Bảng Tổng Hợp Kết Quả Tính Toán Các Thông Số Kết Cấu Và Làm Việc Của Gầu Khoan Trên Máy Khoan Cọc Nhồi Theo Chi Phí Năng Lượng Riêng E Nhỏ Nhất

101


Thay vào công thức (3.7) ta được:


Dg 4


D H2

( )

M.ω K.Fao .tg x(i,1)-200.( g )2+π. g .R2.ρ+ b .C .(x(i,2))2 2


N = = 1

η.l.σ 2 2 g 1

4 .x 1,2

1 1000 1000

2

+2.R .K.B.C + Dg .F .f+V.μ. dV

1 2 2 ao 2

- Tính công suất N2, N3 ,N4: là hằng số không phụ thuộc vào các biến.


- Tính công suất N5:N

Pxl.. vxl

Pxl .x 1, 3

5 1000 1000

* Tính các giá trị của hàm mục tiêu E(i,j)=f(xi,j), xác định E(i,j)min.

- Kiểm tra điều kiện dừng, nếu thỏa mãn thì xuất kết quả, nếu không thỏa mãn thì xác định véc tơ đột biến.

* Thực hiện các bước tính toán theo véc tơ đột biến như sau:

- Xác định véc tơ đột biến v(i,1); v(i,2); v(i,3) theo công thức (3.39) và (3.40).

- Kiểm tra điều kiện biên của các véc tơ đột biến: nếu không thỏa mãn thì phải tính lại véc tơ đột biến, nếu thỏa mãn thì thực hiện các bước tính lực, mô men và và công cản giống như đã tính đối với véc tơ quần thể ban đầu, chỉ khác thay x(i,j) bằng v(i,j).

- Tính các giá trị của hàm mục tiêu E(i,j)=f(vi,j), xác định E(i,j)min.

* Thực hiện các bước lai ghép và lựa chọn:

- Lai ghép và lựa chọn phải căn cứ vào điều kiện lai ghép và lựa chọn.

- Các bước tính thực hiện theo công thức từ (3.41) đến (3.45).

- Tính và giá trị hàm mục tiêu, tìm giá trị nhỏ nhất của hàm mục tiêu.

* Tiến hành lập chương trình tính toán dựa theo các bước tính toán đã nêu trên bằng ngôn ngữ lập trình Python. Thân chi tiết chương trình được NCS trình bày trong Phụ lục 3. Sau khi chạy chương trình tính toán để xác định giá trị của các biến và hàm số theo hàm mục tiêu đã lựa chọn xuất kết quả ra dạng bảng.

c. Kết quả tính toán

Chương trình tính cho 50 thế hệ, mỗi thế hệ là 50 cá thể. Kết quả dưới đây phân bố ngẫu nhiên, phù hợp với thuật toán đã đặt ra. Cụ thể là: theo Phụ lục 3, tại mỗi một thế hệ, trong các ô kết quả trong bảng phân tích chi phí năng lượng riêng E, có thể xác định được 1 giá trị nhỏ nhất Emin (có màu sẫm) của 1 cá thể xác định. Tương tự như


vậy xét lần lượt cho 50 thế hệ, sau đó lấy giá trị Emin của 50 thế hệ. Từ ô giá trị này dóng sang các cột còn lại cho phép nhận được các giá trị thông số kết cấu và thông số làm việc tối ưu của gầu. Giá trị các thông số của các cá thể trong 1 thế hệ được trình bày trong Bảng 3.5 như sau. NCS chọn ngẫu nhiên thế hệ thứ nhất để đưa vào Bảng 3.5, các thế hệ còn lại được trình bày trong Phụ lục 3.

Bảng 3.5. Bảng tổng hợp kết quả tính toán các thông số kết cấu và làm việc của gầu khoan trên máy khoan cọc nhồi theo chi phí năng lượng riêng E nhỏ nhất với đường kính lỗ Dl= 1500 (mm) và K= 60000 (N/m2) của thế hệ thứ nhất.

Cá thể

δ (độ)

ω(rad/s)

vxl (m/s)

E(kWh/m3)

1

47,59446583

1,11535734

0,060290702

13,18822254

2

38,99152425

2,084286826

0,067545466

14,62946211

3

43,01918663

1,607599708

0,06360967

13,94242998

4

43,71691483

1,115252068

0,021728578

13,06097344

5

39,96371317

1,204415715

0,053104355

13,16852114

6

42,89579957

1,59234372

0,047701017

13,89560689

7

41,36568924

1,15584924

0,062658464

13,12520632

8

38,14688956

1,230555395

0,05236934

13,17478515

9

40,501335

2,288027496

0,020701208

14,97968119

10

42,51095526

1,579676261

0,053116471

13,86825064

11

35,67783038

0,788246216

0,072957837

12,44029714

12

51,8743542

1,109161631

0,042815127

13,26611712

13

53,62642209

1,366271957

0,01983056

13,79410536

14

38,99220741

2,121678662

0,037739839

14,66073266

15

52,56658626

1,541340584

0,028931884

14,10618971

16

41,52923056

1,906627294

0,0746888

14,42225748

17

53,50965664

2,301875601

0,039079276

15,65092462

18

52,61676868

0,868790609

0,07495314

12,85598508

19

40,04236974

2,056552328

0,024379801

14,57358192

20

42,00826715

0,831694734

0,028155034

12,54878066

21

44,31239909

1,059567833

0,063254775

13,019831

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xác định các thông số kỹ thuật hợp lý của bộ công tác máy khoan cọc nhồi kiểu gầu xoay do Việt nam chế tạo - 16


22

38,81176386

1,002653326

0,058386865

12,81745579

23

40,4944614

2,198530867

0,020713454

14,82697984

24

41,53080632

1,67374673

0,07469464

14,02385945

25

38,78758432

1,159932927

0,020040261

13,03665267

26

37,17366305

2,105618276

0,070111134

14,60678318

27

35,57526315

2,368092356

0,02870396

14,93856253

28

49,78101956

0,925890525

0,049667137

12,87732602

29

44,99207642

1,541099256

0,04277213

13,86303168

30

43,32466214

2,392525312

0,040990436

15,3000531

31

36,48656355

1,003889321

0,023395276

12,7458757

32

41,52201259

1,048009701

0,061885793

12,94430687

33

36,70751354

1,223402572

0,045648782

13,12837836

34

52,06149065

0,724222976

0,020011296

12,50941724

35

35,53752145

1,348471215

0,06360004

13,32645007

36

50,63521674

0,869622868

0,035637923

12,77481531

37

46,85532474

1,106374652

0,039064226

13,13242089

38

36,71526294

0,925903192

0,045661068

12,64658471

39

39,18670015

1,882422755

0,035584794

14,26436042

40

39,95888966

1,603589255

0,082061287

13,86826691

41

43,02055163

1,481310607

0,063582677

13,72355589

42

38,13860499

1,594294478

0,031263609

13,75152283

43

39,59354097

0,934665182

0,056057203

12,71474784

44

37,17269154

1,614292942

0,066536146

13,79707755

45

44,30892194

1,722820809

0,035599454

14,15473005

46

44,04726172

1,721495992

0,057865316

14,16722377

47

51,44099903

0,85858558

0,0530754

12,78870862

48

44,98217701

1,116394011

0,053097853

13,12311973

49

44,68914964

1,397440285

0,024425618

13,58127289

50

45,73996735

2,104621002

0,07007328

14,9238754


Kết quả tính toán giải bài toán xác định các thông số kết cấu và thông số làm việc tối ưu theo hàm mục tiêu chi phí năng lượng riêng nhỏ nhất cho đường kính lỗ Dl= 1500 mm với cấp đất III được lựa chọn tối ưu nhất từ 50 cá thể của 50 thế hệ và tổng hợp vào Bảng 3.6. như sau:

Bảng 3.6. Bảng tổng hợp kết quả tính toán các thông số kết cấu và làm việc của gầu khoan trên máy khoan cọc nhồi theo chi phí năng lượng riêng E nhỏ nhất với đường kính lỗ Dl= 1500 (mm) và K= 60000 (N/m2) của 50 thế hệ

Thế hệ

δ (độ)

ω(rad/s)

vxl (m/s)

E(kWh/m3)

1

35,67783038

0,788246216

0,072957837

12,44029714

2

43,01301939

0,724222976

0,020011296

12,3702425

3

43,01301939

0,724222976

0,020011296

12,3702425

4

43,01301939

0,724222976

0,020011296

12,3702425

5

43,01301939

0,724222976

0,020011296

12,3702425

6

43,01301939

0,724222976

0,020011296

12,3702425

7

35,68307905

0,724033696

0,020007883

12,28181655

8

35,68307905

0,724033696

0,020007883

12,28181655

9

35,68307905

0,724033696

0,020007883

12,28181655

10

35,68307905

0,724033696

0,020007883

12,28181655

11

35,54290737

0,724035253

0,020712427

12,28105423

12

35,5797199

0,723998288

0,019870037

12,28050344

13

35,53752145

0,724068758

0,019998445

12,28029851

14

35,57471281

0,723798191

0,019870037

12,2801297

15

35,57471281

0,723798191

0,019870037

12,2801297

16

35,53753021

0,723677642

0,019837109

12,27950353

17

35,53753021

0,723677642

0,019837109

12,27950353

18

35,53753021

0,723677642

0,019837109

12,27950353

19

35,53753021

0,723677642

0,019837109

12,27950353

20

35,53856846

0,723571872

0,019830832

12,27933897

21

35,53748841

0,723572273

0,019835202

12,27933263

22

35,53748841

0,723572273

0,019835202

12,27933263


23

35,53748841

0,723572273

0,019835202

12,27933263

24

35,53748769

0,723571872

0,019830836

12,27932739

25

35,53748769

0,723572271

0,019830132

12,27932729

26

35,53748769

0,723572271

0,019830132

12,27932729

27

35,53749218

0,723571649

0,019830132

12,27932634

28

35,53749218

0,723571649

0,019830132

12,27932634

29

35,53749218

0,723571649

0,019830132

12,27932634

30

35,53752273

0,723571066

0,019830126

12,27932573

31

35,53752273

0,723571066

0,019830126

12,27932573

32

35,53752273

0,723571066

0,019829961

12,27932555

33

35,53752273

0,723571066

0,019829961

12,27932555

34

35,53745973

0,723571066

0,019830132

12,27932506

35

35,53745973

0,723571066

0,019830132

12,27932506

36

35,5374597

0,723571064

0,019830098

12,27932502

37

35,53745865

0,723571066

0,019829961

12,27932487

38

35,53745865

0,723571066

0,019829961

12,27932487

39

35,53745865

0,723571066

0,019829961

12,27932487

40

35,53745865

0,723571066

0,019829961

12,27932487

41

35,53745865

0,723571066

0,019829961

12,27932487

42

35,53745882

0,723571064

0,019829961

12,27932487

43

35,53745879

0,723571064

0,019829961

12,27932487

44

35,53745877

0,723571064

0,019829961

12,27932487

45

35,53745865

0,723571064

0,019829961

12,27932487

46

35,53745865

0,723571064

0,019829961

12,27932487

47

35,53745865

0,723571064

0,019829961

12,27932487

48

35,5374587

0,723571064

0,019829961

12,27932487

49

35,53745865

0,723571064

0,019829961

12,27932486

50

35,53745865

0,723571064

0,019829961

12,27932486


d. Nhận xét:

Chương trình tính toán theo hàm mục tiêu là chi phí năng lượng riêng E nhỏ nhất cho ta nhận được các giá trị của góc cắt δ, vận tốc góc ω, vận tốc dẫn tiến vxl như trong Bảng 3.6.

- Góc cắt δ= 35,540 nằm trong vùng giá trị tốt nhất mà được các nhà sản xuất khuyến cáo đối với lưỡi cắt 300 550 .

- ω =0,72 rad/s hoàn toàn phù hợp với kết quả thực nghiệm đo đạc được khi


máy làm việc thực tế như sau:

ωTN =0,7÷2,4 rad/s .

- vxl= 0,019 m/s nằm trong dải các giá trị thực tế thu được khi máy hoạt động ngoài công trường.

- Chí phí năng lượng riêng Emin= 12,28 kWh/m3 với Dg= 1,380 m tương ứng đường kính lỗ Dl= 1,5 m phù hợp với giá trị ngoài thực tế máy làm việc.

3.2.3. Khảo sát các thông số kết cấu và thông số làm việc của gầu

3.2.3.1. Xác định bộ thông số hợp lý của gầu khi xét đến ảnh hưởng của đường kính lỗ khoan, ứng với đất cấp III (K= 60000 N/m2).

Các thông số của lỗ cọc và thông số của gầu khoan được lấy theo [55] cho như Bảng 3.7 dưới đây:

Bảng 3.7. Các thông số của lỗ và gầu khoan tiêu chuẩn [55]


Dl (m)

1

1,1

1,2

1,3

1,4

1,5

1,7

2,0

Dg (m)

0,88

0,98

1,08

1,18

1,28

1,38

1,58

1,88

Hg (m)

0,9

0,9

0,9

0,75

0,7

0,65

0,45

0,35

Vg (m3)

0,54

0,67

0,82

0,82

0,90

0,97

0,88

0,97

Tiến hành chạy chương trình tính toán với các giá trị đường kính lỗ và đường kính gầu tiêu chuẩn cho như trong Bảng 3.7, xét cho đất cấp III (K = 60000 N/m2) thu được bộ số liệu về các thông số kết cấu và thông số làm việc của gầu như sau:


Bảng 3.8. Bảng các thông số hợp lý của gầu phụ thuộc vào đường kính lỗ Dl xét cho cấp đất III (K=60000 N/m2)


δ (độ)

ω (rad/s)

vxl (m/s)

Emin

(kWh/m3)

Dl= 1(m)

37

0,73

0,014

19,6

Dl= 1,1 (m)

36

0,7

0,011

16,3

Dl= 1,2 (m)

36

0,82

0,012

14,1

Dl= 1,3 (m)

36

0,82

0,015

14,2

Dl= 1,4 (m)

35

0,72

0,011

13

Dl= 1,5 (m)

35,5

0,72

0,019

12,3

Dl= 1,7 (m)

35

0,75

0,011

13,6

Dl= 2 (m)

35

0,73

0,012

12,8

Nhận xét: Từ Bảng 3.8 có thể thấy rằng, để đảm bảo tiêu chí chí phí năng lượng riêng nhỏ nhất, với đường kính lỗ (Dl) từ 1000 mm ÷ 1300 mm góc cắt hợp lý nên dao động từ 360÷ 370, còn đường kính lỗ (Dl) từ 1400 mm ÷ 2000 mm thì góc cắt hợp lý nên lấy là 350. Các giá trị của vận tốc quay gầu khoan và vận tốc dẫn tiến xi lanh thay đổi không đáng kể.

3.2.3.2. Xác định bộ thông số hợp lý của gầu khi xét đến ảnh hưởng của cấp đất K ứng với đường kính lỗ Dl= 1500 mm

Để xác định được bộ số liệu về các thông số kết cấu và thông số làm việc của gầu phụ thuộc vào tính chất cơ lý của đất, xét cho trường hợp đường kính lỗ Dl = 1500 mm, lựa chọn các thông số về nền như trong Bảng 3.9 dưới đây, hệ số cản đào thuần túy K theo [24], lấy giá trị trung bình đối với cấp đất I, II, III và IV.

Bảng 3.9. Bảng tổng hợp các thông số của nền đất [24]



Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

Đất cấp IV

Hệ số cản đào

thuần túy K (N/m2)

32000

44000

60000

190000

Tỷ trọng đất ρ

(N/m3)

18000

32000

26500

30000

Giới hạn bền nén

của đất σ (N/m2)

100000

200000

300000

400000



Sau khi chạy chương trình với các thông số của nền đất cho như trong Bảng 3.9, xét cho đường kính lỗ khoan Dl= 1500 mm, thu được các thông số kết cấu và thông số làm việc hợp lý của gầu như trong Bảng 3.10.

Bảng 3.10. Bảng tổng hợp các thông số hợp lý của gầu theo cấp đất K, xét cho đường kính lỗ khoan Dl= 1500 mm


δ (độ)

ω (rad/s)

vxl (m/s)

Emin

(kWh/m3)

K= 32000 (N/m2)

35

0,73

0,011

11,7

K= 44000 (N/m2)

35

0,70

0,012

12,2

K= 60000 (N/m2)

35,5

0,72

0,019

12,3

K=190000 (N/m2)

35

0,71

0,010

12,7


Nhận xét: Từ Bảng 3.10 có thể thấy rằng, đất càng cứng thì chi phí năng lượng E càng tăng, đồng thời tương ứng với các lớp đất để đảm bảo tiêu chí chí phí năng lượng riêng nhỏ nhất thì các thông số hợp lý nên chọn như sau: góc cắt δ=350, vận tốc góc gầu khoan ω = 0,70 0,73 rad/s, vận tốc dẫn tiến xi lanh vxl= 0,010 0,019 m/s.

3.2.3.3. Khảo sát sự phụ thuộc của vận tốc góc ω của gầu khoan vào tính chất cơ lý của nền xét cho trường hợp đường kính lỗ Dl= 1500 mm

Không xét đến tiêu chí chi phí năng lượng riêng nhỏ nhất, thuần túy chỉ khảo sát sự phụ thuộc của vận tốc góc của gầu ω vào tính chất cơ lý của đất, xét cho trường hợp đường kính lỗ Dl= 1500 mm, công suất cắt và tích đất đầy gầu N1 và các thông số của nền đất lấy theo Bảng 3.9. Kết quả ω thu được sau khi thay đổi các tính chất cơ lý của nền tương ứng với từng trường hợp công suất cắt và tích đất đầy gầu N1 thể hiện trong Bảng 3.11 như sau:

Bảng 3.11. Bảng tổng hợp giá trị vận tốc góc ω của gầu theo tính chất cơ lý của nền



K (N/m2)

Đất cấp I

32000

Đất cấp II

44000

Đất cấp III

60000

Đất cấp IV

190000

N1= 39,3 kW

ω (rad/s)

0,99929253

0,954969

0,91356925

0,603614

N1= 41,2 kW

ω (rad/s)

1,04743385

1,00099568

0,95761749

0,632774

N1= 43 kW

ω (rad/s)

1,09301932

1,04458145

0,99933192

0,660396

N1= 65,1 kW

ω (rad/s)

1,65060918

1,57796314

1,51001951

0,999248

Xem tất cả 160 trang.

Ngày đăng: 27/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí