197
Phụ lục 11
Số xã và diện tích dồn điền đổi thửa phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016
Xã thực hiện dồn điền đổi thửa | Diện tích thực hiện dồn điền đổi thửa | |||
Tổng số xã (Xã) | Tỷ lệ (%) | Tổng diện tích thực hiện (ha) | Tỷ lệ so với diện tích đất sản xuất nông nghiệp (%) | |
Cả nước | 2 294 | 25,6 | 693 733,6 | 6,02 |
Đồng bằng sông Hồng | 1 314 | 69,1 | 419 468,2 | 52,50 |
Hà Nội | 292 | 75,6 | 79 265,0 | 50,47 |
Vĩnh Phúc | 4 | 3,6 | 259,0 | 0,46 |
Bắc Ninh | 50 | 51,5 | 14 704,0 | 14 704,0 |
Quảng Ninh | 6 | 5,4 | 208,0 | 0,34 |
Hải Dương | 176 | 77,5 | 48 002,0 | 55,57 |
Hải Phòng | 51 | 35,7 | 12 964,0 | 25,43 |
Hưng Yên | 97 | 66,9 | 29 672,6 | 54,82 |
Thái Bình | 262 | 98,1 | 84 179,6 | 89,80 |
Hà Nam | 89,80 | 91,8 | 34 889,0 | 81,88 |
Nam Định | 184 | 94,8 | 76 691,0 | 83,94 |
Ninh Bình | 102 | 84,3 | 38 634,0 | 62,68 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 23
- Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 24
- Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 25
Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.612.
198
Phụ lục 12
Năng suất lúa phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng
Đơn vị: tạ/ha
Năm 2019 | |
Cả nước | 58,2 |
Đồng bằng sông Hồng | 60,6 |
Hà Nội | 56,5 |
Vĩnh Phúc | 57,9 |
Bắc Ninh | 61,4 |
Quảng Ninh | 61,4 |
Hải Dương | 59,4 |
Hải Phòng | 63,7 |
Hưng Yên | 64,0 |
Thái Bình | 65,9 |
Hà Nam | 61,9 |
Nam Định | 60,4 |
Ninh Bình | 61,2 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 50,5 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 56,7 |
Tây Nguyên | 57,2 |
Đông Nam Bộ | 53,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 59,7 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2020), Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê, tr.528-529.
199
Phụ lục 13
Số đơn vị được cấp chứng nhận, số hộ tham gia VietGAP và tương đương phân theo lĩnh vực sản xuất và phân theo địa phương
vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016
Tổng số (Đơn vị) | Trong đó | Số hộ tham gia (Hộ) | |||
Trồng trọt | Chăn nuôi | Thủy sản | |||
Cả nước | 1 495 | 1 200 | 101 | 19 | 25 279 |
Đồng bằng sông Hồng | 124 | 112 | 11 | 1 | 10 287 |
Hà Nội | 59 | 52 | 7 | 0 | 7381 |
Vĩnh Phúc | 23 | 22 | 1 | 0 | 1 151 |
Bắc Ninh | 7 | 6 | 1 | 0 | 44 |
Quảng Ninh | 1 | 1 | 0 | 0 | 172 |
Hải Dương | 17 | 17 | 0 | 0 | 375 |
Hải Phòng | 5 | 4 | 0 | 1 | 323 |
Hưng Yên | 5 | 5 | 0 | 0 | 150 |
Hà Nam | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
Nam Định | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Ninh Bình | 4 | 4 | 0 | 0 | 690 |
Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.533.
200
Phụ lục 14
Một số chỉ tiêu về cánh đồng lớn phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016
Số cánh đồng (Cánh đồng) | Số hộ tham gia (Hộ ) | |
Cả nước | 2 262 | 619 343 |
Đồng bằng sông Hồng | 705 | 264 331 |
Hà Nội | 141 | 102 558 |
Vĩnh Phúc | 4 | 1 194 |
Bắc Ninh | 42 | 4 231 |
Quảng Ninh | 6 | 3 656 |
Hải Dương | 74 | 21 532 |
Hải Phòng | 23 | 6 460 |
Hưng Yên | 9 | 472 |
Thái Bình | 142 | 42 657 |
Hà Nam | 36 | 7 286 |
Nam Định | 188 | 58 337 |
Ninh Bình | 40 | 15 948 |
Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.631.
201
Phụ lục 15
Chỉ số papi5 ở đồng bằng sông Hồng năm 2019
Hà Nội | Quảng Ninh | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hải Dương | Hải Phòng | Hưng Yên | Thái Bình | Hà Nam | Nam Định | Ninh Bình | |
Chỉ số PAPI tổng hợp (có trọng số) | 43.52 | 52.30 | 46.88 | 44.98 | 48.69 | 42.72 | 44.62 | 46.63 | 48.32 | 47.65 | 47.49 |
Chỉ số PAPI tổng hợp (không có trọng số) | 41.53 | 46.66 | 44.52 | 42.08 | 45.74 | 41.54 | 41.25 | 43.70 | 45.46 | 44.42 | 43.92 |
Chỉ số nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở | 5.04 | 5.53 | 5.47 | 5.19 | 5.55 | 4.80 | 5.07 | 5.35 | 5.54 | 4.99 | 5.20 |
1.1: Tri thức công dân | 0.74 | 0.83 | 0.81 | 0.76 | 0.78 | 0.77 | 0.66 | 0.78 | 0.87 | 0.77 | 0.66 |
1.2: Cơ hội tham gia | 1.49 | 1.59 | 1.59 | 1.59 | 1.62 | 1.45 | 1.46 | 1.66 | 1.61 | 1.54 | 1.59 |
1.3: Chất lượng bầu cử | 1.58 | 1.60 | 1.63 | 1.62 | 1.64 | 1.48 | 1.75 | 1.73 | 1.72 | 1.58 | 1.53 |
1.4: Đóng góp tự nguyện | 1.23 | 1.51 | 1.45 | 1.22 | 1.51 | 1.11 | 1.20 | 1.19 | 1.33 | 1.10 | 1.42 |
Chỉ số nội dung 2: Công khai, minh bạch trong hoạch định chính sách | 4.99 | 6.29 | 5.24 | 5.43 | 5.86 | 5.02 | 4.88 | 5.61 | 5.84 | 5.73 | 5.33 |
2.1: Tiếp cận thông tin* | 0.79 | 0.90 | 0.83 | 0.82 | 0.76 | 0.76 | 0.72 | 0.84 | 0.86 | 0.88 | 0.81 |
2.2: Công khai danh sách hộ nghèo | 1.62 | 2.10 | 1.68 | 1.88 | 1.96 | 1.70 | 1.61 | 1.81 | 1.97 | 1.96 | 1.86 |
2.3: Công khai thu, chi ngân sách cấp xã/phường | 1.28 | 1.77 | 1.34 | 1.32 | 1.60 | 1.33 | 1.30 | 1.56 | 1.60 | 1.47 | 1.30 |
2.4: Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá bồi thường thu hồi đất | 1.30 | 1.52 | 1.39 | 1.41 | 1.54 | 1.22 | 1.25 | 1.40 | 1.40 | 1.43 | 1.36 |
Chỉ số nội dung 3: Trách nhiệm giải trình với người dân | 4.57 | 4.89 | 4.90 | 5.01 | 4.98 | 4.42 | 4.52 | 5.10 | 4.90 | 5.08 | 5.17 |
3.1: Mức độ và hiệu quả trong tiếp xúc với chính quyền | 1.77 | 1.87 | 1.79 | 1.79 | 1.95 | 1.94 | 1.76 | 1.90 | 1.87 | 2.06 | 1.94 |
5 PAPI (The Vietnam Provincial Governance and Public Administration Performance Index): Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh dựa trên trải nghiệm và đánh giá của người dân khi tương tác với các cấp chính quyền địa phương. Từ năm 2018, Chỉ số PAPI bao gồm 08 chỉ số lĩnh vực nội dung, 28 chỉ số nội dung thành phần và hơn 120 chỉ tiêu cụ thể về hiệu quả quản trị và hành chính công.
202
0.84 | 1.01 | 1.15 | 1.23 | 1.00 | 0.53 | 1.02 | 1.38 | 1.16 | 1.10 | 1.17 | |
3.3: Tiếp cận dịch vụ tư pháp* | 1.96 | 2.01 | 1.97 | 1.99 | 2.04 | 1.94 | 1.75 | 1.82 | 1.86 | 1.92 | 2.06 |
Chỉ số nội dung 4: Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công | 6.13 | 7.64 | 6.91 | 6.07 | 6.88 | 5.54 | 6.64 | 6.51 | 7.15 | 6.83 | 6.91 |
4.1: Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa phương | 1.48 | 1.95 | 1.73 | 1.52 | 1.93 | 1.17 | 1.73 | 1.74 | 1.93 | 1.89 | 1.85 |
4.2: Kiểm soát tham nhũng trong cung ứng dịch vụ công | 1.83 | 2.18 | 2.02 | 1.80 | 1.96 | 1.70 | 1.89 | 1.92 | 2.02 | 1.87 | 2.09 |
4.3: Công bằng trong tuyển dụng vào khu vực công | 0.87 | 1.51 | 1.23 | 0.81 | 1.15 | 0.74 | 1.16 | 1.07 | 1.24 | 1.09 | 1.05 |
4.4: Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương* | 1.94 | 2.00 | 1.92 | 1.95 | 1.83 | 1.93 | 1.86 | 1.78 | 1.96 | 1.98 | 1.93 |
Chỉ số nội dung 5: Thủ tục hành chính công | 7.13 | 7.30 | 7.41 | 7.19 | 7.37 | 7.13 | 7.24 | 7.07 | 7.64 | 7.38 | 7.27 |
5.1: Dịch vụ chứng thực, xác nhận của chính quyền | 1.77 | 1.77 | 1.94 | 1.71 | 1.69 | 1.78 | 1.73 | 1.86 | 1.82 | 1.93 | 1.77 |
5.2: Thủ tục xin cấp phép xây dựng | 1.80 | 1.96 | 1.81 | 1.84 | 1.90 | 1.75 | 1.82 | 1.55 | 1.99 | 1.82 | 1.83 |
5.3: Thủ tục liên quan đến giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 1.69 | 1.80 | 1.78 | 1.81 | 1.81 | 1.71 | 1.79 | 1.74 | 1.89 | 1.65 | 1.71 |
5.4: Dịch vụ hành chính cấp xã/phường | 1.88 | 1.77 | 1.89 | 1.84 | 1.97 | 1.88 | 1.91 | 1.92 | 1.94 | 1.98 | 1.97 |
Chỉ số nội dung 6: Cung ứng dịch vụ công | 7.10 | 7.65 | 7.06 | 7.38 | 7.39 | 7.24 | 7.35 | 7.34 | 7.45 | 7.34 | 7.36 |
6.1: Y tế công lập | 1.87 | 2.01 | 2.02 | 2.08 | 2.06 | 1.76 | 1.91 | 2.03 | 2.06 | 2.02 | 2.06 |
6.2: Giáo dục tiểu học công lập* | 1.71 | 2.00 | 1.72 | 1.73 | 1.74 | 1.63 | 2.06 | 1.73 | 1.96 | 1.81 | 1.73 |
6.3: Cơ sở hạ tầng căn bản* | 2.06 | 2.09 | 1.89 | 2.09 | 2.12 | 2.33 | 1.96 | 2.14 | 2.01 | 2.05 | 2.13 |
203
1.46 | 1.56 | 1.43 | 1.48 | 1.46 | 1.52 | 1.42 | 1.44 | 1.43 | 1.46 | 1.45 | |
Chỉ số nội dung 7: Quản trị môi trường | 2.72 | 4.75 | 3.26 | 3.01 | 3.63 | 2.90 | 2.77 | 3.28 | 2.80 | 3.33 | 3.59 |
7.1: Nghiêm túc trong bảo vệ môi trường | 0.83 | 1.15 | 0.99 | 0.73 | 0.89 | 0.73 | 0.75 | 0.89 | 0.86 | 0.84 | 0.98 |
7.2: Chất lượng không khí | 1.50 | 2.30 | 1.77 | 1.92 | 2.01 | 1.83 | 1.67 | 1.86 | 1.29 | 2.01 | 2.01 |
7.3: Chất lượng nước | 0.39 | 1.30 | 0.49 | 0.36 | 0.73 | 0.34 | 0.36 | 0.53 | 0.64 | 0.48 | 0.60 |
Chỉ số nội dung 8: Quản trị điện tử | 3.86 | 2.61 | 4.26 | 2.79 | 4.07 | 4.48 | 2.77 | 3.43 | 4.16 | 3.73 | 3.07 |
8.1: Sử dụng cổng thông tin điện tử của chính quyền địa phương | 0.37 | 0.38 | 0.42 | 0.37 | 0.37 | 0.38 | 0.38 | 0.43 | 0.36 | 0.42 | 0.36 |
8.2: Tiếp cận và sử dụng Internet tại địa phương | 2.02 | 1.90 | 2.00 | 2.09 | 1.86 | 2.22 | 2.06 | 1.91 | 1.91 | 1.81 | 1.85 |
8.3: Phúc đáp của chính quyền qua cổng thông tin điện tử | 1.48 | 0.33 | 1.84 | 0.33 | 1.85 | 1.87 | 0.33 | 1.10 | 1.88 | 1.50 | 0.86 |
Nguồn: http://papi.org.vn/du-lieu-papi/