Phụ lục 1: Tình hình sản xuất cà chua trên thế giới và ở Việt Nam những năm gần đây.
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất cà chua trên thế giới những năm gần đây
(nghìn ha) | (tấn/ha) | (tr. tấn) | |
2007 | 4188,58 | 32,78 | 137,29 |
2008 | 4238,54 | 33,54 | 142,15 |
2009 | 4393,05 | 34,82 | 152,96 |
2010 | 4537,94 | 33,54 | 152,19 |
2011 | 4751,53 | 33,54 | 159,35 |
Có thể bạn quan tâm!
- Qui Trình Hoàn Thiện Ghép Cà Chua Savior Trên Gốc Cà Tím, Cà Chua Hawaii Và Cà Gai.
- Nghiên cứu xác định giống và một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất và hiệu quả kinh tế trong sản xuất cà chua tại Đồng bằng sông Hồng - 19
- Pichet-Wechvitan, Anon-Somwongsa (1996), “Yield Trial Of Table Tomato In Rainy Season”, Proceeding Of The 13Th Conference, Plant Science Sakhaputsat Lampang, Thailand, 344Pp, P. 181-188, P.
- Đặc Điểm Nông Sinh Học Của Các Giống Cà Chua Nhập Nội Mới Trong Thí Nghiệm Khảo Sát Giống
- Một Số Đặc Điểm Nông Học Và Các Yếu Tố Cấu Thành Năng Suất Của Các Giống Dạng Bán Hữu Hạn
- Nghiên cứu xác định giống và một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất và hiệu quả kinh tế trong sản xuất cà chua tại Đồng bằng sông Hồng - 24
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Năm
Diện tích
Sản lượng
Nguồn: FAO STAT Database, 2013
Bảng 1.2: Diện tích trồng cà chua của các nước dẫn đầu thế giới giai đoạn 2007-2011 (nghìn ha)
Tên nước | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
1 | Trung Quốc | 903,94 | 850,93 | 920,83 | 947,00 | 981,00 |
2 | Ấn Độ | 596,00 | 566,00 | 599,10 | 634,65 | 865,00 |
3 | Italia | 125,30 | 115,48 | 124,00 | 118,82 | 103,86 |
4 | Mỹ | 170,66 | 162,58 | 175,44 | 158,29 | 146,51 |
5 | Thổ Nhĩ Kỳ | 226,67 | 300,00 | 324,61 | 330,66 | 335,47 |
6 | Ai Cập | 225,63 | 240,17 | 250,00 | 216,39 | 212,47 |
7 | Tây Ban Nha | 53,30 | 54,87 | 62,20 | 59,27 | 51,20 |
8 | Brazil | 58,40 | 60,91 | 67,61 | 67,89 | 71,47 |
9 | Mêhico | 116,73 | 101,78 | 99,09 | 98,19 | 85,37 |
10 | Hy Lạp | 33,00 | 25,00 | 27,05 | 24,20 | 19,80 |
Nguồn: FAO STAT Database, 2013
Bảng 1.3. Năng suất cà chua của các nước dẫn đầu thế giới
giai đoạn 2007-2011 (tấn/ha)
Tên nước | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
1 | Trung Quốc | 39,93 | 46,94 | 49,27 | 49,37 | 49,39 |
2 | Ấn Độ | 16,87 | 18,20 | 18,61 | 19,59 | 19,45 |
3 | Italia | 52,12 | 51,76 | 55,46 | 50,70 | 57,29 |
4 | Mỹ | 83,12 | 84,38 | 80,61 | 81,08 | 85,09 |
5 | Thổ Nhĩ Kỳ | 43,88 | 36,62 | 33,10 | 33,06 | 33,55 |
6 | Ai Cập | 38,29 | 38,32 | 40,00 | 39,49 | 38,15 |
7 | Tây Ban Nha | 76,58 | 73,81 | 74,01 | 72,76 | 75,47 |
8 | Brazil | 58,75 | 63,50 | 63,76 | 60,49 | 61,79 |
9 | Mêhico | 26,99 | 28,85 | 26,15 | 30,53 | 28,53 |
10 | Hy Lạp | 44,39 | 53,54 | 49,91 | 58,11 | 59,09 |
Nguồn: FAO STAT Database, 2013
Bảng 1.4. Sản lượng cà chua của các nước dẫn đầu thế giới giai đoạn 2007-2011 (triệu tấn)
Tên nước | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
1 | Trung Quốc | 36,10 | 39,94 | 45,37 | 46,76 | 48,45 |
2 | Ấn Độ | 10,55 | 10,33 | 11,15 | 12,43 | 16,83 |
3 | Italia | 6,53 | 5,98 | 6,88 | 6,02 | 5,95 |
4 | Mỹ | 14,19 | 13,72 | 14,14 | 12,89 | 12,53 |
5 | Thổ Nhĩ Kỳ | 9,95 | 10,99 | 10,75 | 10,05 | 11,00 |
6 | Ai Cập | 8,64 | 9,20 | 10,00 | 8,54 | 8,11 |
7 | Tây Ban Nha | 40,81 | 40,50 | 46,03 | 43,12 | 38,64 |
8 | Brazil | 3,43 | 3,87 | 4,31 | 4,11 | 4,42 |
9 | Mêhico | 3,15 | 2,94 | 2,59 | 2,99 | 2,46 |
10 | Hy Lạp | 1,46 | 1,34 | 1,35 | 1,41 | 1,17 |
Nguồn: FAO STAT Database, 2013
Bảng 1.5. Tình hình sản xuất cà chua ở Việt Nam giai đoạn 2007-2011
Diện tích (nghìn ha) | Năng suất (tấn/ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | |
Cả nước 2007 | 23,13 | 19,68 | 455,18 |
2008 | 24,85 | 21,55 | 535,44 |
2009 | 20,54 | 24,07 | 494,33 |
2010 | 21,79 | 25,26 | 550,18 |
2011 | 23,08 | 25,55 | 589,83 |
Miền Bắc 2007 | 12,38 | 18,45 | 228,40 |
2008 | 12,68 | 19,56 | 247,95 |
2009 | 8,40 | 20,97 | 176,13 |
2010 | 9,79 | 21,52 | 168,82 |
2011 | 10,01 | 21,97 | 219,9 |
Đồng bằng sông Hồng 2007 | 7,83 | 22,01 | 172,30 |
2008 | 8,09 | 23,38 | 189,19 |
2009 | 5,77 | 23,99 | 138,32 |
2010 | 6,93 | 24,35 | 168,82 |
2011 | 7,05 | 25,14 | 177,14 |
Lâm Đồng 2007 | 4,06 | 33,86 | 137,32 |
2008 | 4,64 | 39,76 | 184,39 |
2009 | 5,14 | 43,18 | 221,94 |
2010 | 5,51 | 44,96 | 247,91 |
2011 | 6,39 | 41,9 | 267,66 |
Nguồn: Tổng cục thống kê, 2008-2012.
Phụ lục 2: Phiều điều tra và kết quả điều tra biến động cơ cấu giống cà chua ở ĐBSH qua các giai đoạn thời gian
Phụ lục 2.1. Phiếu điều tra biến động cơ cấu giống cà chua ở ĐBSH qua các giai đoạn thời gian
Họ và tên người điều tra:……………………………………………….......… Cơ quan: ………...............................................................................................
I. Thông tin chung
Họ và tên chủ hộ: ...........................................................................................
Thôn: …………………….. Xã: ..................................................................
Huyện: ……………………. Tỉnh: ...............................................................
Diện tích đất nông nghiệp (m2): ...................................................................
Diện tích đất trồng cà chua (m2): ....................................................................
Năng suất trung bình (kg/sào):........................................................................
Thời điểm bắt đầu trồng cà chua:....................................................................
Nhận xét về các giống cà chua qua các giai đoạn thời gian:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....……
………………………………………………………………………....……
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....……
……………………………………………………………………....………
……………………………………………………………………....………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....………
II. Cơ cấu giống qua các giai đoạn thời gian.
Giai đoạn 2000-2005 | Giai đoạn 2006-2008 | Giai đoạn 2009-2011 | ||||||||||
Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | Xu hướng phát triển* | Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | Xu hướng phát triển * | Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | Xu hướng phát triển * | |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 | ||||||||||||
7 | ||||||||||||
8 | ||||||||||||
9 | ||||||||||||
10 | ||||||||||||
11 | ||||||||||||
12 | ||||||||||||
13 |
Đánh giá theo thang điểm 1-9: 1- không tốt, không phát triển được; 9- rất tốt, sẽ phát triển tiếp
Phụ lục 2.2. Danh sách các giống cà chua qua các giai đoạn thời gian (kết quả điều tra tại 3 điểm Hoài Đức, Hà Nội; Yên Mỹ, Hưng Yên và Tiên lãng, Hải Phòng
Giai đoạn 2000-2005 | Giai đoạn 2006-2008 | Giai đoạn 2009-2011 | |||||||
Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | Tên giống | Nguồn gốc | Loại hình giống | |
1 | VL2000 | Seminis | HH | VL2000 | Seminis | HH | HT25 | DHNNI | BHH |
2 | VL2500 | Seminis | HH | VL2500 | Seminis | HH | HT152 | DHNNI | BHH |
3 | VL2200 | Seminis | HH | VL2200 | Seminis | HH | HT160 | DHNNI | VHH |
4 | VL2004 | Seminis | HH | VL2004 | Seminis | HH | VL642 | Seminis | VH |
5 | Mongan | Tropica | BHH | DV2962 | Seminis | BHH | VL3500 | Seminis | BHH |
6 | T26 | Tropica | BHH | DV269 | Namdari | VH | Savior | Syngenta | BHH |
7 | HT7 | DHNNI | BHH | HT7 | DHNNI | BHH | Hongngoc | Syngenta | BHH |
8 | HT42 | DHNNI | BHH | HT42 | DHNNI | BHH | Hongchau | Syngenta | BHH |
9 | HT160 | DHNNI | BHH | HT160 | DHNNI | BHH | Kimcuong do | Syngenta | VH |
10 | HT152 | DHNNI | BHH | HT152 | DHNNI | BHH | VNS585 | SSC | BHH |
11 | VL2910 | Seminis | VH | Savior | Syngenta | BHH | TN267 | Thanhnong | BHH |
12 | HP5 | Trai giong HP | BHH | Magic | Syngenta | BHH | DV269 | Namdari | VH |
13 | Hồng Lan | Vien CLT | HH | Perfect89 | Syngenta | HH | BM199 | Seminis | HH |
14 | P375 | RHQ Hanoi | VH | TM2 | Seminis | BHH | Thúy Phong | Know you | BHH |
15 | CS1 | RHQ HN | HH | HT25 | DHNNI | BHH | Mini gold | Syngenta | VH |
MV1 | DHNNI | HH | K002 | Bioseed | BHH | Nunheim… | Numhem | BHH | |
17 | VR2 | VRQ -cherry | HH | CT987 | Chiatai | BHH | P21 | Bejo | BHH |
18 | TN30 | Trangnong VH | VH | CT988 | Chiatai | BHH | Grandeva3000 | Seminis | BHH |
19 | TN24 | Trangnong HH | HH | VL2910 | Seminis | VH | New Magic | Syngenta | BHH |
20 | TN19 | Trangnong HH | HH | Mongan | Tropica | BHH | Perfectt89 | Syngenta | HH |
21 | C95 | VCLT | BHH | Nóng lạnh | Tropica | BHH | Mongan | Tropica | BHH |
22 | PT18 | VRQ | HH | S512 | Syngenta | BHH | Nóng Lạnh | Tropica | BHH |
23 | XH2 | VRQ | HH | TM2016 | Syngenta | VH | Avinash | Syngenta | BHH |
24 | XH5 | VRQ | BHH | BM199 | Seminis | HH | T42 | Giong CTMN | BHH |
25 | CHX1 | VRQ | VH | DV74 | Seminis | HH | RC250 | Giong CTMN | BHH |
26 | Laiso 9 | VRQ | HH | Thúy Hồng | Know you | VH | T56 | Giong CTMN | BHH |
27 | VT3 | VCLT | BHH | Mini gold | Syngenta | VH | DV74 | Seminis | HH |
28 | HT21 | DHNNI | HH | Thúy Hồng | Know you | VH | |||
29 | T42 | Giong MN | BHH | ||||||
30 | T43 | Giong MN | HH | ||||||
31 | TM2016 | Syn | VH | ||||||
32 | TM2017 | SYN | VH |
Phụ lục 3: Mẫu điều tra chi phí và hiệu quả sản xuất cà chua ở các thời vụ sản xuất khác nhau ở ở Đồng bằng sông Hồng
FORM ĐIỀU TRA CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN SẢN XUẤT CÀ CHUA
I. Thông tin chung
Địa điểm điều tra:……………………………………………………..……… Người điều tra: …………………………..Ngày điều tra: …………………… Số hộ tham gia: ……………………………………………………………….
II. Thông tin chi tiết
Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (vnd/sào) | Thành tiền (vnd/ha) | |
1 | Giống | Cây | ||||
2 | Công lao động | Công | ||||
3 | Thuốc BVTV | |||||
Thuốc sâu | Lần phun | |||||
Thuốc bệnh | Lần phun | |||||
Thuốc cỏ | Lần phun | |||||
4 | Phân bón | |||||
Đạm | Kg | |||||
Lân | Kg | |||||
Kali | Kg | |||||
NPK | Kg | |||||
Vôi bột | Kg | |||||
5 | Vật liệu làm giàn | |||||
Nứa | Cây | |||||
6 | Tổng chi | |||||
7 | Tổng thu | Kg | ||||
8 | Hiệu quả |