Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tràng đầu tụy điều trị u vùng bóng vater - 23


Giai đoạn bệnh theo TNM:


Giai đoạn

T

N

M

0

Tis

N0

M0

I A

T1

N0

M0

I B

T2

N0

M0

II A

T3

N0

M0

II B

T1, T2, T3

N1

M0

III

T4

N bất kỳ

M0

IV

T bất kỳ

N bất kỳ

M1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tràng đầu tụy điều trị u vùng bóng vater - 23

UNG THƯ ĐẦU TỤY

T: Kích thước khối u


Tx

Không đánh giá được u nguyên phát

T0

Không có bằng chứng của u nguyên phát

Tis

U tại chỗ

T1

U trong tụy, kích thước u ≤ 2 cm

T2

U trong tụy, kích thước > 2 cm

T3

U vượt ra ngoài tụy, chưa xâm lấn động mạch thân tạng và

động mạch mạc treo tràng trên

T4

Xâm lấn động mạch thân tạng hoặc mạch mạc treo tràng

trên.

N: Di căn hạch vùng


Nx

Chưa đánh giá được hạch

N0

Chưa có hạch di căn vùng

N1

Hạch di căn vùng

Hạch vùng trong ung thư đầu tụy bao gồm các nhóm: 5, 6, 8a, 8p, 12 (a, b,

p), 13 (a, b), 14 (p, d), 17 (a, b). Di căn cách hạch còn lại là di căn xa M1.

M: Di căn xa



Mx

Không thể đánh giá hạch di căn xa

M0

Không di căn xa

M1

Di căn xa

Di căn xa: di căn phổi, xương, màng phổi, gan, phúc mạc, não, tuyến

thượng thận, không phải hạch vùng (nhóm 7, 9, 10, nhóm 16) là di căn xa.


Giai đoạn bệnh theo TNM:


Giai đoạn

T

N

M

Vị trí u

0

Tis

N0

M0


I-A

T1

N0

M0

Vị trí u trong tụy

I-B

T2

N0

M0

Vị trí u trong tụy

II-A

T3

N0

M0

Xâm lấn có thể phẫu thuật

II-B

T1, T2,

T3

N1

M0

Xâm lấn có thể phẫu thuật

III

T4

N bất kỳ

M0

U tiến triển, không phẫu thuật

IV

T bất kỳ

N bất kỳ

M1

Di căn xa, không phẫu thuật


UNG THƯ PHẦN THẤP ỐNG MẬT CHỦ

T: Kích thước khối u


Tx

Không đánh giá được u nguyên phát

T0

Không có bằng chứng của u nguyên phát

Tis

U tại chỗ

T1a

U nằm ở lớp niêm mạc

T1b

U xâm lấn tới lớp dưới niêm mạc

T2

U xâm lấn thành đường mật ra tổ chức mỡ xung quanh

T3a

U xâm lấn vào túi mật, gan, tụy, tá tràng hoặc các cấu trúc liền

kề

T3b

U xâm lấn tĩnh mạch mạc cửa, tĩnh mạch chủ bụng



T4

Xâm lấn động mạch thân tạng, động mạch gan chung hoặc

động mạch mạc treo tràng trên.


N: Di căn hạch


Nx

Chưa đánh giá được hạch vùng

N0

Chưa có hạch di căn vùng

N1

Hạch di căn vùng

Hạch vùng bao gồm các nhóm: 12 (h, a, b, p, c), 8 (a, p), 13 (a, b), 17 (a, b) và

14 (p, d)

M: Di căn xa


Mx

Không thể đánh giá hạch di căn xa

M0

Không di căn xa

M1

Di căn xa

Di căn xa: di căn phổi, xương, màng phổi, gan, phúc mạc, não, tuyến thượng

thận, không phải hạch vùng (nhóm 7, 9, 10, nhóm 16) là di căn xa.

Giai đoạn bệnh theo TNM:


Giai đoạn

T

N

M

Vị trí u

0

Tis

N0

M0


I-A

T1

N0

M0

Vị trí u trong tụy

I-B

T2

N0

M0

Vị trí u trong tụy

II-A

T3

N0

M0

Xâm lấn có thể phẫu thuật

II-B

T1, T2,

T3

N1

M0

Xâm lấn có thể phẫu thuật

III

T4

N bất kỳ

M0

U tiến triển, không phẫu thuật

IV

T bất kỳ

N bất kỳ

M1

Di căn xa, không phẫu thuật


1. Edge S.B., Compton C.C (2010). The American Joint Committee on Cancer: the 7th edition of the AJCC cancer staging manual and the future of TNM. Annals of surgical oncology, 17 (6), 1471-1474.


PHỤ LỤC 4


Mã bệnh


BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

án:………………………………………………………………………..

I. HÀNH CHÍNH

Họ và

tên:……………………………………………

Tuổi:…………………….

Giới:……………………….

1. □ Nam

2. □

Nữ

Nghề nghiệp:……………

Địa

chỉ:…………………………………………………………………………….

Điện thoại liên

hệ:………………………………………………………………....

Ngày vào:……./.……/…....

Ngày mổ:

…./.…/……


Ngày ra viện: …./.…/…..

II. CHUYÊN MÔN

1. Tiền sử


Tiền sử đái tháo đường

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Tiền sử viêm tụy mạn:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Tiền sử nghiện rượu:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Tim mạch:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Hô hấp:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Tiền sử phẫu thuật ổ bụng:

1. □ Có

2. □ Không


Đặt stent OMC:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Dẫn lưu mật qua da:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Cắt cơ thắt Oddi:

1. □ Có

2. □ Không


2. Cơ năng:


Thời gian mắc

bệnh:……………………………………………………………….

Lý do vào

viện:…………………………………………………………………….

Đau bụng:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Sốt:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Vàng da:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ



Ngứa:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Ăn kém:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Sút cân:

1. □ Có (…..

kg)

2. □ Không

3. □ Không rõ

3. Thực thể:

Chiều cao:……………..cm

Cân nặng:…..kg

BMI:…………

ASA:………..

Thiếu máu:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Vàng da.

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Gan to:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Túi mật to:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

Dịch ổ bụng:

1. □ Có

2. □ Không

3. □ Không rõ

4. Xét nghiệm máu

HC

HGB

BC

TC

PT

Nhóm máu






1.□ A; 2.□ B; 3.□ O; 4.□ AB

Đường

Urê

Cre

SGOT

SGPT

Bil -TP

Bil-TT








Protein

Albumin

Na

K

Ca

CEA

CA19-9








5. Thăm dò hình ảnh


5.1. XQ phổi:


1.□ Có

2.□ Không


1. □ Bình thường

3. □ Lao phổi

5. □

Khác:…………


2. □ TDMP

4. □ Di căn phổi


5.2. Siêu âm ổ bụng:

1.□ Có

2.□ Không

Ống mật chủ:

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□

KT:………..mm

Túi mật:

1.□ Căng

2.□ Không

căng

3.□ Đã cắt

Vị trí khối u

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ Không thấy u


4.□ OMC

5.□ Tá tràng

6.□

KT:..………mm

Ống tụy

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□

KT:………..mm

Dịch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không


Hạch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không

3.□ Vị


trí:………….


5.3. Cắt lớp vi tính


1.□ Có

2.□ Không

Ống mật chủ:

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Túi mật:

1.□ Căng

2.□ Không căng

3.□ Đã cắt

Vị trí khối u

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ Không thấy u


4.□ OMC

5.□ Tá tràng

6.□ KT:………..mm

Ống tụy

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Dịch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không


Hạch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không

3.□ Vị trí:………….

5.4. Cộng hưởng từ:


1.□ Có

2.□ Không

Ống mật chủ:

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Túi mật:

1.□ Căng

2.□ Không căng

3.□ Đã cắt

Khối u

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ Không thấy u


4.□ OMC

5.□ Tá tràng

3.□ KT:………..mm

Ống tụy

1.□ Giãn

2.□ Không giãn


Dịch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không


Hạch ổ bụng

1.□ Có

2.□ Không

3.□ Vị trí:………….

5.5. Nội soi mật tụy ngược dòng

1.□ Có

2.□ Không

Ống mật chủ:

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Khối u

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ Không thấy u


4.□ OMC

5.□ Tá tràng

6.□ KT:………..mm

Ống tụy

1.□ Giãn

2.□ Không giãn


Sinh thiết

1.□ Có

2.□ Không

3.□ Kết quả: ………

Stent đường mật

1.□ Có

2.□ Không


5.6. Nội soi dạ dày-tá tràng

1.□ Có

2.□ Không

U bóng Vater


1.□ Có

2.□ Không

U tá tràng


1.□ Có

2.□ Không

Khối bên ngoài chèn ép

1.□ Có

2.□ Không

Viêm tá tràng


1.□ Có

2.□ Không

Sinh thiết

1.□ Có

2.□ Không

3.□ Kết quả:……….

5.7. Siêu âm nội soi


1.□ Có

2.□ Không

Ống mật chủ:

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Vị trí khối u

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ Không thấy u


4.□ OMC

5.□ Tá tràng

6.□ KT:..………mm



Ống tụy

1.□ Giãn

2.□ Không giãn

3.□ KT:………..mm

Hạch ổ bụng

1.□ Sau đầu tụy

2.□ Cuống gan

3.□ MTTT


4.□ Thân tạng

5.□ Rốn gan

6.□ Không hạch

Xâm lấn mạch lớn

1.□ Có

2.□ Không


Xâm lấn u Vater

1.□ OMC

2.□ Tá tràng

3.□ Tụy


4.□ Chưa xâm lấn



Sinh thiết

1.□ Có

2.□ Không


Kết quả sinh thiết:…………………………………………………………………

6. Điều trị phẫu thuật


6.1. Chẩn đoán:…………………………………………..

Ngày mổ:………….

6.2. Phẫu thuật viên:……………………………………..

BSGM:……………

6.3. Số lượng trocar

1.□ 4

2.□ 5

3.□ 6

6.4. Vị trí trocar

1.□ Rốn

2.□ MSP

3.□ DSP


1.□ MST

2.□ HST

3.□ Khác:………….

6.5. Đường mở bụng

1.□ Trắng giữa

2.□ DSP

3.□ Độ dài:……..cm

6.6. Thương tổn trong mổ:

Ổ bụng:

1.□ Có dịch

2.□ Không dịch


Gan:

1.□ Hồng đẹp

2.□ Ứ mật

3.□ Xơ đầu đinh

Túi mật:

1.□ Căng

2.□ Không căng

3.□ Đã cắt

Phúc mạc:

1.□ Nhẵn

2.□ Nhân di căn


Vị trí u:

1.□ Vater

2.□ Đầu tụy

3.□ OMC


4.□ Tá tràng



Viêm dính phúc mạc

1.□ Có

2.□ Không


U xâm lấn cuống gan

1.□ Có

2.□ Không


U xâm lấn tá tràng

1.□ Có

2.□ Không


U xâm lấn mạch

1.□ MT đại

tràng

2.□ TMC và TM

MTTT

3.□ Không

6.7. Thì mổ nội soi:

Cắt dây chằng gan – đại tràng

1.□ Có

2.□ Không

Thủ thuật Kocher

1.□ Có

2.□ Không

Cắt hai lá mạc nối lớn

1.□ Có

2.□ Không

Cắt mạc nối nhỏ

1.□ Có

2.□ Không

Cắt túi mật

1.□ Có

2.□ Không

Cắt ống mật chủ

1.□ Có

2.□ Không

Thắt động mạch vị tá tràng

1.□ Có

2.□ Không

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/04/2024