Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hóa dầu Quân Đội - 22

TÓM TẮT CHƯƠNG 3


Để công ty ngày càng phát triển vững mạnh, công ty cần có những định hướng phát triển rõ ràng. Hiện tại, công ty cần đưa ra những biện pháp nhằm hạn chế những khó khăn còn tồn đọng.

Bằng các cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính của chương 1 và đánh giá tình hình tài chính thực tế của công ty thông qua phân tích tình hình tài chính ở chương 2, ta có thể nhận thấy được những hạn chế trong công tác quản trị tài chính của Công ty TNHH MTV Hoá dầu Quân đội. Một số biện pháp đã được đưa ra trong chương 3 nhằm giảm lượng hàng tồn kho, tăng khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền, đẩy mạnh hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản ngắn hạn, hạn chế tối đa các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp không cần thiết. Đồng thời khả năng thanh toán rất quan trọng đối với công ty, khả năng thanh toán của công ty hiện tại khá tốt, cần tiếp tục nâng cao khả năng trên.

Ngoài ra, song song với các biện pháp là các kiến nghị về tình hình tài chính của công ty và một số kiến nghị khác nhằm hạn chế những tồn tại và kiểm soát được tình hình tài chính của Công ty để đạt được mục tiêu cuối cùng là tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, mở rộng quy mô sản xuất và kinh doanh.

KẾT LUẬN


Trong quá trình sản xuất kinh doanh, tại một doanh nghiệp thì việc đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là hết sức cần thiết, nhằm định hướng hoạt động của doanh nghiệp sao cho có hiệu quả nhất, nên mở rộng phạm vi kinh doanh hay thu hẹp phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp. Sau khi phân tích đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH MTV Hóa dầu Quân đội giai đoạn 2011 – 2013 chủ yếu thông qua báo cáo tài chính có thể kết luận:

Việc mở rộng thị trường, công ty hết sức chú trọng và phát triển hệ thống phân phối và đại lý của công ty, đặc biệt là đẩy mạnh ký các hợp đồng đại lý, hiện nay công ty đã phát triển rất nhiều đại lý khắp các tỉnh thành miền nam.

Qua việc phân tích đánh giá thực tế tình hình tài chính công ty Mipec Hồ Chí Minh, ta đã có cái nhìn khá đầy đủ về tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Mặc dù công ty còn một số hạn chế và khó khăn trong thời gian qua như giá xăng dầu luôn biến động, nhà nước thường xuyên điều chỉnh giá lên xuống, nhưng bằng sự nổ lực quyết tâm của toàn bộ nhân viên cùng với lãnh đạo của công ty, công ty đã vượt qua khó khăn và đang khẳng định mình trên thương trường. Hiện tại, tình hình tài chính của công ty khá tốt, quy mô kinh doanh ngày càng được mở rộng và phát triển, doanh thu và lợi nhuận của công ty ngày càng tăng. Công ty càng lúc tạo được uy tín và lòng tin cho khách hàng. Công ty đủ khả năng đảm bảo thanh toán được các khoản nợ của mình. Bên cạnh những thành tựu đạt được, tình hình tài chính của công ty còn có những biểu hiện không tốt như hàng tồn kho khá cao, khả năng thu hồi nợ chưa tốt,… Vì thế, công ty đang hoạch định những chính sách tốt nhất cải thiện những hạn chế đó và tiếp tục cố gắng tận dụng các ưu thế để mang lại lợi nhuận cho công ty.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Phan Đức Dũng (2012), “Phân tích báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội, Hà Nội.

2. Nguyễn Công Bình, Đặng Kim Cương (2009), “Phân tích các báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Giao thông – Vận tải, TP. Hồ Chí Minh.

3. Nguyễn Năng Phúc (2011), “Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính”, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

4. Nguyễn Hải San (2012), “Quản trị tài chính doanh nghiệp”, Nhà xuất bản Lao Động, Hà Nội.

5. www.mipechcm.vn

6. www.mipec.vn

7. tinnhanhchungkhoan.vn

8. www.cophieu68.vn

9. petrotimes.vn

PHỤ LỤC 1

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3 NĂM 2011 – 2013

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3 NĂM 2011 – 2013

ĐVT: VNĐ


TÀI SẢN

Mã số

2011

2012

2013



A. TÀI SẢN NGẮN HẠN


100


263.511.168.079


254.571.803.694


391.808.976.617






I. Tiền và các khoản tương đương tiền


110


91.763.891.661


78.122.016.198


59.676.630.542


1. Tiền


111


91.763.891.661


29.193.987.037


11.327.382.164


2. Các khoản tương đương tiền


112


-


48.928.029.161


48.349.248.378






II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn


120


-


14.000.000.000


108.200.000.000


1. Đầu tư ngắn hạn


121


-


14.000.000.000


108200000000

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

(*)


129


-


-


-







III. Các khoản phải thu ngắn hạn


130


58.981.502.494


36.602.180.139


80.923.939.046


1. Phải thu khách hàng


131


40.377.026.663


29.459.601.691


54.781.008.344


2. Trả trước cho người bán


132


563.837.133


3.172.114.171


6.298.314.727


3. Phải thu nội bộ ngắn hạn


133


-


-


-

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch

HĐXD


134


-


-


-


5. Các khoản phải thu khác


135


18.052.939.448


4.028.903.759


19.903.055.457

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

(*)


139


(12.300.750)


(58439482)


(58.439.482)







IV. Hàng tồn kho


140


87.187.124.957


118.255.360.083


137.960.096.084


1. Hàng tồn kho


141


8.718.712.557


118.255.360.083


137.960.096.084


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)


149


-


-


-







V. Tài sản ngắn hạn khác


150


25.578.648.967


7.592.247.274


5.048.310.945


1. Chi phí trả trước ngắn hạn


151


701.528.805


812.287.834


401.304.305


2. Thuế GTGT được khấu trừ


152


5.789.819.750


5.291.866.408


4.211.267.240

3. Thuế và các khoản phải thu Nhà

nước


154


18.045.199.172


991.913.032


-


4. Tài sản ngắn hạn khác


158


1.042.101.240


496.180.000


435.739.400


B. TÀI SẢN DÀI HẠN


200


268.547.974.867


297.877.606.801


271.552.485.302


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hóa dầu Quân Đội - 22



I. Các khoản phải thu dài hạn


210


-


-


-



1. Phải thu dài hạn của khách hàng


211


-


-


-


2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc


212


-


-


-


3. Phải thu dài hạn nội bộ


213


-


-


-


4. Phải thu dài hạn khác


218


-


-


-

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

(*)


219


-


-


-







II. Tài sản cố định


220


71.404.519.431


95.326.339.796


91.922.528.540


1. Tài sản cố định hữu hình


221


55.084.868.475


51.115.273.677


40.832.040.392


- Nguyên giá


222


84.108.002.781


86.794.318.969


93.894.782.236


- Giá trị hao mòn lũy kế (*)


223


(29.023.134.306)


(35.679.045.292)


(53.062.741.844)


2. Tài sản cố định thuê tài chính


224


-


-


-


- Nguyên giá


225


-


-


-


- Giá trị hao mòn lũy kế (*)


226


-


-


-


3. Tài sản cố định vô hình


227


459.112.165


316.779.799


376.718.580


- Nguyên giá


228


848.094.970


862.861.810


1.088.416.546


- Giá trị hao mòn lũy kế (*)


229


(388.982.805)


(546.082.011)


(721.697.966)


4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


230


15.860.538.791


43.894.286.320


50.723.769.569







III. Bất động sản đầu tư


240


-


-


-


- Nguyên giá


241


-


-


-


- Giá trị hao mòn lũy kế (*)


242


-


-


-




-


-


-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài

hạn


250


184.852.808.909


189.833.944.538


167.206.451.315


1. Đầu tư vào công ty con


251


85.381.982.048


94.418.057.548


115.452.553.475

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên

doanh


252


27.442.933.897


31.972.933.897


37.250.513.897


3. Đầu tư dài hạn khác


258


100.922.014.000


95.911.596.533


27.678.429.982

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

dài hạn (*)


259


(28.894.121.036)


(32.468.643.439)


(13.175.046.039)







V. Tài sản dài hạn khác


260


12.290.646.527


12.717.322.467


12.423.505.447


1. Chi phí trả trước dài hạn


261


12.287.436.527


12.714.112.467


12.419.663.447


2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại


262


-


-


-




3. Tài sản dài hạn khác


268


3.210.000


3.210.000


3.842.000








TỔNG CỘNG TÀI SẢN


270


532.059.142.946


552.449.410.495


663.361.461.919


NGUỒN VỐN

Mã số

2011

2012

2013


A. NỢ PHẢI TRẢ


300


179.388.470.794


174.296.902.411


224.481.521.369







I. Nợ ngắn hạn


310


173.488.990.261


152.562.247.395


184.028.344.176


1. Vay và nợ ngắn hạn


311


56.600.333.051


21.418.892.164


50.916.103.839


2. Phải trả người bán


312


32.515.315.593


59.068.164.839


41.043.031.357


3. Người mua trả tiền trước


313


2.664.416


407.286


37.928.534

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà

nước


314


70.806.743.366


62.373.537.514


66.927.209.913


5. Phải trả người lao động


315


3.992.599.427


2.982.342.272


2.497.501.353


6. Chi phí phải trả


316


126.933.317


147.649.553


462.206.186


7. Phải trả nội bộ


317


-


-


-

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch

HĐXD


318


-


-


-

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn

hạn khác


319


1.809.182.652


2.197.471.710


16.553.927.124


10. Dự phòng phải trả ngắn hạn


320


-


-


-


11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi


323


7.635.218.439


4.373.782.057


5.590.435.870







II. Nợ dài hạn


330


5.899.480.533


21.734.655.016


40.453.177.193


1. Phải trả dài hạn người bán


331


-


-


-


2. Phải trả dài hạn nội bộ


332


-


-


-


3. Phải trả dài hạn khác


333


-


-


485.980.115


4. Vay và nợ dài hạn


334


3.336.000.000


13.316.799.520


24.430.448.122


5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả


335


-


-


-


6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm


336


2.563.480.533


2.579.172.093


-


7. Dự phòng phải trả dài hạn


337


-


-


-


8. Doanh thu chưa thực hiện


338


-


-


-

9. Quỹ phát triển khoa học và công

nghệ


339


-


5.838.683.403


15.536.748.956







B. VỐN CHỦ SỞ HỮU


400


352.670.672.152


378.152.508.084


438.879.940.550









I. Vốn chủ sở hữu


410


352.664.194.529


378.152.462.271


438.879.894.737


1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu


411


226.033.852.107


226.033.852.107


231.918.973.053


2. Thặng dư vốn cổ phần


412


-


-


-


3. Vốn khác của chủ sở hữu


413


-


-


-


4. Cổ phiếu quỹ (*)


414


-


-


-


5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản


415


-


-


-


6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái


416


693.213.534


254.721.062


-


7. Quỹ đầu tư phát triển


417


67.071.837.527


67.079.037.527


67.081.004.242


8. Quỹ dự phòng tài chính


418


29.725.274.022


33.679.782.448


39.346.285.686


9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu


419


-


-


123.235.707


10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


420


29.124.956.468


51.097.208.256


100.400.933.452


11. Nguồn vốn đầu tư XDCB


421


7.860.871


7.860.871


9.462.597


12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp


422


-


-


-







II. Nguồn kinh phí và quỹ khác


430


6.477.622


45.813


45.813


1. Nguồn kinh phí


432


6.477.622


45.813


45.813


2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ


433


-


-


-







TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


440


532.059.142.946


552.449.410.495


663.361.461.919

PHỤ LỤC 2

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 3 NĂM 2011 – 2013

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 3 NĂM 2011 – 2013

ĐVT: VNĐ


CHỈ TIÊU

Mã số

2011

2012

2013

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


01


1.073.569.339.243


1.286.544.260.787


1.388.333.361.606


2. Các khoản giảm trừ doanh thu


02


421.533.204.396


504.771.489.796


541.951.665.017

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


10


652.036.134.847


781.772.770.991


846.381.696.589


4. Giá vốn hàng bán


11


587.446.287.880


700.249.054.775


761.115.989.261

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ


20


64.589.846.967


81.523.716.216


85.265.707.328


6. Doanh thu hoạt động tài chính


21


17.177.142.170


8.061.266.522


25.467.627.849


7. Chi phí tài chính


22


23.050.955.331


11.896.651.372


(16.041.279.919)


- Trong đó: Chi phí lãi vay


23


4.248.788.737


3.818.477.739


2.662.879.623


8. Chi phí bán hàng


24


731.863.639


416.157.609


645.670.277


9. Chi phí quản lý doanh nghiệp


25


16.365.456.387


24.747.832.613


30.447.556.186

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


30


41.618.713.780


52.524.341.146


95.681.388.633


11. Thu nhập khác


31


4.000.986.402


1.349.319.712


2.843.058.559


12. Chi phí khác


32


499.145.031


1.191.538.945


6.415.619.280


13. Lợi nhuận khác


40


3.501.841.371


157.780.767


(3.572.560.721)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


50


45.120.555.151


52.682.121.913


92.108.827.912


15. Chi phí thuế TNDN hiện hành


51


8.900.871.489


13.137.037.656


21.820.647.496

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52





17. Lợi nhuận sau thuế TNDN


60


36.219.683.662


39.545.084.257


70.288.180.416

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70





PHỤ LỤC 3

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3 NĂM 2011 – 2013

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3 NĂM 2011 – 2013

ĐVT: VNĐ


CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh




1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

1.154.962.703.826

1.424.772.649.053

1.497.240.542.526

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và

dịch vụ

-546.540.491.423

-719.853.285.629

-789.540.545.380

3. Tiền chi trả cho người lao động

-30.219.511.405

-38.887.755.748

-41.731.194.184

4. Tiền chi trả lãi vay

-4.248.788.737

-3.818.477.739

-2.662.879.623

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

-30.666.438.800

-1.813.161.551

-14.571.863.535

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

34.844.409.414

62.679.179.423

91.837.115.592

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

-216.658.245.161

-682.072.831.680

-714.776.014.020

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh

doanh

361.473.637.714

41.006.316.129

25.795.161.376

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư




1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác

-2.632.972.958

-3.046.484.750

-2.227.265.657

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác




3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác


-14.000.000.000

-155.000.000.000

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

của đơn vị khác



60.800.000.000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

-28.155.802.342

-14.086.075.500

-6.137.501.791

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

5.860.000.000

4.118.601.054


7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia

6.600.546.150

8.599.785.556

21.174.930.036

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

-18.328.229.150

-18.414.173.640

-81.389.837.412

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính




1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp

của chủ sở hữu



567.156.055

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành




3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

37.592.460.568

419.216.626.625

430.615.404.731

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

-402.842.089.936

-455.593.692.332

-393.946.936.190

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính




6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu




Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

-365.249.629.368

-36.377.065.707

37.235.624.596

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

-22.104.220.804

-13.784.923.218

-18.359.051.440

Tiền và tương đương tiền đầu năm

114.017.686.633

91.763.891.661

78.122.016.198

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ

-149.574.168

143.047.755

-86.334.216

Tiền và tương đương tiền cuối năm

91.763.891.661

78.122.016.198

59.676.630.542

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/01/2024