Cơ quan Lá xanh (Green Leaf Foundation) do Tổ chức xúc tiến môi trường các hoạt động du lịch (BEPTA) giám sát, chính thức hoạt động vào 17/03/1998, gồm 6 thành viên: Cơ quan du lịch Thái Lan, Hiệp hội Du lịch Thái Lan, Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc, Cơ quan Điện lực Thái Lan, Cơ quan cấp nước đô thị Thái Lan, Hiệp hội phát triển chất lượng môi trường (ADEQ).
Mục tiêu của chương trình nhằm nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường đối với toàn ngành du lịch Thái Lan, thành lập hệ thống cấp chứng chỉ khách sạn đạt tiêu chuẩn môi trường trong cả nước từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch. Danh hiệu Lá xanh có hiệu lực trong vòng 2 năm từ ngày có quyết định công nhận.
Nhóm tiêu chí đánh giá:
Chính sách môi trường của Khách sạn | |
2 | Quản lý rác thải |
3 | Sử dụng hiệu quả năng lượng và nước cấp |
4 | Mua hàng xanh |
5 | Chất lượng không khí trong khách sạn |
6 | Ô nhiễm không khí |
7 | Tiếng ồn |
8 | Chất lượng nước cấp |
9 | Quản lý dầu, gas, hóa chất và chất độc hại |
10 | Tác động môi trường |
11 | Phối hợp với chính quyền và cộng đồng địa phương |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Chính Quyền Địa Phương: Xác Định Đúng Động Lực Phát Triển
- Thống Kê Khách Du Lịch Tham Gia Phỏng Vấn Theo Tuổi
- Đối Với Anh/ Chị Trả Lời “Không Hài Lòng Lắm”, “Hoàn Toàn Không Hài Lòng”, Vui Lòng Cho Biết Nguyên Nhân:
- Phân tích năng lực cạnh tranh của cụm ngành du lịch tỉnh Kiên Giang - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
c. Tiêu chí du lịch bền vững toàn cầu GTSC (Global Tourism Sustainable Criterias)
GTSC là sáng kiến của chương trình Môi trường của Liên Hiệp Quốc (UNEP), UNWTO và Liên minh các vùng rừng mưa nhiệt đới từ tháng 10/2008. Hiện nay trên thế giới có khoảng 130 hệ thống cấp chứng chỉ GTSC. Chứng chỉ này có 37 tiêu chí tập trung vào 4 nội dung chính:
- Lập kế hoạch có hiệu quả về du lịch bền vững
- Tối đa lợi ích xã hội và kinh tế cho cộng đồng địa phương
- Giảm thiểu tác động tiêu cực lên di sản văn hóa
- Giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường và di sản thiên nhiên
GTSC tập trung vào 4 chủ đề: tuân thủ pháp luật; tiêu thụ tài nguyên nước, năng lượng; rác thải, ô nhiễm; bảo tồn đa dạng sinh học. Đối với cơ sở du lịch, khách sạn, tiêu chí xếp hạng GTSC bao gồm: tiêu thụ điện và năng lượng (kwh/m2 mặt bằng dịch vụ); tiêu thụ nước sạch (lít hoặc m3/ ngày khách); rác thải (kg hoặc lít/ ngày khách); tiến trình giảm sử dụng tủ lạnh, máy điều hòa thải CFC; chất lượng nước xả thải của khách sạn đã xử lý.
Phụ lục 3.1: Phân loại kiểu điểm địa di sản vùng Hà Tiên - Kiên Lương
Số lượng | Tên điểm địa di sản | |
Địa tầng Paleozoi Hệ tầng Hòn Heo Hệ tầng Hà Tiên | 4 4 | Hòn Trẹm, Rạch Đùng, Hòn Heo, Mũi Dừa Chùa Hang, Hang Tiền, Ba Hòn, Đá Dựng |
Địa tầng Mezozoi Hệ tầng Hòn Đước Hệ tầng Núi Cọp Hệ tầng Minh Hòa Hệ tầng Hòn Nghệ Hệ tầng Ta Pa Hệ tầng Nha Trang | 2 3 1 1 1 2 | Hòn Đước, Hòn Đốc Núi Ông Cọp, Mũi Nai, Hòn Đội Trưởng Minh Hòa Hòn Nghệ Đảo Hòn Nghệ Đông Nam Hòn Đốc, Sơn Trà |
Địa tầng Kainozoi (Trầm tích Holocen) | 2 | Trầm tích thềm biển Hòn Chông, giồng cát biển Ba Trại |
Kiến tạo (Uốn nếp, đứt gãy, khe nứt) | 4 | Thạch Động, Hòn Trẹm, Đá Dựng, núi Lò Vôi |
Địa mạo bờ biển (ba kiểu đường bờ biển) | 3 | Bờ biển Trias Mũi Nai, Bờ biển Devon- Permi Hòn Chông, Bờ biển Holocen Vịnh Cây Dương |
Địa mạo Karst (hệ thống hang động, núi, đảo) | 7 | Thạch Động, Đá Dựng, Mo So, Cá Sấu, Hang Tiền, Hòn Chông (Hòn Phụ Tử, Chùa Hang, Động Kim Cương, Hang Giếng Tiên), Bãi Nam Hòn Nghệ |
Địa mạo cảnh quan (Núi, đồng bằng, đảo) | 5 | Núi Tà Pang, đồng bằng Phú Mỹ, quần đảo Hải Tặc và Bà Lụa, Đảo Hòn Nghệ |
Nguồn: Hà Quang Hải, Nguyễn Ngọc Tuyến (09/2011), “Đa dạng địa học vùng Hà Tiên - Kiên Lương”,Tạp chí các khoa học về trái đất, số 33
Phụ lục 3.2: Hệ thống giao thông của Kiên Giang
Nguồn: Tác giả vẽ theo http://www.vietnamtourism.com/e_pages/tourist/touristmaps/kiengiang/map_e_kiengiang. htm truy cập ngày 02/05/2013
Phụ lục 3.3: Phân loại theo độ tuổi và trình độ lao động
Chỉ tiêu | ĐVT | 2009 | 2010 | |
1 | Cơ quan quản lý nhà nước | Người | 16 | 20 |
1.1 | Dưới 50 tuổi | - | 12 | 16 |
Từ 51 đến 55 tuổi | - | 3 | 4 | |
1.2 | Sau đại học | - | 2 | 1 |
Đại học | - | 10 | 12 | |
Cao đẳng, trung cấp | - | 1 | 1 | |
Trình độ ngoại ngữ B trở lên | % | 50 | 80 | |
2 | Doanh nghiệp | Người | 4,574 | 5,628 |
2.1 | Dưới 50 tuổi | - | 3,588 | 4,415 |
Trên 50 tuổi | - | 986 | 1,213 | |
2.2 | Sau đại học | - | 2 | 2 |
Đại học | - | 118 | 145 | |
Cao đẳng, trung cấp | - | 171 | 235 | |
Trình độ ngoại ngữ B trở lên | % | 30 | 35 |
Nguồn: Sở VH-TT-DL Kiên Giang, Hiện trạng lao động ngành du lịch năm 2011
Phụ lục 3.4: Hiện trạng đào tạo nghiệp vụ du lịch từ 2003- 2011
Danh mục ngành đào tạo | Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Khóa học | Số lớp đào tạo | Tổng số (Người) | |
I | Trường CĐ Cộng Đồng | 15 | 353 | |||
1 | Hướng dẫn du lịch | Đại học | 4.5 năm | 2005-2011 | 2 | 137 |
3 | Hướng dẫn du lịch | Trung cấp | 2.5 năm | 2003-2005 | 1 | 91 |
4 | Hướng dẫn du lịch | Trung cấp | 2 năm | 2005-2010 | 12 | 125 |
II | Trường CĐ KTKT | 5 | 190 | |||
1 | Nghiệp vụ Du lịch | TCCN | 2 năm | 2005-2011 | 5 | 190 |
III | Trường TC nghề | 7 | 237 | |||
1 | Nghiệp vụ buồng bàn | Sơ cấp | 1 năm | 2005-2007 | 3 | 101 |
2 | Quản trị nhà hàng | Trung cấp | 2 năm | 2008-2011 | 2 | 72 |
3 | Lễ tân khách sạn | Trung cấp | 2 năm | 2008-2011 | 2 | 64 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại DL Hà Tiên | 3 | 78 | ||||
1 | Lễ tân khách sạn | Sơ cấp | 3 tháng | 2008-2009 | 2 | 55 |
2 | Kỹ thuật bếp | Sơ cấp | 3 tháng | 2008 | 1 | 23 |
V | Trung tâm Xúc tiến Thương mại DL Phú Quốc | 8 | 259 | |||
1 | Hướng dẫn du lịch | Sơ cấp | 3 tháng | 2004 | 1 | 45 |
2 | Quản lý Nhà hàng | Sơ cấp | 3 tháng | 2005 | 1 | 32 |
3 | Nghiệp vụ Buồng bàn | Sơ cấp | 3 tháng | 2005,2007 | 3 | 103 |
4 | Hướng dẫn viên du lịch | Sơ cấp | 3 tháng | 2006 | 1 | 19 |
5 | Lễ tân khách sạn | Sơ cấp | 1 tháng | 2006 | 1 | 28 |
6 | Hướng dẫn du lịch | Sơ cấp | 3 tháng | 2007 | 1 | 32 |
VI | Sở VHTT&DLKG | 2 | 75 | |||
1 | Nghiệp vụ quản lý Khách sạn | Sơ cấp | 1 tháng | 2009 | 1 | 50 |
2 | Nghiệp vụ phòng | Sơ cấp | 1 tháng | 2009 | 1 | 25 |
Tổng cộng | 40 | 1192 |
Nguồn: Sở VH-TT-DL Kiên Giang, Hiện trạng lao động ngành du lịch năm 2011
Phụ lục 3.5: Kết quả đánh giá điểm cơ sở hạ tầng
Nguồn: Lấy từ AusAID (2011), Hình 48, trang 86.
Phụ lục 3.6: Danh sách 10 công ty nộp ngân sách nhiều nhất năm 2012 (ĐVT: triệu đồng)
TÊN DOANH NGHIỆP | NỘP ĐẾN 31/12/2012 | NGÀNH NGHỀ KINH DOANH | |
1 | Công ty Xăng Dầu Tây Nam Bộ | 18,341 | KD vận tải và dịch vụ vận tải.KD các lọai vật tư cho ngành xi măng.Kinh doanh vật liệu xây dựng.Kinh doanh phụ tùng ôtô và bảo dưỡng, sữa chữa ôtô.KD khai thác, chế biến các lọai phụ gia... |
2 | Cty TNHH Đình Thái | 20,000 | Gia công xây xát lau bóng và kinh doanh lương thực |
3 | Chi nhánh Viettel Kiên Giang-Tập đoàn Viễn thông Quân Đội | 33,581 | Kinh doanh các dịch vụ viễn thông, phát triển các sản phẩm phần mềm. Hoạt động trong lĩnh vực XD bưu chính VT, CNTT, truyền tải điện. Bán lẻ máy vi tính và linh kiện. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn... |
4 | Cty CP Xăng dầu Dầu khí Kiên Giang | 38,218 | Dịch vụ cung cấp xăng dầu và nhiên liệu cho tàu thủy, vận tải hành hoá, dịch vụ kho vận, mua bán xăng dầu, mua bán các nguyên liệu khác, vận tải ven biển; DV hồ sơ: mua bán, chuyển nhượng nhà đất. |
Viễn Thông Kiên Giang | 45,587 | Tổ chức xây dựng, quản lý, vận hành lắp đặt, khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa mạng viễn thông. Sản xuất, cung ứng đại lý vật tư, thiết bị viễn thông- công nghệ thông tin… | |
6 | Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Xi Măng Hà Tiên 1 - Nhà Máy Xi Măng Kiên Lương | 49,674 | Sản xuất xi măng, clinker; SX bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao; Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét; Vận tải hàng hoá bằng đường bộ; Vận tải hàng hoá đường thuỷ nội địa; ... |
7 | Công ty Xăng Dầu Khu Vực II | 96,175 | Mua bán xăng dầu và các sản phẩm của chúng |
8 | NH TMCP Kiên Long | 142,777 | Hoạt động tín dụng, huy động vốn, tiếp nhận vốn ủy thác, vay vốn cho vay chiết khấu thường phiếu, trái phiếu, hùng vốn liên doanh dịch vụ thanh toán |
9 | Công Ty TNHH Xi Măng Holcim Việt Nam - Nhà Máy Xi Măng Hòn Chông | 165,460 | Sản xuất và kinh doanh xi măng |
10 | Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Kiên Giang | 713,921 | Xổ số kiến thiết, dịch vụ ngành in |
Nguồn: Cục ThuếKiên Giang, Danh sách khen thưởng công ty đóng thuế nhiều năm 2013