Chỉ số ưu tiên nhóm rủi ro (RPI) | Biến rủi ro thành phần | Mã hóa | Chỉ số ưu tiên rủi ro tổng hợp được chuẩn hóa của từng RR (NRPI) | Xếp hạng | |
Các bên tham gia dự án bất đồng quan điểm, mâu thuẫn, thiếu sự hợp tác | XH3 | 0,185 | 2 | ||
Các tác động xã hội tiêu cực (giao thông, tái định cư, lối sống, ô nhiễm...) | XH4 | 0,087 | 5 | ||
Áp lực điều chỉnh phạm vi dự án từ các bên liên quan | XH5 | 0,181 | 3 | ||
Xảy ra khiếu kiện, tranh chấp trong quá trình thực hiện dự án giữa chủ đầu tư và nhà thầu | XH6 | 0,101 | 4 | ||
Sự phản đối của dư luận xã hội, cộng đồng | XH7 | 0,087 | 5 | ||
Rủi ro kỹ thuật | 0,276 | Hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn có nhiều thiếu sót, không thực hiện đầy đủ, điều kiện địa chất phức tạp | K1 | 0,097 | 7 |
Hồ sơ thiết kế có nhiều thiếu sót | K2 | 0,134 | 4 | ||
Xác định phạm vi dự án không rõ ràng hoặc quy mô đầu tư dự án thay đổi | K3 | 0,208 | 1 | ||
Sai sót trong công tác giám sát chất lượng | K4 | 0,132 | 5 | ||
Sai sót trong quá trình thi công (khó khăn trong quá trình thi công do công nghệ thi công đặc biệt…) | K5 | 0,144 | 3 | ||
Thay đổi thiết kế, thay đổi biện pháp kỹ thuật thi công từ chủ đầu tư hoặc cơ quan nhà nước | K6 | 0,180 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thời Gian Quý Vị Công Tác Trong Lĩnh Vực Đầu Tư Xây Dựng Hạ Tầng Giao Thông
- How Long Have You Worked In The Construction Field?
- Nghiên cứu rủi ro dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh - 24
Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.
Chỉ số ưu tiên nhóm rủi ro (RPI) | Biến rủi ro thành phần | Mã hóa | Chỉ số ưu tiên rủi ro tổng hợp được chuẩn hóa của từng RR (NRPI) | Xếp hạng | |
Quá trình cung ứng bị gián đoạn | K7 | 0,103 | 6 | ||
Rủi ro kinh tế | 0,334 | Sự thay đổi trong chính sách tài trợ của chính phủ, nhà tài trợ | KT1 | 0,085 | 7 |
Tiền lương thay đổi | KT2 | 0,161 | 3 | ||
Thay đổi điều kiện tính toán tổng mức đầu tư (thay đổi thuế VAT, tỷ giá, chi phí gián tiếp) | KT3 | 0,161 | 3 | ||
Chi phí nhiên liệu, nguyên liệu thay đổi | KT4 | 0,129 | 5 | ||
Suy thoái kinh tế | KT5 | 0,105 | 6 | ||
Sai sót trong xác định chi phí | KT6 | 0,171 | 2 | ||
Chậm giải ngân vốn | KT7 | 0,187 | 1 | ||
Rủi ro môi trường | 0,067 | Điều kiện thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, mưa) | MT1 | 0,542 | 1 |
Ô nhiễm môi trường (không khí, nước, tiếng ồn, rác thải…) | MT2 | 0,458 | 2 | ||
Rủi ro chính trị | 0,14 | Rào cản quy định pháp luật (chậm phê duyệt, thủ tục, quy định …) | CT1 | 0,122 | 4 |
Sai sót trong công tác thẩm định, phê duyệt các hồ sơ liên quan | CT2 | 0,259 | 2 | ||
Sự thay đổi trong các chính sách và các quy định pháp luật | CT3 | 0,219 | 3 | ||
Dự án bị trì hoãn | CT4 | 0,401 | 1 |