vùng về chất thải nguy hại và Quan trắc chất lượng không khí. | ||||||
Quản lý chất thải nguy hại | 1997-1998 | 600,000 | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Hỗ trợ Chính phủ thiết lập một hệ thống quản lý chất thải nguy hại phù hợp nhằm tăng cường quản lý chất thải rắn nguy hại | Dự án đã hoàn thành | |
AUL/AusAID | ||||||
Phân loại tại nguồn và sản xuất phân compost từ chất thải sinh hoạt | 1997-1998 | 163,000 | Đưa ra các công nghệ có giá thành thấp, mô hình quản lý chất thải rắn dựa vào cộng đồng | Dự án đã hoàn thành | ||
Tăng cường năng lực cho Công ty MTĐT Đà Nẵng | 12/2001- 12/2004 | 2 triệu đô la Úc | Công ty MTĐT Đà Nẵng | Cải thiện các dichj vụ về nước thải và vệ sinh môi trường ở Đà Nẵng Nâng cao năng lực cho công ty Môi Trường đô thị Dự án nhằm cải thiện các dịch vụ điểu kiện vệ sinh và | Ban quản lý các dịch vụ Duy trì và vận hành, chăm sóc |
Có thể bạn quan tâm!
- Việc Giáo Dục Và Phổ Biến Tốt Các Vấn Đề Liên Quan Đến Môi Trường Cho Doanh Nghiệp Và Người Dân Nhật Bản
- Một Số Giải Pháp Nhằm Thúc Đẩy Sự Phát Triển Của Lĩnh Vực Kinh Doanh Dịch Vụ Liên Quan Đến Rác Thải Tại Việt Nam
- Kinh doanh các dịch vụ liên quan đến rác thải mô hình tại Nhật Bản và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
cung cấp nước sạch ở Đà Nẵng | khách hàng và hệ thống quản lý môt trường | |||||
CIDA | ||||||
Dự án kinh tế chất thải | 2000-2005 | 2.109.915 | Viện Chiến lược và Chính sách Khoa học & Công nghệ | Cải thiện các cơ hội kinh tế, môi trường và điều kiện sống cho tất cả các cộng đồng và đặc biệt là cho công nhân thu gom rác có thu nhập thấp nhất ở Việt Nam | Dự án đang thực hiện | |
Dự án Môi trường Việt Nam – Canada giai đoạn 2 | 2000-2005 | 7.000.000 | Cục BVMT, Bộ TN&MT | Tăng cường năng lực quản lý ô nhiễm cho một số cơ quan cấp quốc gia và địa phương | Dự án đang thực hiện | |
DANIDA | ||||||
Tăng cường quản lý chất thải rắn ở Nghệ An | 42 tháng bắt đầu từ tháng 10 | 19.800.000 | UBND tỉnh Nghệ An Công ty | Chất thải sinh hoạt và chất thải y tế được xử lý và phân hủy một cách bền vững về | Dự án đang thực hiện |
năm 2001 | MTĐT Nghệ An | mặt môi trường ở thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò Xử lý chất thải rắn bền vững, phù hợp về môi trường ở tỉnh Nghệ An | ||||
Nâng cao năng lực giám sát môi trường và cải thiện công tác quản lý chất thải rắn ở Thái Nguyên | 30 tháng bắt đầu từ tháng 5 năm 2004 | 12.229.000 | Sở TN&MT Công ty MTĐT | Cải thiện hệ thống thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn Quản lý Môi trường Nâng cao năng lực về kiểm soát và quan trắc ô nhiễm chất thải rắn | Dự án đang thực hiện | |
Cải thiện quản lý chất thải rắn ở tỉnh Nghệ An giai đoạn III | 36 tháng bắt đầu từ cuối năm 2005 | 14.542.000 | UBND tỉnh Nghệ An Công ty MTĐT Thành phố Vinh | Chất thải sinh hoạt ở thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò Tăng cường năng lực cho các Công ty Môi trường đô thị Nghệ An về trao đổi thông tin trong quản lý chất thải rắn | Dự án đã được phê duyệt | |
Phát triển đô thị và công nghiệp ở thành | 2001-2004 | 2.467.000 | Sở TN&MT Phú Thọ | Nâng cao nhận thức về sản xuất sạch hơn và an toàn lao | Đã hoàn thành giai |
phố Viêt Trì Phú Thọ | động; nâng cao năng lực cho các cán bộ kỹ thuật và quản lý về sản xuất sạch hơn và an toàn lao động | đoạn 1 của dự án | ||||
IAEA | ||||||
Thiết lập cơ sở hạ tầng nhằm xử lý và quản lý chất thải phóng xạ | 1995-2001 | 208.000 | Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam | Xây dựng chính sách và khung thể chế quốc gia và thiết lập cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ quản lý chất thải phóng xạ | Dự án đang thực hiện | |
PHÁP | ||||||
Xử lý chất thải rắn ở Nam Định | 1999-2003 | 3.400.000 | Nâng cao năng lực của cán bộ và tăng cường các hoạt động xử lý chất thải rắn | Dự án đã hoàn thành | ||
JICA | ||||||
Cung cấp các thiết bị cần thiết cho quản lý chất thải rắn ở thành phố Hà Nội | 2002-2003 | 7.790.700 | Công ty MTĐT Hà Nội | Nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn ở Hà Nội cà cải thiện các thiết bị cần thiết | Dự án đang thực hiện | |
HUMC |
Nhà máy sản xuất phân compost Cầu Diễn(E3/97) | 1998-2000 | 4.000.000 | Công ty MTĐT Hà Nội | Cải thiện hoạt động xử lý chất thải bằng phương pháp sản xuất phân compost | Dự án đã hoàn thành | |
KfW | ||||||
Chương trình nước thải và chất thải rắn ở các thành phố trực thuộc các tỉnh ở miền Trung và thành phố Vinh | 2003-2008 | Đối với hợp phần về chất thải rắn:KfW: 3 triệu Euro: Công ty MTĐT:886.000 Euro | Công ty MTĐT Thành phố Vinh | Đảm bảo xử lý nước mưa chất thải rắn phù hợp với khả năng kinh tê của người dân | Đang trong quá trình lựa chọn chuyên gia tư vấn | |
SDC | ||||||
Phát triển đô thị ở Nam Định (giai đoạn 1) | 1996-1999 | 6.708.000 | UBND tỉnh Nam Định | Đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình cải thiện hệ thống thoát nước và vệ sinh; xây dựng và vận hành hệ thống thu gom chất thải rắn; hỗ trợ hệ thống cấp và phân phố nước | Dự án đã hoàn thành | |
Phát triển đô thị ở Nam Định (giai đoạn | 2003-2006 | 12.695.000 | UBND tỉnh Nam Định | Nâng cao năng lực cho chính quyền thành phố Nam | Dự án trong dự kiến |
2) | Định trong quản lý và phát triển đô thị bền vững và phân bố dịch vụ theo yêu cầu một cách hiệu quả Xây dựng các chương trình đầu tư trung hạn về các lĩnh vực như thoát nước, nước thải, chất thải rắn và cấp nước; Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quá trình phát triển bền vững đô thị | |||||
Phát triển đô thị ở Đồng Hới | 1997-2006 | 7.640.625 | UBND tỉnh Quảng Bình | Quá trình cải cách hành chính công; hỗ trợ quản lý chất thải rắn | Dự án đang thưc hiện | |
Dự án chất thải nguy hại ở Nam Định | 2003-2006 | 1.971.735 | Xây dựng một kế hoạch tổng thể, bền vững trong quản lý chất thải rắn nguy hại bao gồm giảm thiểu đến mức tối đa tái sử dụng, tái chế và xử | Dự án đang thực hiện |
lý an toàn. Xây dựng các dự án và các yêu cầu và nguồn tài nguyên chính nhằm tiến hành quản lý chất thải rắn hiệu quả | ||||||
Phát triển đô thị ở thành phố Huế | 1996-1999 | 5.072,000 | UBND thành phố Huế | Hỗ trợ các cơ quan chức năng địa phương nâng cao năng lực trong bảo vệ nguồn tài nguyên nước ngọt và vùng biển ven bờ nhằm phát triển du lịch bền vững; hỗ trợ thành phố trong quản lý chất thải rắn | Dự án đã hoàn thành | |
SWE/Skia | ||||||
Tăng cường kiểm soát | 1996-1997 | 313,000 | Xây dựng hướng dẫn quốc gia | Dự án đã | ||
ô nhiễm và quản lý | về quản lý chất thải rắn ở dô | hoàn thành | ||||
chất thải rắn ở các đô | thị và khu công nghiệp | |||||
thị và khu công | ||||||
nghiệp ở Việt Nam | ||||||
UNIDQ | ||||||
Trung tâm sản xuất | 1998-2003 | 2.800,000 | Viện Khoa | Truyền bá kiến thức về sản | Dự án đã |
sạch hơn VIE/96/083 | học và Công nghệ Môi trường , Trường Đại học Bách Khoa | xuất sạch hơn và thúc đẩy áp dụng sản xuất sạch hơn trong các ngành công nghiệp nhằm giảm ô nhiễm ở Việt Nam | hoàn thành | |||
USAID | ||||||
Xã hội hóa công tác | 2002-2003 | 142,000 | Văn phòng | Xây dựng khung pháp lý | Dự án đang | |
quản lý chất thải rắn ở | Môi trường | nhằm tăng cường sự tham gia | thực hiện | |||
thành phố Hồ Chí | Mỹ-Á, Cơ | của khu vực phi chính phủ | ||||
Minh | quan Quản lý | vào công tác thu gom và quản | ||||
Thành phố/ | lý chất thải rắn đô thị | |||||
tỉnh Quốc tế, | ||||||
Quỹ Châu Á | ||||||
WB | ||||||
Kế hoạch hành động | 400,000 | UBND tỉnh | Hỗ trợ các cơ quan chức năng | Dự án đang | ||
và Chiến lược quản lý | Quảng Ninh | ở Hạ Long và Hải Phòng xây | thực hiện | |||
chất thải rắn ở Hạ | và Hải Phòng | dựng kế hoạch hành động và | ||||
Long/ Cẩm Phả và | chiến lược quản lý chất thải | |||||
Hải Phòng | rắn |