Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 25

189


Phụ lục 3

Lao động nông, lâm nghiệp và thủy sản trong độ tuổi lao động các địa phương vùng đồng bằng sông Hồng phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2016




Tổng số (Người)

Cơ cấu (%)

Chưa qua đào tạo

Đã qua đào tạo nhưng không có

chứng chỉ

Sơ cấp nghề và có chứng chỉ đào tạo

chuyên môn, kỹ thuật

Đồng bằng sông

Hồng


2 263 777


91,07


4,25


2,07

Hà Nội

502 296

90,55

4,56

1,94

Vĩnh Phúc

167 315

94,02

1,74

1,74

Bắc Ninh

101 780

77,41

18,33

1,64

Quảng Ninh

171 385

83,61

6,52

6,2

Hải Dương

236 848

92,54

3,88

1,65

Hải Phòng

147 566

91,24

4,21

2,22

Hưng Yên

175 859

92,93

3,49

1,25

Thái Bình

245 759

92,26

3,57

1,83

Hà Nam

110 014

93,76

2,46

1,41

Nam Định

251 408

94,46

2,03

1,58

Ninh Bình

153 547

93,00

1,64

1,64

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.

Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 25


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.511.

190


Phụ lục 4

Số hộ nông thôn phân theo loại hộ vùng đồng bằng sông Hồng



Số hộ (Hộ)

Cơ cấu (%)

Tăng/giảm tỷ trọng 2016 so

với 2011 (Điểm

%)


2011


2016


2011


2016

Hộ nông, lâm nghiệp

và thuỷ sản


1 822 682


1 423 076


47,44


35,55


-11,89

Hộ nông nghiệp

1 749 654

1 347 773

45,54

33,67

-11,87

Hộ lâm nghiệp

3 080

3 991

0,08

0,10

0,02

Hộ thủy sản

69 948

71 312

1,82

1,78

-0,04

Hộ công nghiệp và

xây dựng


902 186


1 259 252


23,48


31,46


7,98

Hộ công nghiệp

592 581

919 320

15,42

22,97

7,55

Hộ công nghiệp

309 605

339 932

8,06

8,49

0,43

Hộ dịch vụ

820 919

904 341

21,37

22,59

1,22

Hộ thương nghiệp

376 388

388 223

9,80

9,69

-0,11

Hộ vận tải

93 880

145 228

2,44

3,63

1,19

Hộ dịch vụ khác

350 651

370 890

9,13

9,27

0,14

Hộ khác

296 370

416 380

7,71

10,40

2,69


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.128.

191


Phụ lục 5

Hộ nông thôn phân theo loại hộ và phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016



Số hộ (Hộ)

Cơ cấu hộ theo loại hộ (%)

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thuỷ sản

Diêm nghiệp

Công nghiệp

Xây dựng

Thương nghiệp

Vận tải

Dịch

vụ khác

Hộ khác

Đồng bằng sông

Hồng


4 003 049


33,67


0,10


1,78


0,05


22,91


8,49


9,70


3,63


9,27


10,40

Hà Nội

972 040

25,91

0,02

0,96

0

24,18

8,24

13,62

4,22

14,96

7,89

Vĩnh Phúc

216 116

40,23

0,06

0,76

0

20,30

9,69

10,10

3,26

8,43

7,17

Bắc Ninh

261 265

20,24

0

1,14

0

46,90

7,32

9,02

2,54

6,25

6,59

Quảng

Ninh


117 048


44,92


3,05


10,12


0


10,58


3,73


7,97


4,81


8,72


6,10

Hải

Dương


421 252


36,01


0


2,78


0


24,46


7,06


6,64


3,51


6,34


13,20

Hải Phòng

300 844

27,74

0,01

2,31

0,02

27,86

7,14

9,13

4,84

10,90

10,05

Hưng Yên

295 543

37,02

0

0,52

0

23,92

4,73

10,77

3,20

7,54

12,30

Thái Bình

519 925

38,52

0

1,67

0

18,47

10,94

8,08

2,59

6,87

12,86

Hà Nam

215 163

34,57

0

1,03

0

21,74

9,01

8,47

3,06

7,69

14,43

Nam Định

461 564

39,80

0

1,92

0,42

15,81

11,45

8,71

3,68

6,52

11,69

Ninh Bình

222 289

45,32

0,03

2,53

0

13,56

9,50

6,00

4,05

7,44

11,57


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, NXB Thống kê, tr.131,133.

192


Phụ lục 6

Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập vùng đồng bằng sông Hồng



Số hộ (Hộ)

Cơ cấu (%)

Tăng/giảm tỷ trọng 2016 so

với 2011

(Điểm %)


2011


2016


2011


2016

Đồng bằng

sông Hồng


3 842 157


4 003 049


100,00


100,00


Thu nhập từ nông, lâm

nghiệp, thủy sản


1 413 184


1 051 815


36,78


26,28


-10,50

Thu nhập từ công

nghiệp, xây dựng


1 106 119


1 460 495


28,79


36,48


7,6

Thu nhập từ dịch vụ

916 376

980 979

23,85

24,51

0,66

Thu nhập từ nguồn

khác


406 478


509 760


10,58


12,73


2,15


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, NXB Thống kê, tr.135.

193


Phụ lục 7

Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập lớn nhất và phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016



Số hộ (Hộ)

Cơ cấu hộ theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ (%)

Nông, lâm

nghiệp và thủy sản

Công

nghiệp, xây dựng

Thương mại, dịch vụ


Hộ khác

Đồng bằng sông Hồng

4 003 049

26,28

36,49

24,51

12,73

Hà Nội

972 040

20,83

35,63

34,63

8,91

Vĩnh Phúc

216 116

32,73

35,08

23,84

8,35

Bắc Ninh

261 265

14,80

57,86

18,84

8,50

Quảng Ninh

117 048

50,81

17,69

23,48

8,02

Hải Dương

421 252

27,87

38,01

18,07

16,06

Hải Phòng

300 844

19,50

40,16

26,53

13,81

Hưng Yên

295 543

29,06

33,12

23,39

14,43

Thái Bình

519 925

28,98

34,95

19,34

16,72

Hà Nam

215 163

25,29

36,10

21,22

17,39

Nam Định

461 564

29,70

34,54

21,64

14,13

Ninh Bình

222 289

34,34

30,98

20,25

14,44


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.137.

194


Phụ lục 8

Số người nhập cư, xuất cư, tỷ suất nhập cư, tỷ suất xuất cư và tỷ suất di cư thuần các địa phương vùng đồng bằng sông Hồng, 01/4/2019



Dân số 5+ (Người)

Số người nhập cư

(Người)

Số người xuất cư

(Người)

Tỷ suất nhập cư2

(‰)

Tỷ suất xuất

3(‰)

Tỷ suất di cư thuần4

(‰)

Đồng bằng

sông Hồng


20.613.888


341.881


186.943


16.585


9.069


7.516

Hà Nội

7.356.803

322.052

91.349

43.776

12.417

31.359

Vĩnh Phúc

1.043.439

12.843

24850

12.309

23.815

-11.506

Bắc Ninh

1.244.670

132.955

26.777

106.819

21.513

85.306

Quảng Ninh

1.209.189

14.482

23.035

11.976

11.976

-7.073

Hải Dương

1.732.062

21.539

40.992

12.435

23.666

-11.231

Hải Phòng

1.867.860

24.792

25.186

13.273

13.484

-0.211

Hưng Yên

1.144.328

25.911

28.563

22.643

24.961

-2.317

Hà Nam

778.381

12.857

26.053

16.518

33.471

-16.953

Nam Định

1.631.603

13.231

75.588

8.109

46.327

38.218

Ninh Bình

887.353

11.54

28.625

13.011

32.259

-19.248


Tổng cục Thống kê (2020), Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, NXB Thống kê, tr.830-831


2 Tỷ suất nhập cư là số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi xuất cư) nhập cư đến một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) tính bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).

3 Tỷ suất xuất cư là số người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) tính bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.

4 Tỷ suất di cư thuần là hiệu số giữa số người nhập cư và số người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) tính bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.

195


Phụ lục 9

Danh mục các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

vùng đồng bằng sông Hồng quy hoạch đến năm 2020, định hướng nghiên cứu quy hoạch đến năm 2030

(Ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04 tháng 05 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên

Diện tích (ha)

Địa điểm

Lĩnh vực ứng dụng công nghệ cao

Phân

kỳ

1

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quảng Ninh

106,0

Huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

- Trồng trọt (giống và sản phẩm rau, hoa, nấm, cây ăn quả, cây cảnh, cây lâm nghiệp);

- Bảo quản, chế biến sản phẩm nông

nghiệp.


2020

2

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hà

Nội

96,6

Huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

- Trồng trọt (rau, hoa, cây cảnh);

- Thủy sản (cá nước ngọt).


2030

3

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Nam Định

200,0

Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

- Trồng trọt (giống và sản phẩm rau, hoa, giống lúa và lúa gạo chất lượng cao);

- Chăn nuôi (lợn và gia cầm chất lượng cao);

- Thủy sản (thủy sản nước lợ, mặn);

- Bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp.


2030

4

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hải Phòng

200,0

Huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

- Trồng trọt (rau, hoa, nấm, cây ăn quả);

- Chăn nuôi (lợn, gia cầm);

- Thủy sản (giống và sản phẩm thủy sản (nước lợ, nước mặn);

- Chế phẩm sinh học;

- Bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp.


2030

196


Phụ lục 10

Đất sản xuất nông nghiệp bình quân 1 hộ có sử dụng phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016



Đất sản xuất nông nghiệp

bình quân 1 hộ (m2)

Cả nước

5 804,5

Đồng bằng sông Hồng

1 852,2

Hà Nội

1 649,5

Vĩnh Phúc

1 732,9

Bắc Ninh

1 837,3

Quảng Ninh

2 594,4

Hải Dương

1 833,4

Hải Phòng

1 646,0

Hưng Yên

1 943,0

Thái Bình

1 808,6

Hà Nam

1 867,5

Nam Định

1 862,1

Ninh Bình

2 500,2


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.610.

Xem tất cả 214 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí