Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kết quả chính của nghiên cứu
Kết quả chính của bài nghiên cứu này là tìm ra những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay KHCN. Kết quả là có tất cả 4 nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay KHCN. Bao gồm “sản phẩm tín dụng” “cán bộ tín dụng” “chính sách tín dụng” và “Nhân tố từ phía khách hàng”. Kết hợp với phân tích các chỉ tiêu nhằm đánh giá tình hình cho vay KHCN tại chi nhánh. Qua đó, thấy được tình hình cho vay KHCN rất tốt, thông qua chỉ tiêu doanh số cho vay cũng như doanh số dư nợ đều tăng qua các năm. Đặc biệt là tỷ lệ nợ quá hạn/ tổng dư nợ ở mức thấp và có xu hướng giảm. Điểm nổi bật ở ngân hàng là tỷ lệ nợ xấu/ tổng dư nợ chỉ ở mức dưới 1% và giảm qua 3 năm (2013 – 2015). Từ kết quả nghiên cứu tác giả sẽ tìm ra những mặt mạnh và mặt còn hạn chế của ngân hàng từ đó tìm ra những giải pháp khắc phục những mặt còn tồn tại.
5.2 Các kiến nghị
Nhìn chung hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong các năm qua đạt kết quả khả quan, tình trạng cho vay và thu hồi nợ có những bước tiến triển đáng kể. Tuy nhiên, đơn vị vẫn còn một số khó khăn, vướn mắt ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng. Đề tài xin có một số kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả tín dụng cho vay đối với KHCN như sau.
5.2.1 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước cần chỉ đạo kiểm tra về việc thực hiện lãi suất đối với các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn yêu cầu thực hiện đúng theo quy định của Nhà nước.
5.2.2 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Thủ tục vay vốn đối với khoản vay trên 50 triệu đồng còn phức tạp vì nhìn chung đa số người dân ở đây nghề nghiệp chính là làm nông, chăn nuôi, sản xuất cây con giống, trình độ dân trí trong huyện còn thấp, có thể xem xét để đơn giản hóa các giấy tờ trong hồ sơ vay vốn nhưng vẫn đảm bảo tính hợp lệ nhằm tạo sự thỏa mãn nhu cầu của người vay.
5.2.3 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Chợ Lách
Hiện nay tình trạng quá tải công việc đối với cán bộ tín dụng cần phải được xem xét. Một số cán bộ phải phụ trách xã gồm một địa bàn rộng lớn với rất nhiều hộ nên gây khó khăn cho việc kiểm tra và tìm hiểu khách hàng làm cho hiệu quả hoạt động kinh doanh của đơn vị phát triển chưa cao. Do đó cần tăng cường cán bộ tín dụng để việc quản lý món vay có chất lượng hơn.
Giữ vững khách hàng truyền thống và không ngừng mở rộng khách hàng mới, đa dạng hóa sản phẩm tín dụng, phát triển kinh doanh dịch vụ để thực hiện mục tiêu kinh doanh và có thể cạnh tranh với các ngân hàng khác, đưa hoạt động của ngân hàng ngày càng phát triển.
5.3 Các hạn chế và đề xuất nghiên cứu tiếp theo
Mặc dù có nhiều cố gắng, Song vì hạn chế về thời gian cũng như năng lực thực hiện nên phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉ tập trung ở chi nhánh chính chứ chưa đánh giá được chất lượng tín dụng của các phòng giao dịch trực thuộc của Agribank Chợ Lách. Phạm vi ứng dụng và mức độ ảnh hưởng của đề tài sẽ cao hơn nếu được nghiên cứu tại nhiều địa điểm khác nhau. Rất mong được sự góp ý của các thầy cô và những người quan tâm đến để đề tài được hoàn thiện hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Minh Kiều. 2007. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Thống kê.
2. Ngân hàng NHNo&PTNT Việt Nam, http://www.agribank.con.vn
3. Báo cáo tài chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Chợ Lách qua ba năm (2013-2015).
4. Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2015.
5. Nguyễn Ngọc Bảo Trinh. 2015. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM – chi nhánh Trảng Bom và giải pháp thực hiện. Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân Quản trị kinh doanh. Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Chung Mạnh Tường Vi. 2012. Phân tích hiệu quả hoạt động cho vay hộ nông dân tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Chợ Lách. Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân Tài chính Ngân hàng. Đại học Cần Thơ.
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH CHỢ LÁCH
Xin chào anh/chị, tôi là Trần Thị Thanh Thảo, sinh viên khoa Kế toán- Tài chính Ngân hàng Trường Đại học Tây Đô. Hiện tại tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát nhỏ để phục vụ cho đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Chợ Lách”, rất mong anh/chị giúp đỡ tôi hoàn thành các câu hỏi dưới đây. Việc điều tra của tôi không nhằm mục đích thương mại và mọi thông tin của các anh/chị sẽ được giữ kín. Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Phần sàng lọc
Q1: Anh/chị đã từng sử dụng dịch vụ nào tại Agribank Chợ Lách chưa?
1 | Tiếp tục phỏng vấn | |
Không | 2 | Ngưng phỏng vấn |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Huy Động Vốn Của Nhno&ptnt Chi Nhánh Chợ Lách Qua 3 Năm (2013- 2015)
- Đánh Giá Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach Alpha.
- Đánh Giá Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Cho Vay Khcn Hiện Nay Tại Nhno&ptnt Chi Nhánh Chợ Lách.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Chợ Lách - 10
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
Q2: Anh/chị đã từng sử dụng sản phẩm dịch vụ nào dưới đây của Agribank Chợ Lách chưa?
1 | Tiếp tục phỏng vấn | |
Sản phẩm tiền gửi | 2 | Ngưng phỏng vấn |
Sản phẩm thẻ | 3 | |
Sản phẩm khác | 4 |
Q3: Sản phẩm tín dụng của anh/chị thuộc nhóm khách hàng nào dưới đây?
1 | Tiếp tục phỏng vấn | |
Khách hàng doanh nghiệp | 2 | Ngưng phỏng vấn |
Phần 2: Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Agribank Chợ Lách
Xin anh/chị cho biết mức độ đánh giá của mình về các phát biểu sau đây liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Agribank Chợ Lách theo quy ước sau:
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Được
(4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
Anh/ chị vui lòng khoanh tròn vào ô số tương ứng bên dưới:
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG (CS) | ||||||
CS1 | Thủ tục vay vốn đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS2 | Lãi suất cho vay thấp hơn so với các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS3 | Hạn mức cho vay đáp ứng nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS4 | Thời gian xét duyệt khoản vay nhanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | CÁN BỘ TÍN DỤNG (CB) | |||||
CB1 | CBTD có trình độ nghiệp vụ chuyên môn cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CB2 | Phong cách phục vụ của CBTD chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CB3 | CBTD có thái độ lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CB4 | CBTD thường xuyên theo dòi và đôn đốc khách hàng trả nợ vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | CƠ SỞ VẬT CHẤT (VC) | |||||
VC1 | Vị trí ngân hàng và các phòng ban thuận tiện cho việc giao dịch của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống công nghệ ngân hàng hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
VC3 | Không gian giao dịch thoải mái, tiện nghi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VC4 | Cơ sở vật chất ngân hàng khang trang, hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | SẢN PHẨM TÍN DỤNG (SP) | |||||
SP1 | Sản phẩm tín dụng phong phú, đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SP2 | Sản phẩm tín dụng phù hợp với nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SP3 | Sản phẩm tín dụng có tính cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại của các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SP4 | Sản phẩm tín dụng ngày càng phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | NHÂN TỐ TỪ PHÍA KHÁCH HÀNG (KH) | |||||
KH1 | Khách hàng chưa từng gia hạn nợ cho khoản vay tại ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KH2 | Khách hàng chưa từng có lịch sử nợ quá hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KH3 | Khách hàng sử dụng vốn vay hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KH4 | Khách hàng đã có quan hệ tín dụng với ngân hàng lâu năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (CV) | |||||
CV1 | Khách hàng vẫn sẽ tiếp tục giao dịch lâu dài với ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CV2 | Khách hàng hài lòng về hoạt động cho vay cá nhân của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CV3 | Khách hàng sẽ giới thiệu cho những người khác đến giao dịch tại ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VC2
Phần 3: Thông tin cá nhân
1. Họ và tên của Anh (Chị):……………………………………………………
2. Giới tính: Nam Nữ 3. Tuổi: ………….
4. Nghề nghiệp của Anh (Chị) là gì?
Công, nhân viên Nội trợ
Công chức, viên chức Kinh doanh, buôn bán
Học sinh, sinh viên Khác:……………………………...
5. Vui lòng cho biết anh/chị vay theo mục đích sử dụng gì?
Tiêu dùng đời sống
Nông nghiệp
Vay kinh doanh
Khác
6. Ngày phỏng vấn:………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (Chị) Kính chúc sức khỏe và thành công trong cuộc sống!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA
1. Nhân tố “CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG”
Lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.615 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS1 | 10.25 | 1.735 | .472 | .483 |
CS2 | 10.37 | 2.285 | .256 | .632 |
CS3 | 10.23 | 1.710 | .529 | .440 |
CS4 | 10.23 | 1.857 | .340 | .592 |
Lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.632 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS1 | 6.93 | 1.179 | .470 | .494 |
CS3 | 6.91 | 1.210 | .483 | .480 |
CS4 | 6.90 | 1.217 | .378 | .627 |