32. Menckhoff , Gerhard, Annual Meeting (2005), “LATIN AMERICAN EXPERIENCE WITH BUS RAPID TRANSIT”.
33. MVA Asia (2008), HCMC Master Plan Study Ridership and Revenue Forecasts, final report.
34. MVA Asia Limited (2010), Technical Assistance Consultant’s Report - Socialist Republic of Viet Nam: Preparing the Ho Chi Minh City Metro Rail System Project.
35. Nguyen Anh Dung, William Ross (2008), “Sustainable Urban Transportation Development: Prioritizing Bus Rapid Transit (BRT) in Ho Chi Minh City”.
36. Rickert, Tom, (2006). “BRT Accessibility Guideliness”.
37. Rush Line Corridor (2008), “Alternative Analysis - Final Report, Chapter 9”.
38. TCRP Report 117 (2007), Design, Operation, and Safety of At-Grade Crossing of Exclusive Busways, Vanasse Hangen Brustlin, INC.
39. TCRP Report 118 (2007), Bus Rapid Transit Practitioner’s Guide, KITTELSON & ASSOCIATES, INC.
40. Technical Assistance For Consolidation And Development Of A Bus System In Ho Chi Minh City, Vietnam. [http://siteresources.worldbank.org/INTTRANSPORT/Resources/ 336291-1122908670104/1504838-1157987224249/4SYSTRA2.pdf].
41. United States Federal Transit Administration (FTA) Office of Research, Demonstration and Innovation, Issues Bus Rapid Transit.
42. U.S. Department of Transportation Fedral Transit Administration, (2006). Bus Rapid Transit Development in China.
43. World Bank (1996), Sustainable Transport: Priorities for Policy Reform, Washington, D.C.
44. WorldBank (1999), VietNam Moving Forward: Achievements and Challenges in The Transport Sector.
45. World Bank (2005), Technical Assistance For Consolidation And Development Of A Bus System In Ho Chi Minh City, Vietnam. [http://siteresources.worldbank.org/INTEAPREGTOPTRANSPORT/Resources/573802-1154383404595/Vietnam-Bus-System-HoChiMinh-City.pdf]
46. WorldBank (2007), Vietnam - Hanoi Urban Transport Development Project, Project Appraisal Document,[ http://www-wds.worldbank.org/external/default/main?pagePK=64193027&piPK=64187937&theSitePK=523679&menuPK=64187510&searchMenuPK=64187283&theSitePK=523679&entityID=000020953_20070827083319&searchMenuPK=64187283&theSitePK=523679].
47. Wright, L., 2004. The limits of technology: Achieving transport efficiency in developing nations; http://eprints.ucl.ac.uk/archive/00000108/01/Lloyd_Wright,_Bonn,_Germany,_Transport_and_climate_change.pdf
48. Wright L., (2005), Car free development. http://www2.gtz.de/dokumen te/bib/05-0576.pdf
49. Zimmerman, Samuel L, Comparison of Bus Rapid Transit (BRT) & Light Rail Transit (LRT) Characteristics, Principal for Transportation Planning DMJM- Harris – Arlington VA USA.
Website
50. Báo tuổi trẻ: http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/371878/Them-tien-tro-gia-xe-buyt-van-keu.html
51. Bus Rapid Transit Policy Center: http://www.gobrt.org
52. China Bus Rapid Transit: http://www.chinabrt.org/en
53. Ngân hàng phát triển Á châu (ADB): http://www.adb.org, http://www.adb.org/Documents/Translations/Vietnamese/default.asp?p=orgvrm
54. Ngân hàng thế giới: http://www.worldbank.org/, www-wds.worldbank.org, http://www.worldbank.org/vietnam
55. National BRT Institute: http://www.nbrti.org/plan.html
56. Trung tâm quản lý và điều hành vận tải hành khách công công, Sở Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh: http://www.buyttphcm.com.vn/
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số thông tin chi tiết về hệ thống BRT
Trạm BRT: các trạm sẽ đặt dọc theo hệ thống đường BRT nhằm để hỗ trợ khách hàng lên và xuống xe. Các trạm được đặt tại các vị trí có nhu cầu đi lại lớn, có khả năng mở rộng dễ dàng (khi lượng khách tăng cao), không ảnh hưởng đến khu vực dân cự lân cận. Khoảng cách giữa hai trạm khoảng 500m. Có ba loại trạm đó là trạm đầu cuối (terminal), trạm trung chuyển (interchange) và trạm dừng (stop station).
Trạm đầu cuối (Terminal): nơi xuất phát cũng là trạm cuối cùng của chu trình.
Trạm trung chuyển (interchange): nơi cho khách chuyển đổi giữa phương tiện cá nhân và BRT. Trạm trung chuyển có không gian đủ rộng và thoải mái cho hành khách, có thể để được các phương tiện cá nhân như xe đạp, xe máy. Từ đó hành khách có thể lên BRT hoặc từ BRT xuống lấy phương tiện này để đi đến nơi cần đến. Ngoài ra, trạm trung chuyển còn là nơi cho các hoạt động khác như mua bán vé, quản lý và điều khiển hệ thống BRT.
Trạm dừng (stop station): trạm dừng thông thường cho hành khách lên hoặc xuống xe, khác với các trạm xe buýt thông thường, trạm này có mái che chắc chắn và đủ rộng cho hành khách tránh mưa hoặc nắng.
Hệ thống vé: sử dụng hệ thống thẻ thông minh cho hệ thống BRT, nó cũng có thể tích hợp để sử dụng với các hệ thống xe buýt hiện hữu.
Khu sửa chữa và bảo trì (depot): bộ phận này được đặt tại trạm đầu cuối để tiện lợi cho việc đậu xe cũng như quản lý. Bộ phận này chịu trách nhiệm sửa chữa, cũng như rửa xe, luôn đảm bảo cho các xe trong tình trạng hoạt động tốt nhất. Đây cũng là nơi cung cấp nhiên liệu cho toàn bộ hệ thống BRT.
Phụ lục 2: Chi phí đầu tư cho hệ thống BRT ở một số nơi trên thế giới
Triệu USD/km | Năm | Quốc gia | |
Hà Nội58 | 1,78 | 2007 | Việt Nam |
Bắc Kinh | 4,8 | 2004 | Trung Quốc |
Dalian | 2,6 | 2007 | Trung Quốc |
Quảng Châu | 4 | 2007 | Trung Quốc |
Jakarta | 1 | 2004 | In đô nê si a |
Bogota | 5,3 | 2000 | Colombia |
Seoul | 1,2 | 2004 | Hàn Quốc |
Có thể bạn quan tâm!
- Giảm Chi Phí Vận Hành Xe Buýt Hiện Hữu Và Xe Máy
- Các Biến Số Đầu Vào Cho Việc Mô Phỏng Monte Carlo
- Dành Riêng Một Làn Đường Hiện Hữu Cho Brt
- Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế dự án xe buýt tốc hành An Sương - Cộng Hòa - Bến Thành - 9
Xem toàn bộ 74 trang tài liệu này.
Nguồn: http://www.chinabrt.org/en/cities/param-quan.aspx?param=23, WorldBank (2007), và tính toán của tác giả.
Phụ lục 3: Một số thông số về BRT trên thế giới
Mỹ La Tinh | Châu Âu | Nam Phi | |
Chiều dài tuyến (km) | 30 | 15 | 30 |
Lượt khách/ngày | 180.000 | 25.000 | 100.000 |
Tốc độ vận hành (km/h) | 26 | 23 | 23 |
Khách ngồi | 48 | 48 | 70 |
Khách đứng (giờ cao điểm) | 112 | 60 | 10 |
Khách đứng (giờ bình thường) | 40 | 20 | 5 |
Khách đứng (giờ vắng khách) | 10 | 0 | 0 |
Nhiên liệu tiêu hao (100km) | 55lit | 52lit | 52lit |
Lương lái xe hằng năm (USD) | 4.800 | 50.700 | 12.200 |
Thời gian làm việc (giờ) | 1.680 | 1.425 | 1.200 |
Giá dầu (USD/lit) | 0,66 | 1,56 | 1,14 |
Nguồn: Joaquín C Nicolai and Dietmar M Weiss (2008).
58 Trung bình cho 1km, chưa kể đầu tư xe. Trong phần này chưa tính mức đầu tư xe vì tùy theo lượng khách mà tính lượng xe cần đầu tư.
Phụ lục 4: Thông số vĩ mô sử dụng trong mô hình
Mức độ | |
Lạm phát VND | 6% |
Chỉ số giá VND | 1,00 |
Tỷ giá hối đoái (VND/USD) | 19.000 |
Ngày trong năm | 360 |
Chi phí vốn kinh tế thực | 6% |
Chi phí vốn kinh tế danh nghĩa | 12,36% |
Tăng trưởng dân số TP.HCM | 2,10% |
Tăng trưởng GDP TP.HCM | 8% |
Tăng mức lương&giá trị thời gian | 5,8% |
Chi phí vốn tài chính thực | 6,0% |
Chi phí vốn tài chính danh nghĩa | 12,4% |
Nguồn: Tính toán của tác giả.
Phụ lục 5: Chi phí đầu tư hệ thống BRT số 1
Lượng | |
Tổng chiều dài đoạn đường (km) | 14,6 |
Chiều An sương - Bến thành | 13,7 |
Chiều Bến thành - An sương | 15,5 |
Chi phí xây dựng (triệu VND/km) | 37.050 |
Chi phí xe (triệu VND/xe) | 4.750 |
Nguồn: Tính toán của tác giả.
Phụ lục 6: Thông số kỹ thuật hệ thống BRT số 1
Số trạm trung chuyển - interchange | 6 |
Số trạm điều hành chính - terminal | 1 |
Số trạm bảo trì, sửa chữa - depot | 1 |
Khoảng cách trung bình giữa hai trạm (km) | 0,5 |
Số trạm dừng | 22 |
Tổng số trạm cho khánh lên xuống | 29 |
Xe | |
Khả năng chứa người | 160 |
Hiệu suất sử dụng | 73% |
Số người bình quân xe | 117 |
Vận tốc trung bình (km/giờ) | 22 |
Thời gian giữa hai xe cao điểm (phút) | 3 |
Thời gian giữa hai xe thấp điểm (phút) | 3 |
Thời gian dừng trạm (giây) | 20 |
Thời gian đi hết đoạn đường (phút) | 40 |
Thời gian quay đầu trạm cuối (phút) | 1 |
Thời gian hoạt động trong ngày (giờ) | 15 |
Số giờ cao điểm | 5 |
Số giờ ngoài cao điểm | 10 |
Số lượng xe tối thiểu thời gian cao điểm | 27 |
Số lượng xe tối thiểu thời gian thấp điểm | 27 |
Số lượng khách bình quân/xe/phút | 2,93 |
Khả năng chở xe/giờ | 176 |
Hệ số lượng khách giờ cao điểm | 2 |
Lượng dầu tiêu thụ/km/xe (lit) | 0,55 |
Giá dầu/lit | 14.890 |
Chi phí bảo trì (VND/km) | 3.990 |
Bảo trì đường/năm/km, triệu VND | 62,99 |
Nguồn: Tính toán của tác giả.
Phụ lục 7: Số xe hoạt động trong hệ thống BRT số 1 hằng năm
Giờ cao điểm | Giờ không cao điểm | Năm | Giờ cao điểm | Giờ không cao điểm | |
2012 | 27 | 27 | 2022 | 53 | 27 |
2013 | 27 | 27 | 2023 | 59 | 30 |
2014 | 27 | 27 | 2024 | 66 | 33 |
2015 | 27 | 27 | 2025 | 73 | 37 |
2016 | 27 | 27 | 2026 | 78 | 39 |
2017 | 27 | 27 | 2027 | 83 | 41 |
2018 | 31 | 27 | 2028 | 88 | 44 |
2019 | 36 | 27 | 2029 | 93 | 46 |
2020 | 41 | 27 | 2030 | 99 | 49 |
2021 | 47 | 27 | 2031 | 104 | 52 |
Nguồn: Tính toán của tác giả.