KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
Trong nền kinh tế đang hội nhập và cạnh tranh ngày càng quyết liệt, mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cho mình những hướng đi riêng, mục tiêu cuối cùng là xây dựng để trường tồn. Do vậy, cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh là một trong những mục tiêu chủ yếu mà doanh nghiệp cần hướng tới. Để thực hiện được mục tiêu này và cung cấp cho các đối tượng quan tâm tới tình hình tài chính của doanh nghiệp với độ tin cậy cao thì phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng đối với việc ra quyết định của các nhà đầu tư, nhà cho vay, cổ đông, người lao động và nhà quản trị doanh nghiệp.
Qua thời gian nghiên cứu lý luận về phân tích báo cáo tài chính cùng với đó là phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn, tác giả đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về phân tích tài chính doanh nghiệp. Đồng thời, đã phản ánh bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của Công ty. Từ đó đưa ra những nhận xét về thực trạng, đề xuất những giải pháp nhằm cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh của Công ty trong thời gian tới. Tác giả hi vọng rằng đây là một cơ sở giúp cho Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn nói riêng và các công ty cùng ngành xây dựng nói chung thực hiện tốt hơn công tác quản lý và cải thiện tình trạng tài chính và nâng cao năng lực, hiệu quả kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu phát triển của từng doanh nghiệp cũng như xu hướng phát triển của ngành và hội nhập kinh tế. Dù đã có nhiều cố gắng nhưng Luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của thầy cô giáo và những người quan tâm để Luận văn được hoàn thiện hơn.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính (2006), Quyết định 15/2006/QĐ-BTC- Về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp ngày 20 tháng 03 năm 2006, Hà Nội.
2. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu và Xây dựng Tân Trường Sơn Báo cáo thường niên, báo cáo tài chỉnh của Công ty năm 2018,2019,2020.
3. Chu Thị Hồng Lan (2017) Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.
4. Dương Thị Thu Hằng (2018) Hoàn Thiện Nội Dung Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Dược Vật Tư Y Tế Hải Dương, luận văn Thạc sỹ, Trường Đại Học Hải Dương, Hải Dương.
5. Đào Thị Khánh Ly (2016), Tổ Chức Hoạt Động Phân Tích Tài Chính Tại Chi Nhánh Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng - Tổng Công Ty Xây Dựng Lũng Lô, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.
6. Đỗ Thị Thư (2017) Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Công Nghệ Điện Tử Viễn Thông, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.
7. Hà Hải Giang (2016), Xây Dựng Hệ Thống Chỉ Tiêu Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Tnhh Khoáng Sản Minh Thịnh, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.
8. Hoa Lan Phương (2017), Tình hình tài chính tại Công ty vận tải Petrolimex Hải Phòng, luận văn Thạc sĩ, Trường Đại Học Dân lập Hải Phòng, Hải Phòng.
9. Lê Thị Dung (2015), Phân Tích Tài Chínhtại Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Dược Phẩm Việt Pháp, Luận văn Thạc Sĩ, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội
10. Nguyễn Đăng Thành (2017), Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Lương thực Bình Trị Thiên, Luận văn Thạc Sĩ, Học Viện hành chính Quốc Gia, Thừa Thiên Huế.
11. Nguyễn Hoàng Lộc (2015), Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế Quốc dân.
12. Nguyễn Thị Cẩm Thúy (2013), Hoàn thiện phân tích tình hình tài chính của Công ty chứng khoán Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học kinh tế quốc dân
13. Website:
http://vndirect.com.vn http://cafef.vn/
PHỤ LỤC
Phụ lục số 1: Bảng cân đối tài khoản của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2018
Số tiền (VND) | Nguồn vốn | Số tiền (VND | |
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 85.268.385.291 | NỢ PHẢI TRẢ | 26.230.935.684 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 924.654.981 | Nợ ngắn hạn | 26.230.935.684 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 68.336.491.551 | Nợ dài hạn | |
Hàng tồn kho | 15.813.576.272 | ||
Tài sản ngắn hạn khác | 193.662.487 | ||
TÀI SẢN DÀI HẠN | 11.134.840.709 | VỐN CHỦ SỞ HỮU | 70.172.290.316 |
Tài sản cố định | 10.106.373.088 | Vốn góp chủ sở hữu | 69.900.000.000 |
Xây dựng cơ bản dở dang | 1.028.467.621 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 272.290.316 |
TỔNG TÀI SẢN | 96.403.226.000 | TỔNG NGUỒN VỐN | 96.403.226.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Roi, Roa, Roe Giữa Công Ty Tân Trường Sơn Và Một Số Công Ty Cùng Ngành Khác
- Định Hướng Phát Triền Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Và Xây Dựng Tân Trường Sơn
- Thúc Đẩy Thu Hồi Công Nợ Phải Thu Của Khách Hàng.
- Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Tân Trường Sơn - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Phụ lục số 2: Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2019
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NĂM 2019
Số tiền (VND) | Nguồn vốn | Số tiền (VND | |
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 85.268.385.291 | NỢ PHẢI TRẢ | 23.259.930.433 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 924.654.981 | Nợ ngắn hạn | 23.259.930.433 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 68.336.491.551 | Nợ dài hạn | |
Hàng tồn kho | 15.813.576.272 | ||
Tài sản ngắn hạn khác | 193.662.487 | ||
TÀI SẢN DÀI HẠN | 11.134.840.709 | VỐN CHỦ SỞ HỮU | 78.598.756.089 |
Tài sản cố định | 10.106.373.088 | Vốn góp chủ sở hữu | 78.200.000.000 |
Xây dựng cơ bản dở dang | 1.028.467.621 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 398.756.089 |
Tài sản dài hạn khác | |||
TỔNG TÀI SẢN | 96.403.226.000 | TỔNG NGUỒN VỐN | 101.858.686.522 |
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Năm 2019
Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tân Trường Sơn 0101131390
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 63,866,709,048 | 98,926,563,306 | |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | 0 | |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 | 63,866,709,048 | 98,926,563,306 | |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | 57,618,925,353 | 91,161,479,838 | |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) | 20 | 6,247,783,695 | 7,765,083,468 | |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 1,512,167 | 2,628,823 | |
7. Chi phí tài chính | 22 | 0 | 0 | |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 0 | 0 | |
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | 6,091,213,644 | 7,496,650,074 | |
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24) | 30 | 158,082,218 | 271,062,217 | |
10. Thu nhập khác | 31 | 0 | 0 | |
11. Chi phí khác | 32 | 0 | 0 | |
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | 0 | 0 | |
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | 158,082,218 | 271,062,217 | |
14. Chi phí thuế TNDN | 51 | 31,616,444 | 54,212,443 | |
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 - 51) | 60 | 126,465,774 | 216,849,774 |
Nguyễn Thị Hồng Vân
24/04/2019
Người lập biểu Người ký:
Kế toán trưởng Ngày ký:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b - DNN)
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:
Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tân Trường Sơn 0101131390
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TÀ I SẢ N | |||||
A - TÀ I SẢ N NGẮ N HẠ N (100=110+120+130+140+150) | 100 | 91,538,613,476 | 85,268,385,291 | ||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 197,705,149 | 924,654,981 | ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 0 | 0 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | 0 | 0 | ||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (* ) | 122 | 0 | 0 | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn | 123 | 0 | 0 | ||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 71,390,618,461 | 68,336,491,551 | ||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | 20,027,633,550 | 22,969,132,371 | ||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | 8,210,807,966 | 2,215,182,235 | ||
3. Phải thu ngắn hạn khác | 133 | 0 | 0 | ||
4. Tài sản thiếu chờ xử lý | 134 | 43,152,176,945 | 43,152,176,945 | ||
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (* ) | 135 | 0 | 0 | ||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 19,673,174,726 | 15,813,576,272 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 | 19,673,174,726 | 15,813,576,272 | ||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (* ) | 142 | 0 | 0 | ||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 277,115,140 | 193,662,487 | ||
1. Thuế GTGT được khấu trừ | 151 | 75,592,186 | 81,100,225 | ||
2. Tài sản ngắn hạn khác | 152 | 201,522,954 | 112,562,262 | ||
B - TÀ I SẢ N DÀ I HẠ N (200=210+220+230+240+250+260) | 200 | 10,320,073,046 | 11,134,840,709 | ||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 0 | 0 | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | 0 | 0 | ||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | 0 | 0 | ||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | 0 | 0 | ||
4. Phải thu dài hạn khác | 214 | 0 | 0 | ||
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (* ) | 215 | 0 | 0 | ||
II. Tài sản cố định | 220 | 9,291,605,425 | 10,106,373,088 | ||
- Nguyên giá | 221 | 15,782,661,251 | 15,782,661,251 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (* ) | 222 | (6,491,055,826) | (5,676,288,163) | ||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | 0 | 0 | ||
- Nguyên giá | 231 | 0 | 0 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (* ) | 232 | 0 | 0 | ||
IV. Xây dựng cơ bản dở dang | 240 | 1,028,467,621 | 1,028,467,621 | ||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 0 | 0 | ||
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 251 | 0 | 0 | ||
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (* ) | 252 | 0 | 0 | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn | 253 | 0 | 0 | ||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 0 | 0 | ||
TỔNG CỘNG TÀ I SẢ N (300=100+200) | 300 | 101,858,686,522 | 96,403,226,000 | ||
NGUỒN VỐN | |||||
C- NỢ PHẢ I TRẢ (400=410+420) | 400 | 23,259,930,433 | 26,230,935,684 | ||
I. Nợ ngắn hạn | 410 | 23,259,930,433 | 26,230,935,684 | ||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 411 | 20,481,609,168 | 15,297,132,638 | ||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 412 | 2,778,321,265 | 10,933,803,046 | ||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 413 | 0 | 0 | ||
4. Phải trả người lao động | 414 | 0 | 0 | ||
5. Phải trả ngắn hạn khác | 415 | 0 | 0 | ||
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 416 | 0 | 0 | ||
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 417 | 0 | 0 | ||
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 418 | 0 | 0 | ||
II. Nợ dài hạn | 420 | 0 | 0 | ||
1. Phải trả người bán dài hạn | 421 | 0 | 0 | ||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 422 | 0 | 0 | ||
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 423 | 0 | 0 | ||
4. Phải trả dài hạn khác | 424 | 0 | 0 | ||
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 425 | 0 | 0 | ||
6. Dự phòng phải trả dài hạn | 426 | 0 | 0 | ||
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 427 | 0 | 0 | ||
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (500=511+512+513+514+515+516+517) | 500 | 78,598,756,089 | 70,172,290,316 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 511 | 78,200,000,000 | 69,900,000,000 | ||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 512 | 0 | 0 | ||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 513 | 0 | 0 | ||
4. Cổ phiếu quỹ (* ) | 514 | 0 | 0 | ||
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 515 | 0 | 0 | ||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 516 | 0 | 0 | ||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 517 | 398,756,089 | 272,290,316 | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (600=400+500) | 600 | 101,858,686,522 | 96,403,226,000 | ||
Người lập biểu Kế toán trưởng | Giám đốc: Ngày lập: | Nguyễn Thị Hồng Vân | |||
24/04/2019 |
Phụ lục số 3: Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Tân Trường Sơn năm 2020
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NĂM 2020
Số tiền (VND) | Nguồn vốn | Số tiền (VND | ||
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 116.301.118.742 | NỢ PHẢI TRẢ | 46.976.668.612 | |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 11.635.409.386 | Nợ ngắn hạn | 46.976.668.612 | |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 76.702.139.506 | Nợ dài hạn | ||
Hàng tồn kho | 27.160.512.295 | |||
Tài sản ngắn hạn khác | 803.057.555 | |||
TÀI SẢN DÀI HẠN | 9.590.888.691 | VỐN CHỦ SỞ HỮU | 78.915.338.821 | |
Tài sản cố định | 8.562.421.070 | Vốn góp chủ sở hữu | 78.200.000.000 | |
Xây dựng cơ bản dở dang | 1.028.467.621 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 715.338.821 | |
TỔNG TÀI SẢN (Ban Người nộp thuế: Công ty Cổ P Mã số thuế: 0101131390 Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế: | 125.892.007.433 | TỔNG NGUỒN VỐN | 125.852.007.433 | |
CHỈ TIÊU | ||||
1 | ||||
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v | ||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | ||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung c | ||||
4. Giá vốn hàng bán | ||||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp | ||||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | ||||
7. Chi phí tài chính | ||||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | ||||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | ||||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doan (30 = 20 + 21 - 22 - 24) | ||||
10. Thu nhập khác | ||||
11. Chi phí khác | ||||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | ||||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 | ||||
14. Chi phí thuế TNDN | ||||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh ng (60=50 - 51) | ||||
Người lập biểu Kế toán trưởng | ||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b - DNN)
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): Mã số thuế:
Công ty Cổ Phần XNK và Xây dựng Tâ 0101131390
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TÀ I SẢ N | |||||
A - TÀ I SẢ N NGẮ N HẠ N (100=110+120+130+140+150) | 100 | 116,301,118,742 | 91,538,613,476 | ||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 11,635,409,386 | 197,705,149 | ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 0 | 0 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | 0 | 0 | ||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (* ) | 122 | 0 | 0 | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn | 123 | 0 | 0 | ||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 76,702,139,506 | 71,390,618,461 | ||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | 25,525,768,103 | 20,027,633,550 | ||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | 8,141,818,701 | 8,210,807,966 | ||
3. Phải thu ngắn hạn khác | 133 | 0 | 0 | ||
4. Tài sản thiếu chờ xử lý | 134 | 43,034,552,702 | 43,152,176,945 | ||
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (* ) | 135 | 0 | 0 | ||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 27,160,512,295 | 19,673,174,726 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 | 27,160,512,295 | 19,673,174,726 | ||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (* ) | 142 | 0 | 0 | ||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 803,057,555 | 277,115,140 | ||
1. Thuế GTGT được khấu trừ | 151 | 572,388,919 | 75,592,186 | ||
2. Tài sản ngắn hạn khác | 152 | 230,668,636 | 201,522,954 | ||
B - TÀ I SẢ N DÀ I HẠ N (200=210+220+230+240+250+260) | 200 | 9,590,888,691 | 10,320,073,046 | ||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 0 | 0 | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | 0 | 0 | ||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | 0 | 0 | ||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | 0 | 0 | ||
4. Phải thu dài hạn khác | 214 | 0 | 0 | ||
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (* ) | 215 | 0 | 0 | ||
II. Tài sản cố định | 220 | 8,562,421,070 | 9,291,605,425 | ||
- Nguyên giá | 221 | 15,782,661,251 | 15,782,661,251 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (* ) | 222 | (7,220,240,181) | (6,491,055,826) | ||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | 0 | 0 | ||
- Nguyên giá | 231 | 0 | 0 | ||
- Giá trị hao mòn lũy kế (* ) | 232 | 0 | 0 | ||
IV. Xây dựng cơ bản dở dang | 240 | 1,028,467,621 | 1,028,467,621 | ||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 0 | 0 | ||
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 251 | 0 | 0 | ||
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (* ) | 252 | 0 | 0 | ||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn | 253 | 0 | 0 | ||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 0 | 0 | ||
TỔNG CỘNG TÀ I SẢ N (300=100+200) | 300 | 125,892,007,433 | 101,858,686,522 | ||
NGUỒN VỐN | |||||
C- NỢ PHẢ I TRẢ (400=410+420) | 400 | 46,976,668,612 | 23,259,930,433 | ||
I. Nợ ngắn hạn | 410 | 46,976,668,612 | 23,259,930,433 | ||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 411 | 34,719,996,263 | 20,481,609,168 | ||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 412 | 12,256,672,349 | 2,778,321,265 | ||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 413 | 0 | 0 | ||
4. Phải trả người lao động | 414 | 0 | 0 | ||
5. Phải trả ngắn hạn khác | 415 | 0 | 0 | ||
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 416 | 0 | 0 | ||
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 417 | 0 | 0 | ||
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 418 | 0 | 0 | ||
II. Nợ dài hạn | 420 | 0 | 0 | ||
1. Phải trả người bán dài hạn | 421 | 0 | 0 | ||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 422 | 0 | 0 | ||
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 423 | 0 | 0 | ||
4. Phải trả dài hạn khác | 424 | 0 | 0 | ||
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 425 | 0 | 0 | ||
6. Dự phòng phải trả dài hạn | 426 | 0 | 0 | ||
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 427 | 0 | 0 | ||
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (500=511+512+513+514+515+516+517) | 500 | 78,915,338,821 | 78,598,756,089 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 511 | 78,200,000,000 | 78,200,000,000 | ||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 512 | 0 | 0 | ||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 513 | 0 | 0 | ||
4. Cổ phiếu quỹ (* ) | 514 | 0 | 0 | ||
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 515 | 0 | 0 | ||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 516 | 0 | 0 | ||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 517 | 715,338,821 | 398,756,089 | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (600=400+500) | 600 | 125,892,007,433 | 101,858,686,522 | ||
Người lập biểu Kế toán trưởng | Giám đốc: Ngày lập: | Nguyễn Thị Hồng Vân | |||
24/04/2019 |