10. Nguyễn Văn Quân và cộng sự (2011), Công tác TĐC dự án thủy điện Sơn La dưới gốc độ phong tục và tập quán canh tác của đồng bào dân tộc vùng Tây Bắc, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
11. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), Luật Bảo vệ và phát triển rừng, Quyết định số 29/2004/QH11, ngày 3/12/2004.
12. Bùi Ngọc Thông (2002), Báo cáo về Phương án di dân TĐC thủy điện Sơn La, Hệ thống các văn bản chính sách về công tái định canh định cư, phát triển vùng kinh tế mới, NXB Nông nghiệp.
13. Thủ tướng Chính phủ (2011), Chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng giai đoạn 2011 – 2015, Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011.
14. Bùi Đình Toái (2004), Sử dụng PRA trong việc tăng cường khả năng giảm thiểu tác hại của ngập lụt của cộng đồng địa phương, Đại học Huế.
15. Tổng công ty điện lực Việt Nam (2006), Báo cáo thuyết minh điều tra bổ sung hoàn chỉnh quy hoạch tổng thể TĐC dự án Thủy điện Bản Vẽ, Ban quản lý dự án Thủy Điện II.
16. Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng (2013), Báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2013 và phương hướng nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN
Code phiếu:……………..
1. Thông tin về hộ gia đình:
- Họ tên chủ hộ:…………………………………………………………………
- Tuổi:…………… Giới tính:………… Nghề nghiệp: ………………………...
- Địa chỉ:………………………………………………………………………...
- Dân tộc:…………… Trình độ:……………… Loại hộ: ……………………...
- Số nhân khẩu của hộ:………………… Số lao động của hộ:…………………
2. Các hoạt động tạo thu nhập:
Các hoạt động | Thu nhập | TT ưu tiên * | Ghi chú | |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Thu Nhập Của Hộ Gia Đình Trước Và Sau Tđc
- Phân Tích Điểm Mạnh, Điểm Yếu, Cơ Hội, Đe Dọa Trong Việc Sử Dụng Và Bảo Vệ Tnr Của Người Dân
- Một Số Đề Xuất Trong Quản Lý Và Sử Dụng Tnr Hợp Lý
- Phân tích hiện trạng sử dụng tài nguyên rừng của người dân tái định cư Cân Tôm 2, thủy điện A Lưới, Thừa Thiên Huế - 13
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
(*) 1 là mức cao nhất/ quan trọng nhất.
3. Thông tin về việc tái định cư của hộ:
- Gia đình bị thu hồi đất/ chuyển về đây từ năm nào?..........................................
- Các hạng mục bị thu hồi:
Tên các hạng mục | Bị thu hồi (X) | Diện tích/ số lượng | Ghi chú | |
1 | Đất ở | |||
2 | Đất nông nghiệp | |||
Trồng lúa nước | ||||
Trồng lúa rẫy | ||||
Trồng rau màu | ||||
Trồng cây ăn quả | ||||
3 | Đất lâm nghiệp | |||
4 | Đất ao/ vườn | |||
5 | Nhà | |||
6 | Cây trồng | |||
7 | Đất trồng cây CN |
- Số tiền được đền bù và cơ cấu sử dụng:
Số lượng (triệu đồng) | % | Ghi chú | |
Số tiền được đền bù/ hộ | |||
Mua xe máy | |||
Mua ti vi | |||
Mua điện thoại | |||
Mua đất | |||
Kinh doanh, dịch vụ | |||
Chia cho con cháu | |||
Trả nợ | |||
Chữa bệnh | |||
Sửa/ làm nhà | |||
Mua đồ gia dụng | |||
Cho vay | |||
Chăn nuôi | |||
Trồng trọt | |||
Tiết kiệm |
+ Gia đình có hài lòng về về hình thức đền bù không?.................................................. Vì sao?............................................................................................................................
4. Tình hình đời sống của hộ gia đình khi chuyển về khu tái định cư:
- Anh/ chị thấy điều kiện sống ở khu tái định cư có tốt hơn nơi ở cũ không?
Nếu không, thì vì sao?....................................................................................................
Tốt hơn nhiều | Tốt hơn | Bằng | Thấp hơn | Thấp hơn nhiều | Giải thích thêm | |
1. Nhà ở | ||||||
2. Nước sinh hoạt | ||||||
3. Điện thắp sang | ||||||
4. Đường giao thông | ||||||
5. Giáo dục | ||||||
6. Trạm y tế | ||||||
7. Truyền thông (tivi, loa phát thanh) | ||||||
8. Sinh hoạt văn hóa | ||||||
9. Đồ dùng, phương tiện sinh hoạt | ||||||
10. Chợ | ||||||
11. Nhà văn hóa | ||||||
12. Thủy lợi |
- Tình hình sản xuất của hộ gia đình:
Hình thức nuôi/ canh tác | Quy mô | |||
Trước TĐC | Sau TĐC | Trước TĐC | Sau TĐC | |
Lúa nước | ||||
Lúa nương | ||||
Hoa màu | ||||
Cây ăn quả | ||||
Trâu | ||||
Bò | ||||
Dê | ||||
Lợn | ||||
Gia cầm | ||||
Cây lâm nghiệp | ||||
Cây CN |
- Hoạt động sản xuất kinh tế của hộ gặp những khó khăn gì?Vì sao?
- Cơ cấu thu nhập của người dân trước và sau khi có dự án thủy điện A Lưới?
Chi phí | Thu nhập | |||
Trước TĐC | Sau TĐC | Trước TĐC | Sau TĐC | |
5. Chủ trương, chính sách hỗ trợ đời sống người dân khu TĐC trong những năm gần đây (từ năm 2010 đến nay)
Nội dung | Thuận lợi gì cho hộ? | Hộ gặp khó khăn gì? | Mức độ hài lòng | |
6. Các hoạt động sinh kế liên quan đến TNR của người dân TĐC
- Gia đình thu được những sản phẩm gì từ rừng?
Sản lượng/năm | Thời gian khai thác | Đối tượng | Ghi chú | |
- Gia đình có thực hiện hoạt động đốt rừng làm nương rẫy ko?
Hoạt động do gia đình tự thực hiện hay là có sự cho phép của chính quyền địa phương? ………………………………………………………………………………
- Cộng đồng có nội quy/ quy định gì trong hoạt động sử dụng và bảo vệ TNR không? Đó là quy định gì? …………………………………………………………...
7. Những thuận lợi (điểm mạnh), khó khăn (điểm yếu), cơ hội và thách thức trong hoạt động sinh kế và bảo vệ TNR của người dân.
Điểm yếu (W) | |
Cơ hội (O) | Đe dọa (T) |
8. Chính quyền địa phương có những quy định gì trong sử dụng và bảo vệ TNR không? Đó là những quy định gì? Gia đình có làm theo không? Vì sao?
Mức độ thực hiện | Vì sao | |
9. Theo đánh giá của gia đình thì cuộc sống sau khi có dự án thủy điện A Lưới gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
- Thuận lợi: ……………………………………………………………………..
- Khó khăn: …………………………………………………………………….. 10. Gia đình có mong muốn gì trong tương lai?..................................................
PHỤ LỤC 2: ẢNH
Ảnh 1: Nhà ở của người dân khu TĐC Cân Tôm 2
Ảnh 2: Khu vực đất trồng lúa nước
Ảnh 3,4,5: Người dân trồng rau màu tại khu TĐC
Ảnh 6: Người dân nhận hỗ trợ phân bón tại UBND xã Hồng Thượng
Ảnh 7: Đường vào khu TĐC Cân Tôm 2