Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 25


70. Cronin J, Sleivert G. Challenges in understanding the influence of maximal power training on improving athletic performance. Sports Med. 2005;35(3):213-234 [PubMed].

71. Daniels J, Scardina N, Hayes J, Foley P. Elite and subelite female middle- and long-distance runners. In: Landers DM, editor., ed. Sport and Elite Performers. Champaign, IL: Human Kinetics; 1984: 55-72.

72. David Joyce, Daniel Lewindon (2014), High-Performance Training for Sports, Human Kinetics, p.10-11.

73. Delecluse. C; Van Coppenolle. H; Goris. M; Diels. R (1992), Evaluation of the start and sprint action of highlevel sprinters. In Bróggeman and Róhl

J.K.N (Eds), Techniques in Athletics Conference profeedings Volume 2. pp. 396-401

74. Dick. F.W (1987), Sprint und Stabfellauf London.

75. Erica J. Roelofs, (2015) Muscle Size, Quality, and Body Composition: Characteristics of Division I Cross-Country Runners. J Strength Cond Res. 2015 (Feb; 29(2): 290-296).

76. Farrel PA, Wilmore JH, Coyle EF, et al. Plasma lactate accumulation and distance running performance. Med Sci Sports. 1979;11(4):338- 344 [PubMed].

77. Foster C. VO2max and training indices as determinants of competitive running performance. J Sports Sci. 1983;1:13-22.

78. Gerry Carr, Gerald A. Carr (1999), Fundamentals of Track and Field, Human Kinetics.

79. Hess. W.- D (1991), "Leistungsstrukturelle Aspekte des 100m laufs und ihre Umsetzung in die Trainingspraxis". In: Die Lehre der Leichathletik 30, S. 18.


80. Hutt. E (1990), "Spezielles Krafttraining für Sprung und Lauf". Die lehre der Leichathletik.

81. Jollenbeck. T, Hahn. K, Wiemann. K (1990), "Kraft-und Dehnungs-training der ischiocruralen Muskeln zur Verbesserung der Sprintleistung". Vol 2. Köln: Deutsche Sporthochschule, S. 470.

82. Kaneko M (1990). Mechanics and energetics in running with special reference to efficiency. J Biomech. 23:57-63 [PubMed].

83. Katie R. Hirsch, (2016) Body Composition and Muscle Characteristics of Division I Track and Field Athletes. J Strength Cond Res. 2016 May; 30(5): 1231-1238.

84. Knechtle B, Dugg B, Welzel U, Kohler G (2009). Body mass and circumference of upper arm are associated with race performance in ultraendurance runners in a multistage race—the Isarrun 2006. Res Q Exerc Sport. 80(2):262-268 [PubMed].

85. Krzysztof Maćkała, Marek Fostiak, and Kacper Kowalski (2015), Selected Determinants of Acceleration in the 100m Sprint. J Hum Kinet. 2015 Mar 29; 45: 135–148.

86. Lockie RG, Murphy AJ, Knight TJ, Janse de Jonge XAK (2011). Factors that differentiate acceleration ability in field sport athletes. J Strength Cond Res. 25(10):2704-2714 [PubMed].

87. Mackala Krzysztof and Antti Mero (2013), A Kinematics Analysis Of Three Best 100m Performances Ever. J Hum Kinet. 36: 149–160.

88. Matej Plevnik, (2013) Physiological Responses in Male and Female 400m Sprinters. Croatian Journal of Education Vol:15; Sp.Ed.No.4/2013, pages: 93-109.

89. McManus AM, Armstrong N (2011). Physiology of elite young female athletes. Med Sport Sci. 56:23-46 [PubMed].


90. Meckel Y, Atterbom H, Grodjinovsky A, Ben-Sira D, Rotstein A. (1995), Physiological characteristics of female 100 metre sprinters of different performance levels. J Sports Med Phys Fitness. 35(3):169-75.

91. Milanavíc, Dragan, (2005) Scien and Profession - Challenge for the Future, 4th internationnal Scientific Conference on Kinesiology Milanavíc, Dragan; Prot, Franjo (ur.) Zagreb: Faculty of Kinesiology, 2005. 612-615 (ISBN: 953-6378-52-3).

92. Nicholas Stergiou (2004), “Innovative Analyses of Human movement”, Human kinetics.

93. Norton, K.I & Olds, T.S (2000), The evolution of the size and shape of athletes: cause and consequences, In Kinathropometry VI (Norton. K & Olds. T, eds) ISAK, Adelaide: 3-36.

94. Olds T.S (2009), The Olympic textbook of science in sport, Body composition and sports performance (p.131-144), International Olympic committee, Blackwell Publishing Ltd.

95. Onywera VO, Scott RA, Boit MK, Pitsiladis YP (2006). Demographic characteristics of elite Kenyan endurance runners. J Sports Sci. 24(4):415- 422 [PubMed].

96. Paavo V. Komi (1992), “Strength and Power in Sport”, London.

97. Plevnik Matej, (2013) Physiological Responses in Male and Female 400m Sprinters. Croatian Journal of Education Vol:15; Sp.Ed.No.4/2013, pages: 93-109.

98. Pollock ML, Jackson AS, Pate RR (1980). Discriminant analysis of physiological differences between good and elite distance runners. Res Q Exerc Sport. 51:521-532 [PubMed].

99. Sánchez-Muđoz C, Zabala M, Williams K. (2012). Anthropometric Variables and its Usage to Characterise Elite Youth Athletes. In: Preedy VR, editor. Handbook of Anthropometry. New York: Springer; pp. 1865- 1888.


100. Sang-Kyoon Park, Sukhoon Yoon, and Jiseon Ryu, Won-Seob Hwang, Joo- Nyeon Kim, Sunghe Ha, Hiroyuki Koyama, Takashi Mochida (2012), Sprinting characteristics of women’s 100meter finals at the iaaf world championshops daegu 2011. 30th Annual Conference of Biomechanics in Sports – Melbourne 2012.

101. Simonton, D. K. (1999). Talent and its development: An emergenic and epigenetic model. Psychological Review, 106(3), 435-457.

102. Steven J. Fleck, (1983), Body composition of elite American athletes, The American Journal of Sports Medicine, Vol. 11.No. 6

103. Susanka. P. U.A (1988), "Fundamentale motorische Fähigkeiten und ausgewählte biomechanische Variable der 100m-Leistung". Biomechanik- report Olympiscche Spiele.

104. Vucetic V, Matkovic BR, Sentija D, (2008) Morphological differences of elite Croatian track-and-field athletes. Coll Antropol. 2008 Sep;32(3):863- 8.

105. Watanabe T, Mutoh Y, Yamamoto Y (2001). Genetic variance in age- related changes in running performance and growth during adolescence: a longitudinal twin study. Am J Hum Biol. 13(1):71-80 [PubMed].

106. Wiemann. K (1989), "Die ischiocruralen Muskeln beim Sprint". In: Die Lehre der Leichtathletik 27, S. 783-786; 28, S. 816-818.

107. Williams J, Roepke N (1993). Psychology of injury and rehabilitation. In: Singer RN, Murphey M, Tennent LK, editors. Handbook of research on sport psychology. New York (NY): Macmillan: 815-39.

108. Williams KR, Cavanagh PR (1987). Relationship between distance running mechanics, running economy, and performance. J Appl Physiol. 63(3):1236-1245 [PubMed].

III. TÀI LIỆU INTERNET

109. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/model.


110. http://www.apim.edu.vn/ Mô hình và các phương pháp mô hình hoá hệ thống.

111. http://medcraveonline.com/AOWMC/AOWMC-04-00109.pdf .

112. https://en.oxforddictionaries.com/definition/model.

113. https://en.wikipedia.org/wiki/Katinka_Hossz%C3%BA.

114. https://www.larousse.fr/dictionnaires/francais/mod%C3%A8le/51916.

115. http://www.mrgillpe.com/ Competitive State Anxiety Inventory-2 (CSAI).

116. https://vi.m.wikipedia.org/wiki/R%C5%ABta_Meilutyt%C4%9.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn test kiểm tra nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAOVÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐH TDTT TP.HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU PHỎNG VẤN


Kính gửi: - Ông (Bà): ..................................................................................

- Đơn vị công tác: .......................................................................

- Chức vụ: ..................................................................................

Để giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam”. Chúng tôi rất mong được sự giúp đỡ của ông (bà).

Trước hết xin Ông, Bà cho biết lĩnh vực công tác hiện nay:


- Giảng viên

- Huấn luyện viên

- Trọng tài

- Thâm niên công tác …………………………………………..

- Trình độ ………………………………………………………

Với những hiểu biết phong phú trong thực tế thi đấu và huấn luyện của mình. Kính mong ông (bà) bớt chút thời gian để điền vào ô trống tương ứng với các Chỉ số/Test sử dụng để xác định mô hình về hình thái, thành phần cơ thể, thể lực chức năng, tâm lý của Nữ VĐV điền kinh cấp cao Việt Nam (bằng cách đánh dấu X) được xác định ở ba mức độ:

1. Không sử dụng (1)

2. Sử dụng (2)

3. Thường xuyên sử dụng (3)

Chỉ số/test

Mức độ (điểm)

Thường xuyên sử dụng

Sử dụng

Khôn g sử dụng

Hình thái

1. Chiều cao đứng

2. Cân nặng

3. Chỉ số Quetelet

4. Dài chân A

5. Dài chân H

6. Dài chân B

7. Dài chân C

8. Dài chân A/chiều cao đứng

9.Vòng cổ chân

10. Dài gân Asin

11. Dài cẳng chân A

12.Chỉ số BMI

13. Vòng cẳng chân

14. Chỉ số vòng cổ chân/Dài gân Asin

15. Thành phần cơ thể

16. Cấu trúc Somatotype

Chức năng

1. Công năng tim

2. Dung tích sống

3. VO2max

4. PWC 170

5. Dung tích sống tương đối

6. Wingate test

7.Công thức máu

8.Cortisol

9. Testosteron

Thể lực

1. Ngồi đạp tạ 3RM (kg)

2.Gập cẳng chân 3RM (kg)

3.Duỗi cẳng chân 3RM (kg)

4.Gánh tạ 3RM (kg)

5.Lực chân

6.Lực lưng

7. Bật 10 bước tại chỗ (m)

8.Bật xa 3 bước có đà (cm)

9.Bật cao tại chỗ (cm)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 25


10.Bật 3 bước tại chỗ (cm)

11.Bật xa tại chỗ (cm)

12.Test bật cao với một chân (cm)

13.Bật cao tư thế gánh tạ (Squat Jump)

14.Test lò cò 5 bước (m)

15.Test chạy 10m XPC (s)

16.Chạy xuất phát thấp 5m (s)

17.Test chạy 20m XPC (s)

18.Test chạy tốc độ cao 30m (s)

19.Test chạy 30m XPT (s)

20.Chạy 60m xuất phát thấp (s)

21.Chạy 80m xuất phát thấp (s)

22.Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m (s)

23.Chạy 100m XPC (s)

24.Chạy 150m (s)

25.Chạy 200m (s)

26.Chạy 300m (s)

27.Nhảy lục giác (s)

28.Chạy chữ T (s)

29.Chạy 1500m (s)

30.Chạy 12 phút - test Cooper (m)

31.Gập duỗi gối 600/s

32.Gập duỗi gối 1800/s

Tâm lý

1.Test phân loại hình thần kinh (808)

2.Phản xạ

3.Đánh giá duy chuyển chú ý

4.Test đánh giá khả năng sử lý thông tin (Landolt)

5.Test đánh giá khả năng phân phối chú ý

6.Test đánh giá ổn định chú ý

7.Test Tapping

8.Test đánh giá khả năng phối hợp vận động (40 điểm theo vòng tròn)

9.Xác định sức mạnh của hệ thần kinh theo các dấu hiệu biểu hiện tốc độ của quá trình thần kinh

10.Test xác định độ tin cậy tâm lý VĐV


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022