 | 40.377.026.663 | 29.459.601.691 | 54.781.008.344 | |
2. Trả trước cho người bán | 132 | 563.837.133 | 3.172.114.171 | 6.298.314.727 | |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | - | - | - | |
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD | 134 | - | - | - | |
5. Các khoản phải thu khác | 135 | 18.052.939.448 | 4.028.903.759 | 19.903.055.457 | |
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | (12.300.750) | (58439482) | (58.439.482) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | 87.187.124.957 | 118.255.360.083 | 137.960.096.084 | |
1. Hàng tồn kho | 141 | 8.718.712.557 | 118.255.360.083 | 137.960.096.084 | |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | - | - | - | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 25.578.648.967 | 7.592.247.274 | 5.048.310.945 | |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | 701.528.805 | 812.287.834 | 401.304.305 | |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 5.789.819.750 | 5.291.866.408 | 4.211.267.240 | |
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | 154 | 18.045.199.172 | 991.913.032 | - | |
4. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 1.042.101.240 | 496.180.000 | 435.739.400 | |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 268.547.974.867 | 297.877.606.801 | 271.552.485.302 | |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản Trị Khoản Phải Thu Và Hàng Tồn Kho
- Tăng Hiệu Quả Sử Dụng Tài Sản Ngắn Hạn
- Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hóa dầu Quân Đội - 21
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
210 | - | - | - | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | - | - | - | |
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 | - | - | - | |
3. Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | - | - | - | |
4. Phải thu dài hạn khác | 218 | - | - | - | |
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | - | - | - | |
II. Tài sản cố định | 220 | 71.404.519.431 | 95.326.339.796 | 91.922.528.540 | |
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | 55.084.868.475 | 51.115.273.677 | 40.832.040.392 | |
- Nguyên giá | 222 | 84.108.002.781 | 86.794.318.969 | 93.894.782.236 | |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | (29.023.134.306) | (35.679.045.292) | (53.062.741.844) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | - | - | - | |
- Nguyên giá | 225 | - | - | - | |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | - | - | - | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | 459.112.165 | 316.779.799 | 376.718.580 | |
- Nguyên giá | 228 | 848.094.970 | 862.861.810 | 1.088.416.546 | |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | (388.982.805) | (546.082.011) | (721.697.966) | |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | 15.860.538.791 | 43.894.286.320 | 50.723.769.569 | |
III. Bất động sản đầu tư | 240 | - | - | - | |
- Nguyên giá | 241 | - | - | - | |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 242 | - | - | - | |
- | - | - | |||
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 184.852.808.909 | 189.833.944.538 | 167.206.451.315 | |
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | 85.381.982.048 | 94.418.057.548 | 115.452.553.475 | |
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | 27.442.933.897 | 31.972.933.897 | 37.250.513.897 | |
3. Đầu tư dài hạn khác | 258 | 100.922.014.000 | 95.911.596.533 | 27.678.429.982 | |
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 259 | (28.894.121.036) | (32.468.643.439) | (13.175.046.039) | |
V. Tài sản dài hạn khác | 260 | 12.290.646.527 | 12.717.322.467 | 12.423.505.447 | |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | 12.287.436.527 | 12.714.112.467 | 12.419.663.447 | |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | - | - | - | |
268 | 3.210.000 | 3.210.000 | 3.842.000 | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | 532.059.142.946 | 552.449.410.495 | 663.361.461.919 | |
NGUỒN VỐN | Mã số | 2011 | 2012 | 2013 | |
A. NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 179.388.470.794 | 174.296.902.411 | 224.481.521.369 | |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 173.488.990.261 | 152.562.247.395 | 184.028.344.176 | |
1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 | 56.600.333.051 | 21.418.892.164 | 50.916.103.839 | |
2. Phải trả người bán | 312 | 32.515.315.593 | 59.068.164.839 | 41.043.031.357 | |
3. Người mua trả tiền trước | 313 | 2.664.416 | 407.286 | 37.928.534 | |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | 70.806.743.366 | 62.373.537.514 | 66.927.209.913 | |
5. Phải trả người lao động | 315 | 3.992.599.427 | 2.982.342.272 | 2.497.501.353 | |
6. Chi phí phải trả | 316 | 126.933.317 | 147.649.553 | 462.206.186 | |
7. Phải trả nội bộ | 317 | - | - | - | |
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD | 318 | - | - | - | |
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | 1.809.182.652 | 2.197.471.710 | 16.553.927.124 | |
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 | - | - | - | |
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 323 | 7.635.218.439 | 4.373.782.057 | 5.590.435.870 | |
II. Nợ dài hạn | 330 | 5.899.480.533 | 21.734.655.016 | 40.453.177.193 | |
1. Phải trả dài hạn người bán | 331 | - | - | - | |
2. Phải trả dài hạn nội bộ | 332 | - | - | - | |
3. Phải trả dài hạn khác | 333 | - | - | 485.980.115 | |
4. Vay và nợ dài hạn | 334 | 3.336.000.000 | 13.316.799.520 | 24.430.448.122 | |
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | - | - | - | |
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 | 2.563.480.533 | 2.579.172.093 | - | |
7. Dự phòng phải trả dài hạn | 337 | - | - | - | |
8. Doanh thu chưa thực hiện | 338 | - | - | - | |
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 339 | - | 5.838.683.403 | 15.536.748.956 | |
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 352.670.672.152 | 378.152.508.084 | 438.879.940.550 | |
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 352.664.194.529 | 378.152.462.271 | 438.879.894.737 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | 226.033.852.107 | 226.033.852.107 | 231.918.973.053 |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | - | - | - |
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | - | - | - |
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | - | - | - |
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 | - | - | - |
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 | 693.213.534 | 254.721.062 | - |
7. Quỹ đầu tư phát triển | 417 | 67.071.837.527 | 67.079.037.527 | 67.081.004.242 |
8. Quỹ dự phòng tài chính | 418 | 29.725.274.022 | 33.679.782.448 | 39.346.285.686 |
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | - | - | 123.235.707 |
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | 29.124.956.468 | 51.097.208.256 | 100.400.933.452 |
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 | 7.860.871 | 7.860.871 | 9.462.597 |
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 422 | - | - | - |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | 6.477.622 | 45.813 | 45.813 |
1. Nguồn kinh phí | 432 | 6.477.622 | 45.813 | 45.813 |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | - | - | - |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 440 | 532.059.142.946 | 552.449.410.495 | 663.361.461.919 |
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 3 NĂM 2011 – 2013
ĐVT: VNĐ
Mã số | 2011 | 2012 | 2013 | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 1.073.569.339.243 | 1.286.544.260.787 | 1.388.333.361.606 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 421.533.204.396 | 504.771.489.796 | 541.951.665.017 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10 | 652.036.134.847 | 781.772.770.991 | 846.381.696.589 |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | 587.446.287.880 | 700.249.054.775 | 761.115.989.261 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 20 | 64.589.846.967 | 81.523.716.216 | 85.265.707.328 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 17.177.142.170 | 8.061.266.522 | 25.467.627.849 |
7. Chi phí tài chính | 22 | 23.050.955.331 | 11.896.651.372 | (16.041.279.919) |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 4.248.788.737 | 3.818.477.739 | 2.662.879.623 |
8. Chi phí bán hàng | 24 | 731.863.639 | 416.157.609 | 645.670.277 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 16.365.456.387 | 24.747.832.613 | 30.447.556.186 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 41.618.713.780 | 52.524.341.146 | 95.681.388.633 |
11. Thu nhập khác | 31 | 4.000.986.402 | 1.349.319.712 | 2.843.058.559 |
12. Chi phí khác | 32 | 499.145.031 | 1.191.538.945 | 6.415.619.280 |
13. Lợi nhuận khác | 40 | 3.501.841.371 | 157.780.767 | (3.572.560.721) |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 50 | 45.120.555.151 | 52.682.121.913 | 92.108.827.912 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 8.900.871.489 | 13.137.037.656 | 21.820.647.496 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 60 | 36.219.683.662 | 39.545.084.257 | 70.288.180.416 |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 70 |
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3 NĂM 2011 – 2013
ĐVT: VNĐ
2011 | 2012 | 2013 | |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 1.154.962.703.826 | 1.424.772.649.053 | 1.497.240.542.526 |
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | -546.540.491.423 | -719.853.285.629 | -789.540.545.380 |
3. Tiền chi trả cho người lao động | -30.219.511.405 | -38.887.755.748 | -41.731.194.184 |
4. Tiền chi trả lãi vay | -4.248.788.737 | -3.818.477.739 | -2.662.879.623 |
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | -30.666.438.800 | -1.813.161.551 | -14.571.863.535 |
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 34.844.409.414 | 62.679.179.423 | 91.837.115.592 |
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | -216.658.245.161 | -682.072.831.680 | -714.776.014.020 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 361.473.637.714 | 41.006.316.129 | 25.795.161.376 |
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | |||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác | -2.632.972.958 | -3.046.484.750 | -2.227.265.657 |
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác | |||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | -14.000.000.000 | -155.000.000.000 | |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 60.800.000.000 | ||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | -28.155.802.342 | -14.086.075.500 | -6.137.501.791 |
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 5.860.000.000 | 4.118.601.054 | |
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 6.600.546.150 | 8.599.785.556 | 21.174.930.036 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | -18.328.229.150 | -18.414.173.640 | -81.389.837.412 |
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 567.156.055 | ||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | |||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 37.592.460.568 | 419.216.626.625 | 430.615.404.731 |
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | -402.842.089.936 | -455.593.692.332 | -393.946.936.190 |
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | -365.249.629.368 | -36.377.065.707 | 37.235.624.596 |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm | -22.104.220.804 | -13.784.923.218 | -18.359.051.440 |
Tiền và tương đương tiền đầu năm | 114.017.686.633 | 91.763.891.661 | 78.122.016.198 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | -149.574.168 | 143.047.755 | -86.334.216 |
Tiền và tương đương tiền cuối năm | 91.763.891.661 | 78.122.016.198 | 59.676.630.542 |