Phụ lục 7:
Danh mục hồ sơ tài liệu và đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai từ năm 1995-2008
HỒ SƠ | NỘI DUNG | THBQ | NĂM | NGÀY THÁNG | SỐ TỜ | |
5 | 5 | Tập lưu hồ sơ đề tài phòng chống ô nhiễm tại tỉnh Đồng Nai của Sở KHCN va MT năm 1995 | Vĩnh viễn | 1995 | 30/9/1995 - 21/11/1995 | 101 |
5 | 6 | Tập lưu đề tài nghiên cứu hiện trạng quản lý và xử lý rác tại TP. Biên Hòa và các biện pháp cải thiện | Vĩnh viễn | 1995 | 12/1993 - 13/6/1995 | 30 |
5 | 7 | Hồ sơ dự án xây dựng trung tâm vệ sinh phòng dịch, báo cáo kinh tế kỹ thuật trụ sở trung tâm vệ sinh phòng dịch Đồng Nai năm 1995 | Vĩnh viễn | 1995 | ||
8 | 11 | Tập điều tra lao động kỹ thuật và đánh giá hiện trạng công nghệ năm 1996 | Vĩnh viễn | 1996 | 23/8/1996- 19/12/1996 | 16 |
8 | 11A | Hồ sơ đề án điều tra và lập phương án xử lý ô nhiễm môi trường sông Thị Vãi do các công trình công nghiệp lân cận gây ra" | Vĩnh viễn | 1996 | ||
8 | 12 | Tập lưu đề tài điểu tra hiện trạng nứt đất tại xã Hiệp Hòa, TP. Biên Hòa năm 1996 | Vĩnh viễn | 1996 | 57 | |
8 | 13 | Tập tài liệu đánh giá hiện trạng môi trường Trị An, KT02-15 (Cấp nhà nước) năm 1996 | Vĩnh viễn | 1996 | 11/11/1991 - 30/1/1996 | 127 |
11 | 10 | Hồ sơ đề tài " nghiên cứu ảnh hưởng của việc đổ dung dịch sau lên men từ CNSX Bột ngọt và LySine của công ty Vedan | Vĩnh viễn | 1997 | ||
11 | 11 | Hồ sơ tiềm lực khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai của Sở KHCN năm 1997 | Vĩnh viễn | 1997 | 01 cuốn | |
11 | 12 | Đề tài dân biết dân làm dân kiểm tra - Ban dân vận tỉnh ủy | Vĩnh viễn | 1997 | 1 cuốn | |
11 | 13 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sấy và chế biến thức ăn gia súc trong vùng sản xuất nông sản hàng hóa huyện Định Quán, Đồng Nai | Vĩnh viễn | 1997 | 8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức Của Cán Bộ Lãnh Đạo Và Công Chức, Viên Chức Làm Nhiệm Vụ Thu Thập
- Nghiên cứu xây dựng qui trình thu thập tài liệu khoa học kỹ thuật vào Lưu trữ lịch sử địa phương nghiên cứu trường hợp tỉnh Đồng Nai - 14
- Nghiên cứu xây dựng qui trình thu thập tài liệu khoa học kỹ thuật vào Lưu trữ lịch sử địa phương nghiên cứu trường hợp tỉnh Đồng Nai - 15
- Nghiên cứu xây dựng qui trình thu thập tài liệu khoa học kỹ thuật vào Lưu trữ lịch sử địa phương nghiên cứu trường hợp tỉnh Đồng Nai - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
14 | Đề tài nghiên cứu khoa học nâng cao chất lượng lãnh đạo chính trị của các tổ chức cơ sở Đảng trong vùng có Đảng đồng bào theo đạo thiên chúa ở tỉnh Đồng Nai | Vĩnh viễn | 1997 | 3-1 cuốn | ||
11 | 15 | Đề tài môi trường đất nghiên cứu đánh giá môi trường đât nông nghiệp tỉnh ĐN | Vĩnh viễn | 1997 | 5 tờ - 1 cuốn | |
11 | 16 | Đề cương đề tài: nghiên cứu thành lập mô hình công tác chăm sóc sức khỏe tâm lý, tâm thần cho học sinh trường PT ở Đồng Nai | Vĩnh viễn | 1997 | 3 tờ - 1 cuốn | |
12 | 17 | Báo cáo khoa học điều tra và lập phương án xử lý ô nhiễm môi trường sông Thị Vãi do các công trình công nghiệp lân cận gây ra. Giai đoạn 1 tháng 9/1996 - 10/1997 | Vĩnh viễn | 1997 | 01 cuốn | |
12 | 18 | Dự án đập Ông Kèo của UBND tỉnh ĐN | Vĩnh viễn | 1997 | 24/5 - 8/7 | 7 |
12 | 19 | Tập lưu hồ sơ đề tài văn hóa khảo cổ Đồng Nai của Bảo tàng ĐN năm 1997 | Vĩnh viễn | 1997 | 1996-10/5/ 1997 | 13 |
15 | 10 | Hồ sơ đề tài nghiên cứu xây dựng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để sử dụng bảo vệ và cải tạo độ phì nhiêu đất huyện Long Thành năm 1998 | Vĩnh viễn | 1998 | 02 cuốn | |
15 | 11 | Hồ sơ đề tài xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng CNH nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế hệ thống sản xuất nông nghiệp tại huyện Xuân Lộc năm 1998 | Vĩnh viễn | 1998 | 02 cuốn | |
15 | 12 | Tập lưu hồ sơ nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá bống Tượng Đồng Nai Năm 1998 | Vĩnh viễn | 1998 | 28/12/1993 - 1/10/1998 | 12 |
15 | 13 | Đề tài: quy hoạch sử dụng và biện pháp quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh ĐN đến năm 2010. Tập 1 | Vĩnh viễn | 1998 | 4/6/1997-1 6/4/1998 | 12 |
15 | 14 | Đề tài: quy hoạch sử dụng và biện pháp quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh ĐN đến năm 2010. Tập 2 | Vĩnh viễn | 1998 | 01 cuốn | |
15 | 15 | Đề tài: quy hoạch sử dụng và biện pháp quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh ĐN đến năm | Vĩnh viễn | 1998 | 14/2/1998- 4/1998 | 37 |
11
2010. Tập 3 | ||||||
22 | 13 | Tập lưu hồ sơ nghiên cứu tuyển chọn giống bưởi có triển vọng và biện pháp thâm canh góp phần nâng cao hiệu quả vườn bưởi Biên Hòa | Vĩnh viễn | 1999 | 4/1999-15/ 5/1999 | 3 |
22 | 14 | Hồ sơ đề tài: điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm các cụm dân cư gần khu công nghiệp. | Vĩnh viễn | 1999 | 6/1999-29/ 12/1999 | 23 |
27 | 52 | Tập lưu đề tài cải tạo độ phì nhiêu đất đai huyện Long Khánh (1997 - 2000) | Vĩnh viễn | 2000 | 28/10/1997 | 22 |
27 | 53 | Đề tài: nghiên cứu thành lập mô hình chăm sóc sức khỏe tâm lý & tâm thần cho học sinh PT ở ĐN | Vĩnh viễn | 2000 | ||
27 | 54 | Đề tài: quy hoạch, khảo sát, thăm dò khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông Tỉnh ĐN 1998 - 2000 | Vĩnh viễn | 2000 | 84 | |
28 | 55 | Đề tài: nghiên cứu sản xuất rau an toàn tại TP. Biên Hòa, ĐN | Vĩnh viễn | 2000 | 01 cuốn | |
28 | 56 | Đề tài: nghiên cứu công nghệ thu hồi xử lý và sản xuất một số sản phẩm từ dầu và vỏ hạt điều năm 2000. Tập 1 | Vĩnh viễn | 2000 | 34 | |
28 | 56A | Tập báo cáo nghiệm thu đề tài Nghiên cứu khoa học : nghiên cứu công nghệ thu hồi xử lý và sản xuất một số sản phẩm từ dầu và vỏ hạt điều năm 2000. Tập 2 | Vĩnh viễn | 2000 | ||
28 | 57 | Đề tài cải cách thủ tục hành chính trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh ĐN | Vĩnh viễn | 2000 | ||
46 | 4 | Đề tài: lộ trình tham gia khu vực ASEAN (AFTA) đối với những sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh ĐN năm 2002 | Vĩnh viễn | 2002 | 12/2000-1/ 2002 | 3 |
46 | 5 | Đề tài các dân tọc thiểu số và tình trạng đói nghèo trong các dân tọc thiểu số tiêu biểu tỉnh ĐN năm 2002 | Vĩnh viễn | 2002 | 24/5/2002- 12/12/2002 | 37 |
46 A | 5A | Đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và | Vĩnh viễn | 2002 | 1997-20/6/ 2002 | 157 |
xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 1 | ||||||
46 A | 5B | Đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 2 | Vĩnh viễn | 2002 | 1 cuốn | |
46B | 5C | Đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 3 | Vĩnh viễn | 2002 | 7 cuốn | |
46B | 5D | Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 4 | Vĩnh viễn | 2002 | 1 cuốn | |
46 C | 5E | Hồ sơ lưu đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 5 | Vĩnh viễn | 2002 | 1 cuốn | |
46C | 5F | Hồ sơ lưu đề tài: điều tra cơ bản đánh giá thực trạng Ô nhiễm môi trường xây dựng các giải pháp bảo vệ và xử lý ô nhiễm môi trường trong KDC gần KCN năm 1999-2002. Tập 6 | Vĩnh viễn | 2002 | 7 cuốn | |
47 | 6 | Tập tài liệu hồ sơ đề tài nghiên cứu sự suy thoái ô nhiễm môi trường đất ĐN năm 2002 | Vĩnh viễn | 2002 | 18/12/1997 -1/1/2002 | 92 |
47 | 7 | Hồ sơ lưu đề tài nghiên cứu điều tra đánh gia chất lượng trử lượng kháng sản Kalin phục vụ công nghiệp gốm sứ và các lĩnh vực khác năm 2002 | Vĩnh viễn | 2002 | 11/10/2000 - 3/9/2002 | 61 |
................................................... |
Phụ lục 8: Bảng liệt kê các khu công nghiệp trên địa bản tỉnh Đồng
Nai
1. KHU CÔNG NGHIỆP AMATA Vị trí : P.Long Bình - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 361 ha, Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam).
2. KHU CÔNG NGHIỆP AN PHƯỚC Vị trí: Xã An Phước - H.Long Thành - Đồng Nai, Quy mô: 130 ha
3. KHU CÔNG NGHIỆP BÀO XÉO Vị trí: Xã Sông Trầu - H.Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 500 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Thống Nhất
4. KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1, Vị trí: P. An Bình - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 335 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (Sonadezi)
5. KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 2 Vị trí: P. Long Bình Tân - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 365 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (Sonadezi)
6. KHU CÔNG NGHIỆP DỆT MAY NHƠN TRẠCH Vị trí: Xã Phước An - H.Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 184 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Vinatex - Tân Tạo
7. KHU CÔNG NGHIỆP ĐỊNH QUÁN Vị trí: Xã La Ngà - H. Định Quán - Đồng Nai, Quy mô: 54 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển hạ tầng KCN Định Quán
8. KHU CÔNG NGHIỆP GÒ DẦU Vị trí: Xã Phước Thái, H. Long Thành, Đồng Nai, Quy mô: 184 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (Sonadezi )
9. KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI Vị trí: Xã Hố Nai 3 - H.Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 497 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần KCN Hố Nai
10. KHU CÔNG NGHIỆP LONG KHÁNH Vị trí: Xã Xuân Lập - H.Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 264 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần KCN Long Khánh
11. KHU CÔNG NGHIỆP LONG THÀNH Vị trí: Xã Tam An - H. Long Thành - Đồng Nai, Quy mô: 488 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành
12. KHU CÔNG NGHIỆP LOTECO Vị trí: P. Long Bình - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 100 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Long Bình
13. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 1 Vị trí: Xã Hiệp Phước - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 430 ha, Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Đô thị và KCN IDICO (IDICO-URBIZ)
14. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 Vị trí: Xã Phú Hội - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 347 ha, Chủ đầu tư: Công ty CP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2
15. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 – LỘC KHANG Vị trí: Xã Hiệp Phú, H. Nhơn Trạch, Đồng Nai, Quy mô: 70 ha, Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lộc Khang
16. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 – NHƠN PHÚ Vị trí: Xã Phú Hội - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 183 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Thảo Điền
17. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 3 Vị trí: Xã Hiệp Phước - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 688 ha, Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Khu công nghiệp Nhơn Trạch III
18. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 5, Vị trí: Xã Long Tân - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 302 ha, Chủ đầu tư: Tổng Công ty Phát triển Đô thị và KCN Việt Nam (IDICO)
19. KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 6, Vị trí: Xã Long Thọ - H. Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 315 ha, Chủ đầu tư: Cty TNHH MTV Tín Nghĩa
20. KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG MÂY, Vị trí: Đường 767 - X. Bắc Sơn - H. Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 474ha, Chủ đầu tư : Công ty Liên doanh Phát triển KCN Sông Mây
21. KHU CÔNG NGHIỆP ÔNG KÈO, Vị trí : 96 Quốc Lộ 1 - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô : 823 ha, Chủ đầu tư : Công ty TNHH Một thành viên Tín Nghĩa
22. KHU CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC, Vị trí: Xã Tam Phước - H. Long Thành - Đồng Nai, Quy mô: 323 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển KCN Tín Nghĩa
23. KHU CÔNG NGHIỆP TÂN PHÚ, Vị trí: TT.Tân Phú - H. Tân Phú - Đồng Nai, Quy mô: 54 ha, Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tín Nghĩa
24. KHU CÔNG NGHIỆP THẠNH PHÚ, Vị trí: Xã Thạnh Phú - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai, Quy mô: 177 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Đồng Nai
25. KHU CÔNG NGHIỆP XUÂN LỘC, Vị trí: Xã Xuân Hiệp - H. Xuân Lộc - Đồng Nai, Quy mô: 109 ha, Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (Sonadezi)
26. KHU CÔNG NGHIỆP LONG ĐỨC, Vị trí: Xã Long Đức - H. Long Thành - Đồng Nai, Quy mô: 283 ha, Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Long Đức
27. KHU CÔNG NGHIỆP AGTEX LONG BÌNH, Vị trí: P. Long Bình - TP Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 43 ha, Chủ đầu tư: Công ty 28
28. CỤM CN GỖ TÂN HÒA, Vị trí: KP4 phường Tân Hòa – Tp Biên Hòa, Quy mô: 40 ha
29. CỤM CN LONG BÌNH, Vị trí: Phường long Bình – Biên Hòa – Đồng Nai, Quy mô: 70 ha
30.CỤM CN THẠNH PHÚ 1, Vị trí: Xã thạnh Tân – Vĩnh Cửu – Đồng Nai, Quy mô: 96 ha
31. CỤM CN THẠNH PHÚ 2, Vị trí: Huyện Vĩnh Cửu – Đồng Nai, Quy mô: 20 ha 32.CỤM CN DỐC 47, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 97, 65 ha
33 . CỤM CN TAM PHƯƠC 1, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 36 ha
34. CỤM CN TAM PHƯƠC 2, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 30 ha
35. CỤM CN BÌNH SƠN, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 57 ha
36. CỤM CN VLXD AN PHƯỚC, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 50 ha 37 . CỤM CN LỘC AN, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 10 ha
38. CỤM CN TAM AN, Vị trí: Huyện Long Thành – Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
39. CỤM CN XÃ PHÚ THẠNH – VĨNH THANH, Vị trí: Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 76 ha
40. CỤM CN PHÚ ĐÔNG – PHƯỚC KHÁNH, Vị trí: Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
41.CỤM CN XÃ TÂN HẠNH, Vị trí: Xã Tân Thạnh – Tp Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 55 ha
42.CỤM CN PHƯỜNG TÂN HÒA, Vị trí : Phường Tân Hòa – Tp Biên Hòa - Đồng Nai, Quy mô: 30ha
43. CỤM CN XÃ QUANG TRUNG, Vị trí: Xã Quang Trung - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai, Quy mô: 10 ha
44. CỤM CN THANH BÌNH, Vị trí: Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
45. CỤM CN HƯNG THỊNH, Vị trí : Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 35 ha
46. CỤM CN VLXD HỐ NAI 3, Vị trí: Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
47. CỤM CN AN VIỄN, Vị trí: Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha 48.CỤM CN A – HỐ NAI 3, Vị trí : Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô : 30 ha 49.CỤM CN SÔNG THAO, Vị trí: Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 30 ha
50. CỤM CN SUỐI SAO – HỐ NAI 3, Vị trí: Huyện Trảng Bom - Đồng Nai, Quy mô: 30 ha
51. CỤM CN SUỐI TRE 1, Vị trí: Thị Xã long khánh - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
52. CỤM CN BÀU TRÂM, Vị trí: Thị Xã long khánh - Đồng Nai, Quy mô: 30 ha
53. CỤM CN PHÚ BÌNH, Vị trí: Thị Xã long khánh - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
54. CỤM CN BẢO VINH, Vị trí: Thị Xã long khánh - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha 55.CỤM CN XUÂN HƯNG, Vị trí: Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai, Quy mô: 20 ha
56. CỤM CN SUỐI CÁT, Vị trí: Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai, Quy mô: 21 ha
57. CỤM CN PHÚ VINH, Vị trí: Huyện Đinh Quán - Đồng Nai, Quy mô: 30 ha 58.CỤM CN THỊ TRẤN, Vị trí: Huyện Đinh Quán - Đồng Nai, Quy mô: 7 ha 59.CỤM CN SÔNG DÂY 1, Vị trí: Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 16 ha
60. CỤM CN SÔNG DÂY 2, Vị trí: Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
61. CỤM CN LONG GIAO, Vị trí: Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 56 ha
62. CỤM CN BẢO BINH, Vị trí: Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha
63. CỤM CN CỌ DẦU 2, Vị trí: Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai, Quy mô: 50 ha.