Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Tân Trường Sơn - 17


KẾT LUẬN CHƯƠNG 3

Trong nền kinh tế đang hội nhập và cạnh tranh ngày càng quyết liệt, mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cho mình những hướng đi riêng, mục tiêu cuối cùng là xây dựng để trường tồn. Do vậy, cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh là một trong những mục tiêu chủ yếu mà doanh nghiệp cần hướng tới. Để thực hiện được mục tiêu này và cung cấp cho các đối tượng quan tâm tới tình hình tài chính của doanh nghiệp với độ tin cậy cao thì phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng đối với việc ra quyết định của các nhà đầu tư, nhà cho vay, cổ đông, người lao động và nhà quản trị doanh nghiệp.

Qua thời gian nghiên cứu lý luận về phân tích báo cáo tài chính cùng với đó là phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn, tác giả đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về phân tích tài chính doanh nghiệp. Đồng thời, đã phản ánh bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của Công ty. Từ đó đưa ra những nhận xét về thực trạng, đề xuất những giải pháp nhằm cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh của Công ty trong thời gian tới. Tác giả hi vọng rằng đây là một cơ sở giúp cho Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn nói riêng và các công ty cùng ngành xây dựng nói chung thực hiện tốt hơn công tác quản lý và cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu phát triển của từng doanh nghiệp cũng như xu hướng phát triển của ngành và hội nhập kinh tế. Dù đã có nhiều cố gắng nhưng Luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của thầy cô giáo và những người quan tâm để Luận văn được hoàn thiện hơn.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Tài chính (2006), Quyết định 15/2006/QĐ-BTC- Về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp ngày 20 tháng 03 năm 2006, Hà Nội.

2. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu và Xây dựng Tân Trường Sơn Báo cáo thường niên, báo cáo tài chỉnh của Công ty năm 2018,2019,2020.

3. Chu Thị Hồng Lan (2017) Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.

4. Dương Thị Thu Hằng (2018) Hoàn Thiện Nội Dung Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Dược Vật Tư Y Tế Hải Dương, luận văn Thạc sỹ, Trường Đại Học Hải Dương, Hải Dương.

5. Đào Thị Khánh Ly (2016), Tổ Chức Hoạt Động Phân Tích Tài Chính Tại Chi Nhánh Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng - Tổng Công Ty Xây Dựng Lũng Lô, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.

6. Đỗ Thị Thư (2017) Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Công Nghệ Điện Tử Viễn Thông, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.

7. Hà Hải Giang (2016), Xây Dựng Hệ Thống Chỉ Tiêu Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Tnhh Khoáng Sản Minh Thịnh, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.

8. Hoa Lan Phương (2017), Tình hình tài chính tại Công ty vận tải Petrolimex Hải Phòng, luận văn Thạc sĩ, Trường Đại Học Dân lập Hải Phòng, Hải Phòng.

9. Lê Thị Dung (2015), Phân Tích Tài Chínhtại Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Dược Phẩm Việt Pháp, Luận văn Thạc Sĩ, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội


10. Nguyễn Đăng Thành (2017), Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Lương thực Bình Trị Thiên, Luận văn Thạc Sĩ, Học Viện hành chính Quốc Gia, Thừa Thiên Huế.

11. Nguyễn Hoàng Lộc (2015), Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế Quốc dân.

12. Nguyễn Thị Cẩm Thúy (2013), Hoàn thiện phân tích tình hình tài chính của Công ty chứng khoán Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học kinh tế quốc dân

13. Website:

http://vndirect.com.vn http://cafef.vn/


PHỤ LỤC

Phụ lục số 1: Bảng cân đối tài khoản của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2018

Tài sản

Số tiền (VND)

Nguồn vốn

Số tiền (VND

TÀI SẢN NGẮN HẠN

85.268.385.291

NỢ PHẢI TRẢ

26.230.935.684

Tiền và các khoản tương đương tiền

924.654.981

Nợ ngắn hạn

26.230.935.684

Các khoản phải thu ngắn hạn

68.336.491.551

Nợ dài hạn


Hàng tồn kho

15.813.576.272



Tài sản ngắn hạn khác

193.662.487



TÀI SẢN DÀI HẠN

11.134.840.709

VỐN CHỦ SỞ HỮU

70.172.290.316

Tài sản cố định

10.106.373.088

Vốn góp chủ sở hữu

69.900.000.000

Xây dựng cơ bản dở dang

1.028.467.621

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

272.290.316

TỔNG TÀI SẢN

96.403.226.000

TỔNG NGUỒN VỐN

96.403.226.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Tân Trường Sơn - 17


Phụ lục số 2: Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2019

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NĂM 2019


Tài sản

Số tiền (VND)

Nguồn vốn

Số tiền (VND

TÀI SẢN NGẮN HẠN

85.268.385.291

NỢ PHẢI TRẢ

23.259.930.433

Tiền và các khoản tương đương

tiền

924.654.981

Nợ ngắn hạn

23.259.930.433

Các khoản phải thu ngắn hạn

68.336.491.551

Nợ dài hạn


Hàng tồn kho

15.813.576.272



Tài sản ngắn hạn khác

193.662.487



TÀI SẢN DÀI HẠN

11.134.840.709

VỐN CHỦ SỞ HỮU

78.598.756.089

Tài sản cố định

10.106.373.088

Vốn góp chủ sở hữu

78.200.000.000

Xây dựng cơ bản dở dang

1.028.467.621

Lợi nhuận sau thuế chưa

phân phối

398.756.089

Tài sản dài hạn khác




TỔNG TÀI SẢN

96.403.226.000

TỔNG NGUỒN VỐN

101.858.686.522



Người nộp thuế: Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Năm 2019

Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tân Trường Sơn 0101131390

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


01


63,866,709,048

98,926,563,306

2. Các khoản giảm trừ doanh thu


02


0

0

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10


63,866,709,048

98,926,563,306

4. Giá vốn hàng bán

11


57,618,925,353

91,161,479,838

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20


6,247,783,695

7,765,083,468

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21


1,512,167

2,628,823

7. Chi phí tài chính

22


0

0

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


0

0

8. Chi phí quản lý kinh doanh

24


6,091,213,644

7,496,650,074

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24)

30


158,082,218

271,062,217

10. Thu nhập khác

31


0

0

11. Chi phí khác

32


0

0

12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40


0

0

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50


158,082,218

271,062,217

14. Chi phí thuế TNDN

51


31,616,444

54,212,443

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 - 51)

60


126,465,774

216,849,774


Nguyễn Thị Hồng Vân

24/04/2019

Người lập biểu Người ký:


Kế toán trưởng Ngày ký:


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b - DNN)

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019


(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)


Người nộp thuế: Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:


Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tân Trường Sơn 0101131390


Đơn vị tiền: Đồng việt nam


CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

TÀ I SẢ N





A - TÀ I SẢ N NGẮ N HẠ N (100=110+120+130+140+150)

100


91,538,613,476

85,268,385,291

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110


197,705,149

924,654,981

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120


0

0

1. Chứng khoán kinh doanh

121


0

0

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (* )

122


0

0

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn

123


0

0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130


71,390,618,461

68,336,491,551

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131


20,027,633,550

22,969,132,371

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132


8,210,807,966

2,215,182,235

3. Phải thu ngắn hạn khác

133


0

0

4. Tài sản thiếu chờ xử lý

134


43,152,176,945

43,152,176,945

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (* )

135


0

0

IV. Hàng tồn kho

140


19,673,174,726

15,813,576,272

1. Hàng tồn kho

141


19,673,174,726

15,813,576,272

2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (* )

142


0

0

V. Tài sản ngắn hạn khác

150


277,115,140

193,662,487

1. Thuế GTGT được khấu trừ

151


75,592,186

81,100,225

2. Tài sản ngắn hạn khác

152


201,522,954

112,562,262

B - TÀ I SẢ N DÀ I HẠ N (200=210+220+230+240+250+260)


200



10,320,073,046


11,134,840,709

I. Các khoản phải thu dài hạn

210


0

0

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211


0

0

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212


0

0

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213


0

0

4. Phải thu dài hạn khác

214


0

0

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (* )

215


0

0

II. Tài sản cố định

220


9,291,605,425

10,106,373,088

- Nguyên giá

221


15,782,661,251

15,782,661,251

- Giá trị hao mòn lũy kế (* )

222


(6,491,055,826)

(5,676,288,163)

III. Bất động sản đầu tư

230


0

0

- Nguyên giá

231


0

0

- Giá trị hao mòn lũy kế (* )

232


0

0

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

240


1,028,467,621

1,028,467,621

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250


0

0

1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

251


0

0

2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (* )

252


0

0

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn

253


0

0

VI. Tài sản dài hạn khác

260


0

0

TỔNG CỘNG TÀ I SẢ N (300=100+200)


300



101,858,686,522


96,403,226,000

NGUỒN VỐN





C- NỢ PHẢ I TRẢ (400=410+420)

400


23,259,930,433

26,230,935,684

I. Nợ ngắn hạn

410


23,259,930,433

26,230,935,684

1. Phải trả người bán ngắn hạn

411


20,481,609,168

15,297,132,638

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

412


2,778,321,265

10,933,803,046

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

413


0

0

4. Phải trả người lao động

414


0

0

5. Phải trả ngắn hạn khác

415


0

0

6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

416


0

0

7. Dự phòng phải trả ngắn hạn

417


0

0

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

418


0

0

II. Nợ dài hạn

420


0

0

1. Phải trả người bán dài hạn

421


0

0

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

422


0

0

3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

423


0

0

4. Phải trả dài hạn khác

424


0

0

5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

425


0

0

6. Dự phòng phải trả dài hạn

426


0

0

7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

427


0

0

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (500=511+512+513+514+515+516+517)

500


78,598,756,089

70,172,290,316

1. Vốn góp của chủ sở hữu

511


78,200,000,000

69,900,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

512


0

0

3. Vốn khác của chủ sở hữu

513


0

0

4. Cổ phiếu quỹ (* )

514


0

0

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

515


0

0

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

516


0

0

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

517


398,756,089

272,290,316

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (600=400+500)


600



101,858,686,522


96,403,226,000

Người lập biểu


Kế toán trưởng


Giám đốc:


Ngày lập:

Nguyễn Thị Hồng Vân



24/04/2019


Phụ lục số 3: Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2020

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NĂM 2020


Tài sản

Số tiền (VND)

Nguồn vốn

Số tiền (VND

TÀI SẢN NGẮN HẠN

116.301.118.742

NỢ PHẢI TRẢ

46.976.668.612

Tiền và các khoản tương đương tiền

11.635.409.386

Nợ ngắn hạn

46.976.668.612

Các khoản phải thu ngắn

hạn

76.702.139.506

Nợ dài hạn


Hàng tồn kho

27.160.512.295



Tài sản ngắn hạn khác

803.057.555



TÀI SẢN DÀI HẠN

9.590.888.691

VỐN CHỦ SỞ HỮU

78.915.338.821

Tài sản cố định

8.562.421.070

Vốn góp chủ sở hữu

78.200.000.000

Xây dựng cơ bản dở dang

1.028.467.621

Lợi nhuận sau thuế

chưa phân phối

715.338.821

TỔNG TÀI SẢN


(Ban


Người nộp thuế: Công ty Cổ P

Mã số thuế: 0101131390 Tên đại lý thuế (nếu có):

Mã số thuế:

125.892.007.433

TỔNG NGUỒN VỐN

125.852.007.433


CHỈ TIÊU

1

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung c

4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

6. Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính

- Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí quản lý kinh doanh

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doan (30 = 20 + 21 - 22 - 24)

10. Thu nhập khác

11. Chi phí khác

12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50

14. Chi phí thuế TNDN

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh ng (60=50 - 51)


Người lập biểu

Kế toán trưởng





BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b - DNN)

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020


(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)


Người nộp thuế: Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:


Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tâ 0101131390


Đơn vị tiền: Đồng việt nam


CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

TÀ I SẢ N





A - TÀ I SẢ N NGẮ N HẠ N (100=110+120+130+140+150)

100


116,301,118,742

91,538,613,476

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110


11,635,409,386

197,705,149

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120


0

0

1. Chứng khoán kinh doanh

121


0

0

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (* )

122


0

0

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn

123


0

0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130


76,702,139,506

71,390,618,461

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131


25,525,768,103

20,027,633,550

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132


8,141,818,701

8,210,807,966

3. Phải thu ngắn hạn khác

133


0

0

4. Tài sản thiếu chờ xử lý

134


43,034,552,702

43,152,176,945

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (* )

135


0

0

IV. Hàng tồn kho

140


27,160,512,295

19,673,174,726

1. Hàng tồn kho

141


27,160,512,295

19,673,174,726

2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (* )

142


0

0

V. Tài sản ngắn hạn khác

150


803,057,555

277,115,140

1. Thuế GTGT được khấu trừ

151


572,388,919

75,592,186

2. Tài sản ngắn hạn khác

152


230,668,636

201,522,954

B - TÀ I SẢ N DÀ I HẠ N (200=210+220+230+240+250+260)


200



9,590,888,691


10,320,073,046

I. Các khoản phải thu dài hạn

210


0

0

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211


0

0

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212


0

0

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213


0

0

4. Phải thu dài hạn khác

214


0

0

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (* )

215


0

0

II. Tài sản cố định

220


8,562,421,070

9,291,605,425

- Nguyên giá

221


15,782,661,251

15,782,661,251

- Giá trị hao mòn lũy kế (* )

222


(7,220,240,181)

(6,491,055,826)

III. Bất động sản đầu tư

230


0

0

- Nguyên giá

231


0

0

- Giá trị hao mòn lũy kế (* )

232


0

0

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

240


1,028,467,621

1,028,467,621

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250


0

0

1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

251


0

0

2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (* )

252


0

0

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn

253


0

0

VI. Tài sản dài hạn khác

260


0

0

TỔNG CỘNG TÀ I SẢ N (300=100+200)


300



125,892,007,433


101,858,686,522

NGUỒN VỐN





C- NỢ PHẢ I TRẢ (400=410+420)

400


46,976,668,612

23,259,930,433

I. Nợ ngắn hạn

410


46,976,668,612

23,259,930,433

1. Phải trả người bán ngắn hạn

411


34,719,996,263

20,481,609,168

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

412


12,256,672,349

2,778,321,265

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

413


0

0

4. Phải trả người lao động

414


0

0

5. Phải trả ngắn hạn khác

415


0

0

6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

416


0

0

7. Dự phòng phải trả ngắn hạn

417


0

0

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

418


0

0

II. Nợ dài hạn

420


0

0

1. Phải trả người bán dài hạn

421


0

0

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

422


0

0

3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

423


0

0

4. Phải trả dài hạn khác

424


0

0

5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

425


0

0

6. Dự phòng phải trả dài hạn

426


0

0

7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

427


0

0

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (500=511+512+513+514+515+516+517)

500


78,915,338,821

78,598,756,089

1. Vốn góp của chủ sở hữu

511


78,200,000,000

78,200,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

512


0

0

3. Vốn khác của chủ sở hữu

513


0

0

4. Cổ phiếu quỹ (* )

514


0

0

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

515


0

0

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

516


0

0

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

517


715,338,821

398,756,089

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (600=400+500)


600



125,892,007,433


101,858,686,522

Người lập biểu


Kế toán trưởng


Giám đốc:


Ngày lập:

Nguyễn Thị Hồng Vân



24/04/2019

Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 18/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí