Theo quý ông (bà) chúng tôi nên bổ sung thêm các chỉ số/ test nào để xác định mô hình về hình thái, thành phần cơ thể, thể lực chức năng, tâm lý của Nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... Xin
chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu của ông (bà) và kính chúc ông (bà) mạnh khỏe, hạnh phúc và đạt nhiều thành công trong cuộc sống!
Người được phỏng vấn TP.HCM, ngày tháng năm 20…
Ký tên Người thực hiện
Phụ lục 2: danh sách chuyên gia, huấn luyện viên tham gia phỏng vấn
(Thời điểm phỏng vấn năm 2017)
HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | CHỨC VỤ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | |
1 | Đặng Hoài An | 1974 | Tiến sĩ | Trưởng BM ĐK | Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
2 | Nguyễn Thị Hoàng Dung | 1970 | Tiến sĩ | P.Phòng Đào tạo | Trường Đại học TDTT TP HCM |
3 | Vò Văn Hảo | 1987 | Thạc sĩ | GV BM ĐK | Trường Đại học TDTT TP HCM |
4 | Nguyễn T. Thanh Hương | 1973 | Cử nhân | HLV ĐK | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TP. HCM |
5 | Đàm Trung Kiên | 1979 | Tiến sĩ | GV BM ĐK | Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
6 | Nguyễn Đình Minh | 1966 | Cử nhân | HLV ĐK | Trung tâm HLTT Thống Nhất TP. HCM |
7 | Huỳnh Văn Ngon | 1968 | Thạc sĩ | Phó BM ĐK | Trường Đại học TDTT TP HCM |
8 | Vũ Ngọc Lợi | 1960 | Thạc sĩ | HLV ĐK | Trung tâm HLTTQG Hà Nội |
9 | Diệp Thanh Phong | 1989 | Thạc sĩ | GV BM ĐK | Trường Đại học TDTT TP HCM |
10 | Trịnh Đức Thanh | 1973 | Thạc sĩ | Trưởng BM ĐK | Trung tâm HLTT Thống Nhất TP. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Đánh Giá Kỹ Chiến Thuật Của Vđv Ltmt
- Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 24
- Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
HCM | |||||
11 | Trần Xuân Thành | 1974 | Thạc sĩ | Trưởng BM ĐK | Trung tâm HLTT Quân đội |
12 | Dương Đức Thủy | 1961 | Tiến sĩ | Trưởng BM ĐK | Tổng cục TDTT |
13 | Nguyễn Đăng Trường | 1979 | Thạc sĩ | Trưởng BM ĐK | Trung tâm HLTT Công an nhân dân |
14 | Cao Thanh Vân | 1958 | Cử nhân | GV BM ĐK | Trường Đại học TDTT TP HCM |
15 | Trần Văn Xuân | 1979 | Thạc sĩ | HLV ĐK | Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Phụ lục 3: Kết quả kiểm tra hình thái và thành phần cơ thể nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
Tên | Thành phần cơ thể | ||||||||
Khối lượng mỡ (kg) | Khối lượng mỡ thân (kg) | Khối lượng không mỡ (kg) | Tỷ lệ mỡ (%) | Khối lượng cơ (kg) | Khối lượng cơ tay (kg) | Khối lượng cơ chân (kg) | Khối lượng khoáng xương (kg) | ||
1 | LTC | 8.4 | 4.5 | 49.9 | 14.4 | 47.4 | 4.6 | 17.9 | 2.5 |
2 | DTQ | 14.3 | 7.7 | 46.6 | 23.04 | 44.2 | 4.8 | 16.7 | 1.6 |
3 | LTMT | 9.8 | 5.2 | 44.3 | 18.1 | 42 | 4.7 | 16.5 | 2.3 |
4 | VTAT | 11 | 5.9 | 46.1 | 19.3 | 43.8 | 4.7 | 16.9 | 2.3 |
Tên | Chỉ số dùng để xác định Somatotype | ||||||||||
Chiều cao | Cân nặng | Nếp mỡ tam đầu | Nếp mỡ hóc vai | Nếp mỡ bụng | Nếp mỡ cẳng chân | Chiều rộng khuỷu tay | Chiều rộng gối | Chu vi cánh tay | Chu vi cẳng chân | ||
1 | LTC | 167 | 58.3 | 7.3 | 8.9 | 9.9 | 7.3 | 5.5 | 8.7 | 26.8 | 34.8 |
2 | ĐTQ | 160 | 60.9 | 12 | 11.7 | 21 | 9.6 | 5.5 | 8.6 | 28.5 | 38.2 |
3 | LTMT | 160 | 54.1 | 10.2 | 9.1 | 16.8 | 7.5 | 7.5 | 9.1 | 25.8 | 35.1 |
4 | VTAT | 165 | 57.1 | 7.5 | 10.3 | 10.7 | 7.2 | 8.1 | 10.1 | 25.3 | 33.2 |
Phụ lục 4: Kết quả kiểm tra chức năng sinh lý nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
Tên | Wingate test | VO2max | Công năng tim | Dung tích sống | ||||||
F1 | F2 | F3 | HW | |||||||
RPP | RMCP | RFI | ||||||||
1 | LTC | 8.5 | 6.68 | 1.82 | 51.7 | 15 | 24 | 16 | 2 | 4.1 |
2 | ĐTQ | 6.77 | 5.35 | 1.42 | 47.7 | 17 | 28 | 20 | 6 | 3.8 |
3 | LTMT | 9.56 | 6.3 | 3.26 | 49.5 | 16 | 25 | 17 | 3.2 | 3.9 |
4 | VTAT | 8.1 | 6.05 | 2.05 | 50.2 | 16 | 26 | 18 | 4 | 4.05 |
Phụ lục 5: Kết quả kiểm tra sinh hóa máu nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
WB C | RB C | Hb | Hct | MC V | MC H | MCH C | RD W | PL T | MP V | Corti sol | Testoster one | |
ĐTQ | 6.44 | 4.33 | 13.4 | 39.1 | 90.3 | 31 | 34.3 | 12.9 | 230 | 8.1 | 17.99 | 36.84 |
LTC | 8.39 | 4.67 | 13.9 | 42.1 | 90 | 29.8 | 33.1 | 13.5 | 189 | 7.7 | 11.86 | 28.13 |
LTMT | 5.87 | 4.28 | 13.6 | 39.3 | 91.8 | 31.8 | 34.6 | 11.8 | 221 | 30.2 | 18.29 | 20.05 |
VTAT | 6.66 | 4.02 | 13.2 | 37.9 | 94.3 | 32.8 | 34.8 | 12.4 | 221 | 10.6 | 15.69 | 31.71 |
Phụ lục 6: Tâm lý nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
Họ & Tên | Phản xạ | Khả năng phối hợp vận động (chấm) | Khả năng phân phối sự chú ý | Năng lực xử lý thông tin | Loại hình thần kinh | ||||||
M- T | M- C | Phức | K | sai | sót | LHTK | |||||
1 | LTC | 155 | 303 | 188 | 36 | 2.8 | 1.56 | 33.1 | 0.021 | 0.059 | LH |
2 | LTMT | 169 | 311 | 202 | 30 | 3.2 | 1.48 | 29.8 | 0.002 | 0.065 | LH |
3 | ĐTQ | 164 | 305 | 198 | 33 | 2.6 | 1.53 | 32.6 | 0.061 | 0.066 | LH |
4 | VTAT | 163 | 306 | 196 | 33 | 2.86 | 1.52 | 31.8 | 0.04 | 0.078 | LH |
Phụ lục 7: Kiểm tra sức mạnh đẳng động nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
Số liệu sức mạnh đẳng động duỗi gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt
Nam ở tốc độ 600/s.
Chân | Mômen lực đỉnh | Thời gian đạt mômen lực ỉnh | Mômen lực đỉnh tương đối | Công tối đa tương đối | Công suất trung bình tương đối | Công tối đa | Công suất trung bình | |
ĐỖ THỊ QUYÊN | Trái | 177.41 | 490.0 | 2.84 | 2.60 | 1.68 | 158.4 | 102.2 |
Phải | 191.21 | 520.0 | 3.07 | 2.60 | 2.00 | 158.5 | 121.9 | |
LTC | Trái | 241.71 | 350 | 4.07 | 3.20 | 2.39 | 186.7 | 139.1 |
Phải | 228.21 | 500 | 3.84 | 3.44 | 2.19 | 200.4 | 127.8 | |
VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT | Trái | 215.21 | 420 | 3.70 | 3.04 | 2.16 | 173.5 | 122.9 |
Phải | 219.21 | 460 | 3.77 | 3.31 | 2.57 | 188.5 | 146.7 | |
LÊ THỊ MỘNG TUYỀN | Trái | 160.91 | 630 | 2.88 | 2.39 | 1.92 | 130 | 104.3 |
Phải | 141.61 | 340 | 2.53 | 2.04 | 1.45 | 110.8 | 79.1 |
Số liệu sức mạnh đẳng động gập gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt
Nam ở tốc độ 600/s.
Chân | Môme n lực đỉnh | Thời gian đạt mômen lực đỉnh | Mômen lực đỉnh tương đối | Công tối đa tương đối | Công suất trung bình tường đối | Công tối đa | Công suất trung bình | |
ĐỖ THỊ QUYÊN | Trái | 98.90 | 670.0 | 1.65 | 1.73 | 1.09 | 105.7 | 66.4 |
Phải | 98.20 | 460.0 | 1.63 | 1.60 | 1.22 | 97.7 | 74.6 | |
LTC | Trái | 106.9 | 480 | 1.86 | 1.98 | 1.48 | 115.2 | 86 |
Phải | 99.20 | 410 | 1.73 | 1.99 | 1.10 | 116.2 | 64.1 | |
VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT | Trái | 102.1 | 510 | 1.82 | 2.05 | 1.31 | 116.7 | 74.8 |
Phải | 103.2 | 390 | 1.84 | 2.02 | 1.33 | 115 | 76 | |
LÊ THỊ MỘNG TUYỀN | Trái | 83.50 | 510 | 1.56 | 1.48 | 1.08 | 80.3 | 58.5 |
Phải | 60.50 | 600 | 1.14 | 1.10 | 0.80 | 60 | 43.3 |
Số liệu sức mạnh đẳng động duỗi gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam ở tốc độ 1800/s.
Chân | Mômen lực đỉnh | Thời gian đạt mômen lực đỉnh | Mômen lực đỉnh tương đối | Công tối đa tương đối | Công suất trung bình tương đối | Công tối đa | Công suất trung bình | |
ĐỖ THỊ QUYÊN | Trái | 102.78 | 210 | 1.53 | 1.59 | 2.42 | 96.7 | 147.6 |
Phải | 106.98 | 270 | 1.60 | 1.63 | 2.33 | 99.4 | 142.1 | |
LTC | Trái | 154.58 | 160 | 2.49 | 2.30 | 3.80 | 134.1 | 221.7 |
Phải | 150.68 | 220 | 2.42 | 2.40 | 3.64 | 140.2 | 212.5 | |
VƯƠNG THỊ ANH TUYẾT | Trái | 147.08 | 160 | 2.42 | 2.18 | 3.52 | 124.4 | 200.7 |
Phải | 154.58 | 200 | 2.55 | 2.37 | 3.66 | 135.3 | 208.7 | |
LÊ THỊ MỘNG TUYỀN | Trái | 124.18 | 200 | 2.11 | 2.05 | 3.13 | 111.4 | 170 |
Phải | 123.28 | 160 | 2.09 | 1.82 | 2.90 | 99 | 157.8 |
Số liệu sức mạnh đẳng động gập gối của các VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
ở tốc độ 1800/s.
Chân | Môme n lực đỉnh | Thời gian đạt mômen lực đỉnh | Mômen lực đỉnh tương đối | Công tối đa tương đối | Công suất trung bình tường đối | Côn g tối đa | Công suất trung bình | |
ĐỖ THỊ QUYÊN | Trái | 69.28 | 350.0 | 1.11 | 2.94 | 1.63 | 179. 1 | 99.5 |
Phải | 75.08 | 300.0 | 1.21 | 1.43 | 1.99 | 87.5 | 121.4 | |
LTC | Trái | 77.18 | 230 | 1.30 | 1.54 | 2.25 | 89.6 | 131 |
Phải | 71.48 | 250 | 1.20 | 1.40 | 1.90 | 81.6 | 110.8 | |
VƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT | Trái | 84.48 | 230 | 1.46 | 1.73 | 2.55 | 98.7 | 145.6 |
Phải | 88.88 | 280 | 1.54 | 1.74 | 2.45 | 99.2 | 139.8 | |
LÊ THỊ MỘNG TUYỀN | Trái | 76.78 | 280 | 1.39 | 1.49 | 1.99 | 80.9 | 108.4 |
Phải | 67.28 | 160 | 1.21 | 1.20 | 1.89 | 65.2 | 102.6 |
PHỤ LỤC 5: LOẠI HÌNH THẦN KINH BIỂU 808