Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 9


Bảng 3: Bảng theo dòi các chỉ tiêu môi trường của bể 3 ( thí nghiệm nuôi vớ các loại thức ăn khác nhau)


Ngày

Nhiệt độ (0C)

pH

Độ mặn (‰)

NO -

2

(mg/l)

TAN (mg/l)


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều




8.4

27

28

8.1

8.1

31

0.5

0.5

9.4

28

30

8.1

8.2




10.4

28

29

8.2

8.2




11.4

29

30

8.1

8.3

31

1

1

12.4

28

20

8.2

8.3




13.4

29

30

8.1

8.3




14.4

28

30

8.2

8.3

32

2

2

15.4

28

29

8.1

8.3




16.4

28

30

8.1

8.2




17.4

28

30

8.3

8.3

32

2

5

18.4

29

30

8.1

8.3




19.4

28

29

8.2

8.3




20.4

28

30

8.3

8.3

33

2

5

21.4

29

30

8.3

8.3




22.4

28

30

8.2

8.4




23.4

29

30

8.2

8.4

33

2

10

24.4

28

29

8.2

8.3




25.4

28

30

8.3

8.3




26.4

29

30

8.3

8.3

33

5

10

27.4

28

30

8.2

8.3




28.4

28

30

8.2

8.3




29.4

29

31

8.3

8.3

33

2

5

30.4

28

31

8.2

8.2




1.5

29

31

8.2

8.3




2.5

29

31

8.3

8.4

33

5

5

3.5

29

30

8.2

8.4




4.5

29

30

8.2

8.3




5.5

29

31

8.3

8.5

33

5

5

6.5

29

30

8.3

8.3




7.5

29

30

8.3

8.4




8.5

28

30

8.3

8.5

33

2

10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 9


Bảng 4: Bảng các chỉ tiêu của nguồn cua bố trí thí nghiệm ( thí nghiệm nuôi vớ các loại thức ăn khác nhau)



BỐ TRÍ


Stt


Khối lượng (g)


Rộng mai (mm)

Độ rộng nhất của yếm (mm)

Độ rộng giữa hai chân chèo (mm)


Hở yếm (mm)


FMI

I

BỂ 1

1

440

13

6.5

5.2

0.3

1.25

2

270

12

5

4.5

0.3

1.11

3

340

12.5

5.9

5.2

0.3

1.13

4

180

10.8

4.5

4

0.2

1.13

BỂ 2

5

290

12.5

5.5

5

0.3

1.10

6

400

13.5

6.2

5

0.3

1.24

7

400

12

5.5

5

0.3

1.10

8

380

12.8

6

5

0.3

1.20

BỂ 3

9

270

11.3

6

5

0.3

1.20

10

180

11

4.7

4.7

0.3

1.00

11

440

12.8

6

5.5

0.3

1.09

12

280

12.4

5.5

5

0.2

1.10

II

BỂ 1

1

270

12.3

5.1

4.6

0.3

1.11

2

220

12

5.5

4.8

0.3

1.15

3

270

11.5

5.2

4.5

0.3

1.16

4

260

12.6

5.4

4.7

0.4

1.15

BỂ 2

5

440

14.2

6.3

5.5

0.3

1.15

6

260

12

5.3

4.5

0.3

1.18

7

360

13.4

6.1

5.5

0.3

1.11

8

280

12.5

5.4

4.8

0.3

1.13

BỂ 3

9

260

12.7

5.6

5

0.3

1.12

10

200

11.5

5

4.5

0.2

1.11

11

310

13.4

6

5.5

0.3

1.09

12

200

11.3

5.5

4.8

0.3

1.15

III

BỂ 1

1

210

11.9

6.1

4.9

0.3

1.24

2

250

11.8

5.2

4.7

0.3

1.11

3

150

10.4

4.7

4.3

0.3

1.09

4

250

12.1

5.2

4.7

0.3

1.11

BỂ 2

5

280

13

5.5

5

0.3

1.10

6

200

11

4.7

4.4

0.2

1.07

7

200

11

5.5

4.5

0.3

1.22




8

220

12

5.4

4.9

0.3

1.10

BỂ 3

9

180

11.3

4.8

4.4

0.2

1.09

10

400

12

5.7

5.3

0.3

1.08

11

330

12.5

5.6

5.1

0.3

1.10

12

280

13.3

6

5.4

0.3

1.11

IV

BỂ 1

1

170

11.2

4.7

4.2

0.2

1.12

2

180

11.8

5

4.6

0.2

1.09

3

290

12

5.5

5

0.3

1.10

4

440

13.6

6

5.5

0.3

1.09

BỂ 2

5

300

14.7

6.6

5.7

0.3

1.16

6

400

14

6.5

5.6

0.3

1.16

7

270

12

5

4.5

0.2

1.11

8

170

10.8

5

4.5

0.2

1.11

BỂ 3

9

250

12.2

5.8

5

0.3

1.16

10

220

10.8

5.1

4.6

0.2

1.11

11

250

12.6

5.5

4.9

0.3

1.12

12

180

11

4.9

4.5

0.2

1.09

V

BỂ 1

1

150

10.3

4.8

4.3

0.2

1.12

2

440

14.3

6

5.6

0.3

1.07

3

370

13.8

6.5

5.7

0.3

1.14

4

330

13.1

6

5.4

0.3

1.11

BỂ 2

5

480

14.8

6.6

5.9

0.3

1.12

6

320

12.5

5.8

5.2

0.3

1.12

7

300

12

5.5

4.5

0.3

1.22

8

260

12.5

5.6

5

0.2

1.12

BỂ 3

9

180

10.9

5

4.5

0.2

1.11

10

200

11.2

4.8

4.3

0.3

1.12

11

280

13.1

5.3

4.9

0.3

1.08

12

250

11

5

4.5

0.2

1.11

Ghi chú:I: nghiệm thức 1; II: nghiệm thức 2; III: nghiệm thức 3; IV: nghiệm thức 4; V: Nghiệm thức 5; FMI: chỉ số thành thục của cua cái – Female Mature Index


Bảng 5: Bảng các chỉ tiêu của nguồn cua thu hoạch ( thí nghiệm nuôi với các loại thức ăn khác nhau)



THU MẪU


Stt


Khối lượng (g)


Hở yếm (mm)


Số con chưa

đầy gạch


Số con thu ngày thứ 15

I

BỂ 1

1

450

0.4



2

300

0.4


X

3

350

0.3

X


4

210

0.4


X

BỂ 2

5

320

0.4



6





7

410

0.3

X


8

440

0.4



BỂ 3

9

280

0.3

X


10





11





12

300

0.4



II

BỂ1

1





2





3





4





BỂ 2

5





6





7





8





BỂ 3

9





10





11





12





III

BỂ 1

1

220

0.4


X

2

280

0.4



3

180

0.4


X

4

290

0.5


X

BỂ 2

5

300

0.4



6

230

0.4



7

220

0.4



8

250

0.4





BỂ 3

9

220

0.4


X

10

440

0.4



11

350

0.4



12

310

0.4



IV

BỂ 1

1

220

0.3

X


2

190

0.3

X


3

330

0.4



4

470

0.5



BỂ 2

5

330

0.5



6





7

300

0.4



8

210

0.4


X

BỂ 3

9

280

0.4



10

250

0.4


X

11

260

0.3

X


12

200

0.4



V

BỂ 1

1

180

0.4


X

2

470

0.4



3

400

0.4



4

350

0.4



BỂ 2

5

490

0.3

X


6

350

0.4



7





8

300

0.4


X

BỂ 3

9

220

0.4



10

240

0.4


X

11

300

0.4



12

270

0.3

X



Bảng 6: Bảng chỉ tiêu GSI của cua trước và sau thí nghiệm




Con


m (g)


m1(g)


m2 (g)


GSI (%)


Tỷ lệ buồng trứng/gan tụy (%)


MẪU

I

300

4.54

17.19

1.51

26.41

II

300

2.81

16.90

0.94

16.63

III

300

4.38

14.34

1.46

30.54


I

I

300

19.40

9.85

6.47

196.95

II

300

22.26

13.63

7.42

163.32

III

300

21.45

15.51

7.15

138.30


III

I

300

31.25

15.63

10.42

199.94

II

300

30.04

15.80

10.01

190.13

III

300

23.39

15.25

7.80

153.38


IV

I

300

16.19

11.46

5.40

141.27

II

300

21.16

11.71

7.05

180.70

III

300

25.14

10.23

8.38

245.75


V

I

300

19.03

9.64

6.34

197.41

II

300

29.77

16.04

9.92

185.60

III

300

21.58

17.82

7.19

121.10

Ghi chú: m: trọng lượng cua; m1: khối lượng gạch cua; m2: khối lượng gan tụy cua; GSI: hệ số thành thục của cua cái – Ganadosomatic Index


Bảng 7: Thành phần dinh dưởng của cua trước thí nghiệm


Chỉ tiêu

CON I

CON II

CON III


GAN TỤY

Ẩm độ

88.72

88.44

87.98

Lipid

0.59

0.47

0.42

Protein

9.72

9.80

9.98

Khoáng

0.10

0.15

0.15


GẠCH

Ẩm độ

86.21

84.21

84.60

Lipid

1.22

1.14

1.26

Protein

11.80

12.48

12.53

Khoáng

0.24

0.25

0.25


THỊT

Ẩm độ

84.08

84.34

83.58

Lipid

0.90

0.98

0.97

Protein

12.64

12.90

13.23

Khoáng

0.29

0.32

0.29


Bảng 8: Bảng thành phần dinh dưỡng của cua sau thí nghiệm


Nghiệm thức


Chỉ tiêu

CON 1

CON 2

CON 3


I


GAN TỤY

Ẩm độ

87.06

86.70

87.16

Lipid

0.51

0.58

0.64

Protein

11.08

11.37

12.95

Khoáng

0.14

0.15

0.15


GẠCH

Ẩm độ

84.69

84.75

84.36

Lipid

1.58

1.73

1.71

Protein

12.62

12.85

10.96

Khoáng

0.24

0.23

0.22


THỊT

Ẩm độ

83.96

83.54

85.45

Lipid

1.05

0.91

0.97

Protein

14.34

14.69

12.11

Khoáng

0.27

0.27

0.30

III


GAN TỤY

Ẩm độ

87.21

87.21

86.83

Lipid

0.70

0.74

0.70

Protein

10.26

10.48

11.51

Khoáng

0.13

0.16

0.13


GẠCH

Ẩm độ

84.10

85.09

84.83

Lipid

1.68

1.78

1.74

Protein

13.00

12.08

12.09

Khoáng

0.28

0.31

0.23




THỊT

Ẩm độ

83.63

83.90

84.65

Lipid

1.17

1.18

1.12

Protein

14.48

14.34

13.92

Khoáng

0.33

0.30

0.31


IV


GAN TỤY

Ẩm độ

86.96

87.06

87.87

Lipid

0.62

0.68

0.72

Protein

10.61

10.20

10.08

Khoáng

0.14

0.15

0.15


GẠCH

Ẩm độ

84.42

84.64

84.23

Lipid

1.58

1.53

1.61

Protein

12.59

12.98

13.19

Khoáng

0.25

0.29

0.22


THỊT

Ẩm độ

83.84

84.61

83.66

Lipid

1.20

1.16

1.18

Protein

14.15

13.48

14.19

Khoáng

0.32

0.36

0.39


V


GAN TỤY

Ẩm độ

86.79

86.60

86.87

Lipid

0.73

0.71

0.70

Protein

10.35

10.57

10.22

Khoáng

0.14

0.15

0.15


GẠCH

Ẩm độ

84.31

84.25

84.34

Lipid

1.73

1.73

1.67

Protein

12.43

12.74

12.65

Khoáng

0.26

0.26

26.00


THỊT

Ẩm độ

83.78

83.38

83.58

Lipid

1.18

1.20

1.27

Protein

14.15

14.10

13.93

Khoáng

0.38

0.36

0.39

Xem tất cả 105 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí