Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 26

Theo quý ông (bà) chúng tôi nên bổ sung thêm các chỉ số/ test nào để xác định mô hình về hình thái, thành phần cơ thể, thể lực chức năng, tâm lý của Nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................... Xin

chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu của ông (bà) và kính chúc ông (bà) mạnh khỏe, hạnh phúc và đạt nhiều thành công trong cuộc sống!

Người được phỏng vấn TP.HCM, ngày tháng năm 20…


Ký tên Người thực hiện

Phụ lục 2: danh sách chuyên gia, huấn luyện viên tham gia phỏng vấn

(Thời điểm phỏng vấn năm 2017)




TT


HỌ VÀ TÊN


NĂM SINH

TRÌNH ĐỘ CHUYÊN

MÔN


CHỨC VỤ


ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

1

Đặng Hoài An

1974

Tiến sĩ

Trưởng

BM ĐK

Trường Đại học

TDTT Bắc Ninh

2

Nguyễn Thị Hoàng Dung

1970

Tiến sĩ

P.Phòng

Đào tạo

Trường Đại học

TDTT TP HCM

3

Vò Văn Hảo

1987

Thạc sĩ

GV BM

ĐK

Trường Đại học

TDTT TP HCM


4


Nguyễn T. Thanh Hương


1973


Cử nhân

HLV ĐK

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TP.

HCM

5

Đàm Trung Kiên

1979

Tiến sĩ

GV BM

ĐK

Trường Đại học

TDTT Bắc Ninh


6


Nguyễn Đình Minh


1966


Cử nhân

HLV ĐK

Trung tâm HLTT

Thống Nhất TP. HCM

7

Huỳnh Văn Ngon

1968

Thạc sĩ

Phó BM

ĐK

Trường Đại học

TDTT TP HCM

8

Vũ Ngọc Lợi

1960

Thạc sĩ

HLV

ĐK

Trung tâm HLTTQG

Hà Nội

9

Diệp Thanh Phong

1989

Thạc sĩ

GV BM

ĐK

Trường Đại học

TDTT TP HCM

10

Trịnh Đức Thanh

1973

Thạc sĩ

Trưởng

BM ĐK

Trung tâm HLTT

Thống Nhất TP.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.





HCM

11

Trần Xuân Thành

1974

Thạc sĩ

Trưởng

BM ĐK

Trung tâm HLTT

Quân đội

12

Dương Đức Thủy

1961

Tiến sĩ

Trưởng

BM ĐK

Tổng cục TDTT

13

Nguyễn Đăng Trường

1979

Thạc sĩ

Trưởng

BM ĐK

Trung tâm HLTT

Công an nhân dân

14

Cao Thanh Vân

1958

Cử nhân

GV BM

ĐK

Trường Đại học

TDTT TP HCM

15

Trần Văn Xuân

1979

Thạc sĩ

HLV

ĐK

Trường Đại học

TDTT Bắc Ninh


Phụ lục 3: Kết quả kiểm tra hình thái và thành phần cơ thể nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam


TT


Tên

Thành phần cơ thể

Khối lượng mỡ (kg)

Khối lượng mỡ thân (kg)

Khối lượng không mỡ (kg)

Tỷ lệ mỡ (%)

Khối lượng cơ (kg)

Khối lượng cơ tay (kg)

Khối lượng cơ chân (kg)

Khối lượng khoáng xương (kg)

1

LTC

8.4

4.5

49.9

14.4

47.4

4.6

17.9

2.5

2

DTQ

14.3

7.7

46.6

23.04

44.2

4.8

16.7

1.6

3

LTMT

9.8

5.2

44.3

18.1

42

4.7

16.5

2.3

4

VTAT

11

5.9

46.1

19.3

43.8

4.7

16.9

2.3



TT


Tên

Chỉ số dùng để xác định Somatotype


Chiều cao


Cân nặng

Nếp mỡ tam đầu

Nếp mỡ hóc vai

Nếp mỡ bụng

Nếp mỡ cẳng chân

Chiều rộng khuỷu tay

Chiều rộng gối

Chu vi cánh tay

Chu vi cẳng chân

1

LTC

167

58.3

7.3

8.9

9.9

7.3

5.5

8.7

26.8

34.8

2

ĐTQ

160

60.9

12

11.7

21

9.6

5.5

8.6

28.5

38.2

3

LTMT

160

54.1

10.2

9.1

16.8

7.5

7.5

9.1

25.8

35.1

4

VTAT

165

57.1

7.5

10.3

10.7

7.2

8.1

10.1

25.3

33.2

Phụ lục 4: Kết quả kiểm tra chức năng sinh lý nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam


TT


Tên


Wingate test


VO2max

Công năng tim


Dung tích sống


F1


F2


F3


HW

RPP

RMCP

RFI

1

LTC

8.5

6.68

1.82

51.7

15

24

16

2

4.1

2

ĐTQ

6.77

5.35

1.42

47.7

17

28

20

6

3.8

3

LTMT

9.56

6.3

3.26

49.5

16

25

17

3.2

3.9

4

VTAT

8.1

6.05

2.05

50.2

16

26

18

4

4.05


Phụ lục 5: Kết quả kiểm tra sinh hóa máu nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

Tên

WB C

RB C

Hb

Hct

MC V

MC H

MCH C

RD W

PL T

MP V

Corti sol

Testoster one

ĐTQ

6.44

4.33

13.4

39.1

90.3

31

34.3

12.9

230

8.1

17.99

36.84

LTC

8.39

4.67

13.9

42.1

90

29.8

33.1

13.5

189

7.7

11.86

28.13

LTMT

5.87

4.28

13.6

39.3

91.8

31.8

34.6

11.8

221

30.2

18.29

20.05

VTAT

6.66

4.02

13.2

37.9

94.3

32.8

34.8

12.4

221

10.6

15.69

31.71

Phụ lục 6: Tâm lý nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam



TT


Họ & Tên


Phản xạ

Khả năng phối hợp vận động (chấm)

Khả năng phân phối sự chú ý


Năng lực xử lý thông tin


Loại hình thần kinh

M-

T

M-

C

Phức

K

sai

sót

LHTK

1

LTC

155

303

188

36

2.8

1.56

33.1

0.021

0.059

LH

2

LTMT

169

311

202

30

3.2

1.48

29.8

0.002

0.065

LH

3

ĐTQ

164

305

198

33

2.6

1.53

32.6

0.061

0.066

LH

4

VTAT

163

306

196

33

2.86

1.52

31.8

0.04

0.078

LH

Phụ lục 7: Kiểm tra sức mạnh đẳng động nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

Số liệu sức mạnh đẳng động duỗi gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt

Nam ở tốc độ 600/s.



HỌ VÀ TÊN


Chân

Mômen lực đỉnh

Thời gian đạt mômen lực ỉnh

Mômen lực đỉnh tương đối

Công tối đa tương đối

Công suất trung bình tương đối


Công tối đa

Công suất trung

bình


ĐỖ THỊ QUYÊN

Trái

177.41

490.0

2.84

2.60

1.68

158.4

102.2

Phải

191.21

520.0

3.07

2.60

2.00

158.5

121.9


LTC

Trái

241.71

350

4.07

3.20

2.39

186.7

139.1

Phải

228.21

500

3.84

3.44

2.19

200.4

127.8

VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT

Trái

215.21

420

3.70

3.04

2.16

173.5

122.9

Phải

219.21

460

3.77

3.31

2.57

188.5

146.7

LÊ THỊ MỘNG TUYỀN

Trái

160.91

630

2.88

2.39

1.92

130

104.3

Phải

141.61

340

2.53

2.04

1.45

110.8

79.1

Số liệu sức mạnh đẳng động gập gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt

Nam ở tốc độ 600/s.



HỌ VÀ TÊN


Chân

Môme n lực đỉnh

Thời gian đạt mômen lực đỉnh

Mômen lực đỉnh tương đối

Công tối đa

tương đối

Công suất trung bình tường đối


Công tối đa

Công suất

trung bình


ĐỖ THỊ QUYÊN

Trái

98.90

670.0

1.65

1.73

1.09

105.7

66.4

Phải

98.20

460.0

1.63

1.60

1.22

97.7

74.6


LTC

Trái

106.9

480

1.86

1.98

1.48

115.2

86

Phải

99.20

410

1.73

1.99

1.10

116.2

64.1

VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT

Trái

102.1

510

1.82

2.05

1.31

116.7

74.8

Phải

103.2

390

1.84

2.02

1.33

115

76

LÊ THỊ MỘNG TUYỀN

Trái

83.50

510

1.56

1.48

1.08

80.3

58.5

Phải

60.50

600

1.14

1.10

0.80

60

43.3

Số liệu sức mạnh đẳng động duỗi gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam ở tốc độ 1800/s.


HỌ VÀ TÊN


Chân

Mômen lực đỉnh

Thời gian đạt mômen lực đỉnh

Mômen lực đỉnh tương đối

Công tối đa tương đối

Công suất trung bình tương đối


Công tối đa

Công suất trung

bình


ĐỖ THỊ QUYÊN

Trái

102.78

210

1.53

1.59

2.42

96.7

147.6

Phải

106.98

270

1.60

1.63

2.33

99.4

142.1


LTC

Trái

154.58

160

2.49

2.30

3.80

134.1

221.7

Phải

150.68

220

2.42

2.40

3.64

140.2

212.5

VƯƠNG THỊ ANH TUYẾT

Trái

147.08

160

2.42

2.18

3.52

124.4

200.7

Phải

154.58

200

2.55

2.37

3.66

135.3

208.7

LÊ THỊ MỘNG TUYỀN

Trái

124.18

200

2.11

2.05

3.13

111.4

170

Phải

123.28

160

2.09

1.82

2.90

99

157.8


Số liệu sức mạnh đẳng động gập gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

ở tốc độ 1800/s.



HỌ VÀ TÊN


Chân

Môme n lực đỉnh

Thời gian đạt mômen lực đỉnh

Mômen lực đỉnh tương

đối

Công tối đa tương đối

Công suất trung bình tường đối

Côn g tối đa

Công suất trung

bình


ĐỖ THỊ QUYÊN

Trái

69.28

350.0

1.11

2.94

1.63

179.

1

99.5

Phải

75.08

300.0

1.21

1.43

1.99

87.5

121.4


LTC

Trái

77.18

230

1.30

1.54

2.25

89.6

131

Phải

71.48

250

1.20

1.40

1.90

81.6

110.8

VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT

Trái

84.48

230

1.46

1.73

2.55

98.7

145.6

Phải

88.88

280

1.54

1.74

2.45

99.2

139.8

LÊ THỊ MỘNG TUYỀN

Trái

76.78

280

1.39

1.49

1.99

80.9

108.4

Phải

67.28

160

1.21

1.20

1.89

65.2

102.6

PHỤ LỤC 5 LOẠI HÌNH THẦN KINH BIỂU 808 1


PHỤ LỤC 5: LOẠI HÌNH THẦN KINH BIỂU 808

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022