Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế dự án xe buýt tốc hành An Sương - Cộng Hòa - Bến Thành - 9



Phụ lục 8: Lượng khách và số km hoạt động của xe hằng ngày


Lượng khách Số km hoạt động hằng ngày



Năm

Giờ cao

điểm/giờ

Giờ không cao

điểm/giờ

Giờ cao

điểm

Giờ không cao

điểm

2013

1.747

874

2,970

5,940

2014

2.399

1.200

2,970

5,940

2015

3.131

1.565

2,970

5,940

2016

3.844

1.922

2,970

5,940

2017

4.608

2.304

2,970

5,940

2018

5.425

2.713

3,410

5,940

2019

6.298

3.149

3,960

5,940

2020

7.230

3.615

4,510

5,940

2021

8.224

4.112

5,170

5,940

2022

9.284

4.642

5,830

5,940

2023

10.413

5.207

6,490

6,600

2024

11.616

5.808

7,260

7,260

2025

12.895

6.448

8,030

8,140

2026

13.696

6.848

8,580

8,580

2027

14.538

7.269

9,130

9,020

2028

15.426

7.713

9,680

9,680

2029

16.359

8.180

10,230

10,120

2030

17.342

8.671

10,890

10,780

2031

18.377

9.188

11,440

11,440

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 74 trang tài liệu này.

Nguồn: Tính toán của tác giả.



Phụ lục 9: Lương lao động của hệ thống BRT số 1


Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Lái xe

Bán vé

Bảo trì

Quản lý

Lao động khác

Lái xe

Bán vé

Bảo trì

Quản lý

Lao động Khác

Lương 1 nhân viên/năm Lương toàn hệ thống/năm



2010

103

75

114

103

51


2011

115

84

128

115

57

- - - - -

2012

129

94

143

129

64

- - - - -

2013

145

106

161

145

72

(8,781)

(6,651)

(1,432)

(862)

(757)

2014

163

119

180

163

81

(9,846)

(7,458)

(1,605)

(967)

(849)

2015

183

133

202

183

90

(11,040)

(8,362)

(1,800)

(1,084)

(952)

2016

205

149

227

205

101

(12,379)

(9,376)

(2,018)

(1,216)

(1,067)

2017

229

167

254

229

114

(13,880)

(10,513)

(2,263)

(1,363)

(1,197)

2018

257

187

285

257

127

(17,868)

(13,533)

(2,913)

(1,755)

(1,540)

2019

289

210

319

289

143

(23,266)

(17,622)

(3,794)

(2,285)

(2,006)

2020

324

236

358

324

160

(29,710)

(22,503)

(4,844)

(2,918)

(2,561)

2021

363

264

401

363

180

(38,188)

(28,924)

(6,227)

(3,751)

(3,292)

2022

407

296

450

407

201

(48,284)

(36,571)

(7,873)

(4,742)

(4,163)

2023

456

332

505

456

226

(60,268)

(45,648)

(9,827)

(5,919)

(5,196)

2024

511

372

566

511

253

(75,593)

(57,255)

(12,326)

(7,424)

(6,517)

2025

573

417

635

573

284

(93,749)

(71,007)

(15,286)

(9,207)

(8,082)

2026

643

468

711

643

318

(112,316)

(85,069)

(18,314)

(11,031)

(9,683)

2027

721

525

798

721

357

(134,008)

(101,499)

(21,851)

(13,161)

(11,553)

2028

808

588

894

808

400

(159,308)

(120,662)

(25,976)

(15,646)

(13,734)

2029

906

660

1.003

906

449

(188,774)

(142,980)

(30,780)

(18,540)

(16,274)

2030

1.016

740

1.125

1.016

503

(225,319)

(170,659)

(36,739)

(22,130)

(19,424)

2031

1.139

830

1.261

1.139

564

(265,399)

(201,017)

(43,275)

(26,066)

(22,880)

Nguồn: Tính toán của tác giả.



Phụ lục 10: Chi phí vận hành và bảo trì hệ thống BRT số 1

Đơn vị tính: tỷ đồng



Năm

Chi phí

dầu

Chi phí bảo trì

Bảo trì cơ sở hạ tầng


Năm

Chi phí

dầu

Chi phí bảo trì

Bảo trì cơ sở hạ tầng

2010

-

-

-

2021

(96)

(62)

(30)

2011

-

-

-

2022

(108)

(70)

(34)

2012

-

-

-

2023

(126)

(82)

(40)

2013

(49)

(31)

(15)

2024

(148)

(97)

(47)

2014

(52)

(33)

(16)

2025

(174)

(114)

(56)

2015

(55)

(35)

(17)

2026

(196)

(129)

(63)

2016

(58)

(37)

(18)

2027

(219)

(144)

(70)

2017

(62)

(39)

(19)

2028

(248)

(163)

(79)

2018

(68)

(44)

(21)

2029

(276)

(182)

(88)

2019

(76)

(49)

(24)

2030

(311)

(205)

(100)

2020

(85)

(55)

(27)

2031

(347)

(229)

(112)

Nguồn: Tính toán của tác giả.


Phụ lục 11: Lợi ích ròng từ tiết kiệm thời gian, chi phí vận hành và ngoại tác

Đợn vị tính: tỷ đồng



Năm

Giảm CP vận hành

Thời gian

đi lại

Ngoại tác tích cực


Năm

Giảm CP vận hành

Thời gian

đi lại

Ngoại tác tích cực

2010

-

-

-

2021

409

115

12

2011

-

-

-

2022

502

142

15

2012

-

-

-

2023

613

175

20

2013

42

16

0

2024

745

215

25

2014

65

22

1

2025

901

263

32

2015

93

29

2

2026

1.041

311

38

2016

125

37

2

2027

1.203

369

45

2017

163

47

4

2028

1.390

436

54

2018

209

59

5

2029

1.608

516

65

2019

264

74

7

2030

1.860

611

77

2020

330

92

9

2031

2.153

723

92

Nguồn: Tính toán của tác giả.



Phụ lục 12: Ngân lưu tài chính của dự án


Đơn vị tính: tỷ đồng



Chi


hoạt





Giá



động


Ngân

Ngân

Ngân


Doanh

Giá

Chi

trị

Chi

Giá

Giá trị

lưu tài

lưu tài

lưu tài


thu từ

trị kết

đầu tư

kết

đầu

trị kết

bảo

kết

chính

chính

chính

Năm

thúc

CSHT

thúc

tư xe

thúc

trì

thúc

PA1*

PA2*

PA3*

2010

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2011

-

-

(287)

-

-

-

-

-

(287)

-

-

2012

-

-

(304)

-

(144)

-

-

-

(448)

(144)

-

2013

22

-

-

-

-

-

(67)

-

(11)

(29)

(38)

2014

33

-

-

-

-

-

(72)

-

10

(16)

(30)

2015

45

-

-

-

-

-

(78)

-

36

(0)

(19)

2016

59

-

-

-

-

-

(84)

-

64

17

(8)

2017

75

-

-

-

-

-

(91)

-

98

37

6

2018

93

-

-

-

(30)

-

(106)

-

99

24

15

2019

115

-

-

-

(40)

-

(125)

-

124

31

23

2020

140

-

-

-

(43)

-

(148)

-

162

49

33

2021

169

-

-

-

(54)

-

(176)

-

195

58

42

2022

202

-

-

-

(57)

-

(209)

-

242

79

52

2023

240

-

-

-

(61)

-

(253)

-

291

97

57

2024

284

-

-

-

(75)

-

(307)

-

333

103

59

2025

334

-

-

-

(387)

-

(372)

-

83

(187)

60

2026

376

-

-

-

(60)

-

(432)

-

455

151

53

2027

423

-

-

-

(64)

-

(501)

-

501

159

45

2028

476

-

-

-

(68)

-

(583)

-

549

164

32

2029

535

-

-

-

(72)

-

(673)

-

604

171

18

2030

601

3,748

-

-

(91)

(807)

(785)

(5,033)

4,254

733

(197)

2031

675

-

-

-

(145)

-

(906)

-

651

104

(34)

Nguồn: Tính toán của tác giả.

*Trợ cấp vào vé thông qua các phương án:

PA1: Phương án Thành phố đầu tư toàn bộ đơn vị vận chỉ lo chi phí hoạt

động.

PA2: Phương án Thành phố đầu tư cơ sở hạ tầng, đơn vị vận hành đầu tư xe cho hoạt động của mình.

PA3: Phương án Thành phố giao toàn bộ cho đơn vị vận hành (cơ sở hạ tầng, đầu tư xe và hoạt động).



Phụ lục 13: Một số minh họa về không gian đường cho hệ thống BRT


Nguồn: Worldbank (2005)



Nguồn Worldbank 2005 Nguồn Worldbank 2005 Phụ lục 14 Một số hình ảnh về 1

Nguồn: Worldbank (2005)


Nguồn Worldbank 2005 Phụ lục 14 Một số hình ảnh về hệ thống xe buýt tốc 2

Nguồn: Worldbank (2005)


Phụ lục 14: Một số hình ảnh về hệ thống xe buýt tốc hành (BRT)


Nguồn Tổng hợp từ nhiều nguồn 3

Nguồn: Tổng hợp từ nhiều nguồn.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022