Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 26

197


Phụ lục 11

Số xã và diện tích dồn điền đổi thửa phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016



Xã thực hiện dồn điền

đổi thửa

Diện tích thực hiện dồn điền

đổi thửa


Tổng số xã (Xã)


Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích thực hiện (ha)

Tỷ lệ so với diện tích đất sản xuất nông

nghiệp (%)

Cả nước

2 294

25,6

693 733,6

6,02

Đồng bằng sông Hồng

1 314

69,1

419 468,2

52,50

Hà Nội

292

75,6

79 265,0

50,47

Vĩnh Phúc

4

3,6

259,0

0,46

Bắc Ninh

50

51,5

14 704,0

14 704,0

Quảng Ninh

6

5,4

208,0

0,34

Hải Dương

176

77,5

48 002,0

55,57

Hải Phòng

51

35,7

12 964,0

25,43

Hưng Yên

97

66,9

29 672,6

54,82

Thái Bình

262

98,1

84 179,6

89,80

Hà Nam

89,80

91,8

34 889,0

81,88

Nam Định

184

94,8

76 691,0

83,94

Ninh Bình

102

84,3

38 634,0

62,68

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.

Nông dân vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư - 26


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.612.

198


Phụ lục 12

Năng suất lúa phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng


Đơn vị: tạ/ha



Năm 2019

Cả nước

58,2

Đồng bằng sông Hồng

60,6

Hà Nội

56,5

Vĩnh Phúc

57,9

Bắc Ninh

61,4

Quảng Ninh

61,4

Hải Dương

59,4

Hải Phòng

63,7

Hưng Yên

64,0

Thái Bình

65,9

Hà Nam

61,9

Nam Định

60,4

Ninh Bình

61,2

Trung du và miền núi phía Bắc

50,5

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

56,7

Tây Nguyên

57,2

Đông Nam Bộ

53,2

Đồng bằng sông Cửu Long

59,7


Nguồn: Tổng cục Thống kê (2020), Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê, tr.528-529.

199


Phụ lục 13

Số đơn vị được cấp chứng nhận, số hộ tham gia VietGAP và tương đương phân theo lĩnh vực sản xuất và phân theo địa phương

vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016




Tổng số (Đơn vị)

Trong đó

Số hộ tham

gia (Hộ)

Trồng trọt

Chăn nuôi

Thủy sản


Cả nước

1 495

1 200

101

19

25 279

Đồng bằng sông

Hồng


124


112


11


1


10 287

Hà Nội

59

52

7

0

7381

Vĩnh Phúc

23

22

1

0

1 151

Bắc Ninh

7

6

1

0

44

Quảng Ninh

1

1

0

0

172

Hải Dương

17

17

0

0

375

Hải Phòng

5

4

0

1

323

Hưng Yên

5

5

0

0

150

Hà Nam

1

1

0

0

1

Nam Định

2

0

2

0

0

Ninh Bình

4

4

0

0

690


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.533.

200


Phụ lục 14

Một số chỉ tiêu về cánh đồng lớn phân theo địa phương vùng đồng bằng sông Hồng năm 2016



Số cánh đồng (Cánh đồng)

Số hộ tham gia (Hộ )

Cả nước

2 262

619 343

Đồng bằng sông Hồng

705

264 331

Hà Nội

141

102 558

Vĩnh Phúc

4

1 194

Bắc Ninh

42

4 231

Quảng Ninh

6

3 656

Hải Dương

74

21 532

Hải Phòng

23

6 460

Hưng Yên

9

472

Thái Bình

142

42 657

Hà Nam

36

7 286

Nam Định

188

58 337

Ninh Bình

40

15 948


Nguồn: Tổng cục thống kê (2018), Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016, Nxb Thống kê, tr.631.

201


Phụ lục 15

Chỉ số papi5 ở đồng bằng sông Hồng năm 2019


Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương

Hà Nội

Quảng Ninh

Vĩnh Phúc

Bắc Ninh

Hải Dương

Hải Phòng

Hưng Yên

Thái Bình

Hà Nam

Nam Định

Ninh Bình

Chỉ số PAPI tổng hợp

(có trọng số)


43.52


52.30


46.88


44.98


48.69


42.72


44.62


46.63


48.32


47.65


47.49

Chỉ số PAPI tổng hợp

(không có trọng số)


41.53


46.66


44.52


42.08


45.74


41.54


41.25


43.70


45.46


44.42


43.92

Chỉ số nội dung 1:

Tham gia của người dân ở cấp cơ sở


5.04


5.53


5.47


5.19


5.55


4.80


5.07


5.35


5.54


4.99


5.20

1.1: Tri thức công dân


0.74


0.83


0.81


0.76


0.78


0.77


0.66


0.78


0.87


0.77


0.66

1.2: Cơ hội tham gia


1.49


1.59


1.59


1.59


1.62


1.45


1.46


1.66


1.61


1.54


1.59

1.3: Chất lượng bầu cử


1.58


1.60


1.63


1.62


1.64


1.48


1.75


1.73


1.72


1.58


1.53

1.4: Đóng góp tự nguyện


1.23


1.51


1.45


1.22


1.51


1.11


1.20


1.19


1.33


1.10


1.42

Chỉ số nội dung 2: Công khai, minh bạch trong hoạch định chính

sách


4.99


6.29


5.24


5.43


5.86


5.02


4.88


5.61


5.84


5.73


5.33

2.1: Tiếp cận thông tin*


0.79


0.90


0.83


0.82


0.76


0.76


0.72


0.84


0.86


0.88


0.81

2.2: Công khai danh sách

hộ nghèo


1.62


2.10


1.68


1.88


1.96


1.70


1.61


1.81


1.97


1.96


1.86

2.3: Công khai thu, chi

ngân sách cấp xã/phường


1.28


1.77


1.34


1.32


1.60


1.33


1.30


1.56


1.60


1.47


1.30

2.4: Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá bồi

thường thu hồi đất


1.30


1.52


1.39


1.41


1.54


1.22


1.25


1.40


1.40


1.43


1.36

Chỉ số nội dung 3: Trách nhiệm giải trình

với người dân


4.57


4.89


4.90


5.01


4.98


4.42


4.52


5.10


4.90


5.08


5.17

3.1: Mức độ và hiệu quả trong tiếp xúc với chính

quyền


1.77


1.87


1.79


1.79


1.95


1.94


1.76


1.90


1.87


2.06


1.94



5 PAPI (The Vietnam Provincial Governance and Public Administration Performance Index): Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh dựa trên trải nghiệm và đánh giá của người dân khi tương tác với các cấp chính quyền địa phương. Từ năm 2018, Chỉ số PAPI bao gồm 08 chỉ số lĩnh vực nội dung, 28 chỉ số nội dung thành phần và hơn 120 chỉ tiêu cụ thể về hiệu quả quản trị và hành chính công.

202



3.2: Giải đáp khiếu nại, tố

cáo, khúc mắc của người dân*


0.84


1.01


1.15


1.23


1.00


0.53


1.02


1.38


1.16


1.10


1.17

3.3: Tiếp cận dịch vụ tư pháp*


1.96


2.01


1.97


1.99


2.04


1.94


1.75


1.82


1.86


1.92


2.06

Chỉ số nội dung 4:

Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công


6.13


7.64


6.91


6.07


6.88


5.54


6.64


6.51


7.15


6.83


6.91

4.1: Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền

địa phương


1.48


1.95


1.73


1.52


1.93


1.17


1.73


1.74


1.93


1.89


1.85

4.2: Kiểm soát tham nhũng trong cung ứng

dịch vụ công


1.83


2.18


2.02


1.80


1.96


1.70


1.89


1.92


2.02


1.87


2.09

4.3: Công bằng trong tuyển dụng vào khu vực

công


0.87


1.51


1.23


0.81


1.15


0.74


1.16


1.07


1.24


1.09


1.05

4.4: Quyết tâm chống

tham nhũng của chính quyền địa phương*


1.94


2.00


1.92


1.95


1.83


1.93


1.86


1.78


1.96


1.98


1.93

Chỉ số nội dung 5: Thủ

tục hành chính công


7.13


7.30


7.41


7.19


7.37


7.13


7.24


7.07


7.64


7.38


7.27

5.1: Dịch vụ chứng thực,

xác nhận của chính quyền


1.77


1.77


1.94


1.71


1.69


1.78


1.73


1.86


1.82


1.93


1.77

5.2: Thủ tục xin cấp phép

xây dựng


1.80


1.96


1.81


1.84


1.90


1.75


1.82


1.55


1.99


1.82


1.83

5.3: Thủ tục liên quan

đến giấy chứng nhận quyền sử dụng đất


1.69


1.80


1.78


1.81


1.81


1.71


1.79


1.74


1.89


1.65


1.71

5.4: Dịch vụ hành chính

cấp xã/phường


1.88


1.77


1.89


1.84


1.97


1.88


1.91


1.92


1.94


1.98


1.97

Chỉ số nội dung 6:

Cung ứng dịch vụ công


7.10


7.65


7.06


7.38


7.39


7.24


7.35


7.34


7.45


7.34


7.36

6.1: Y tế công lập


1.87


2.01


2.02


2.08


2.06


1.76


1.91


2.03


2.06


2.02


2.06

6.2: Giáo dục tiểu học

công lập*


1.71


2.00


1.72


1.73


1.74


1.63


2.06


1.73


1.96


1.81


1.73

6.3: Cơ sở hạ tầng căn

bản*


2.06


2.09


1.89


2.09


2.12


2.33


1.96


2.14


2.01


2.05


2.13

203



6.4: An ninh, trật tự khu

dân cư*


1.46


1.56


1.43


1.48


1.46


1.52


1.42


1.44


1.43


1.46


1.45

Chỉ số nội dung 7:

Quản trị môi trường


2.72


4.75


3.26


3.01


3.63


2.90


2.77


3.28


2.80


3.33


3.59

7.1: Nghiêm túc trong

bảo vệ môi trường


0.83


1.15


0.99


0.73


0.89


0.73


0.75


0.89


0.86


0.84


0.98

7.2: Chất lượng không

khí


1.50


2.30


1.77


1.92


2.01


1.83


1.67


1.86


1.29


2.01


2.01

7.3: Chất lượng nước


0.39


1.30


0.49


0.36


0.73


0.34


0.36


0.53


0.64


0.48


0.60

Chỉ số nội dung 8:

Quản trị điện tử


3.86


2.61


4.26


2.79


4.07


4.48


2.77


3.43


4.16


3.73


3.07

8.1: Sử dụng cổng thông tin điện tử của chính

quyền địa phương


0.37


0.38


0.42


0.37


0.37


0.38


0.38


0.43


0.36


0.42


0.36

8.2: Tiếp cận và sử dụng

Internet tại địa phương


2.02


1.90


2.00


2.09


1.86


2.22


2.06


1.91


1.91


1.81


1.85

8.3: Phúc đáp của chính

quyền qua cổng thông tin điện tử


1.48


0.33


1.84


0.33


1.85


1.87


0.33


1.10


1.88


1.50


0.86


Nguồn: http://papi.org.vn/du-lieu-papi/

Xem tất cả 214 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí