Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 11


Bảng 16: Theo dòi các thông số môi trường bể 1 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ

(0C)


pH

Độ mặn ()

NO2

(mg/l)


+

N - NH4

(mg/l)


Sáng

Sáng

Chiều




12 . 5

27

8.1

8.1

33

0.5

0.5

13 . 5

28

8.1

8.2




14 . 5

28

8.2

8.2




15 . 5

29

8.1

8.3

33

1

1

16 . 5

28

8.2

8.3




17 . 5

29

8.1

8.3




18 . 5

28

8.2

8.3

33

2

2

19 . 5

28

8.1

8.3




20 . 5

28

8.1

8.2




21 . 5

28

8.3

8.3

32

2

5

22 . 5

29

8.1

8.3




23 . 5

28

8.2

8.3




24. 5

28

8.3

8.3

30

2

5

25 . 5

29

8.3

8.3




26 . 5

28

8.2

8.4




27 5

29

8.2

8.4

30

2

10

28 . 5

28

8.2

8.3




29 . 5

28

8.3

8.3




30 . 5

29

8.3

8.3

28

5

10

1 . 6

28

8.2

8.3




2 . 6

28

8.2

8.3




3 . 6

29

8.3

8.3

28

2

5

4 . 6

28

8.2

8.2




5 . 6

28

8.3

8.3




6 . 6

27

7.8

8

27

2

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 11


Bảng 17: Theo dòi các thông số môi trường bể 2 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.0




27. 6

28

30

8.0

8.0




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0




06. 7

26

28

8.3

8.4




07. 7

28

30

8.2

8.2

12

2

2

08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0




10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5

2


Bảng 18: Theo dòi các thông số môi trường bể 3 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.0




27. 6

28

30

8.0

8.0




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0




06. 7

26

28

8.3

8.4




07. 7

28

30

8.2

8.2

12

2

2

08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0




10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5

2


Bảng 19. Theo dòi các thông số môi trường bể 4 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)

NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.1




27. 6

28

30

8.0

8.1




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0


2

2

06. 7

26

28

8.3

8.4

12

2

2

07. 7

28

30

8.2

8.2




08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0

12

2

2

10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5



Bảng 20: Theo dòi các thông số môi trường bể 5 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)

NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.1




27. 6

28

30

8.0

8.1




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0


2

2

06. 7

26

28

8.3

8.4

12

2

2

07. 7

28

30

8.2

8.2




08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0

12

2

2

10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5



Bảng 21: Theo dòi các thông số môi trường bể 6 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.1




27. 6

28

30

8.0

8.1




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0


2

2

06. 7

26

28

8.3

8.4

12

2

2

07. 7

28

30

8.2

8.2




08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0

12

2

2

10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5

2


Bảng 22: Theo dòi các thông số môi trường bể 7 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH


Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.1




27. 6

28

30

8.0

8.1




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0


2

2

06. 7

26

28

8.3

8.4

12

2

2

07. 7

28

30

8.2

8.2




08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0

12

2

2

10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5

2


Bảng 23: Theo dòi các thông số môi trường bể 8 (thí nghiệm nuôi với với các mật

độ khác nhau)


Ngày

Nhiệt độ (0C)

pH

Độ mặn ()

NO2

(mg/l)

NH3/NH +

4

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

14 .6

27

29

8.1

8.2

28

0

0.5

15 .6

28

29

8.1

8.1




16 .6

28

29

8.1

8.1

28

1

1

17. 6

28

29

8.1

8.2




18. 6

28

29

8.1

8.1




19. 6

28

29

8.2

8.2

24

1

1

20. 6

28

29

8.2

8.2




21. 6

27

29

8.2

8.2




22. 6

27

29

8.2

8.2

22

2

1

23. 6

27

30

8.1

8.2




24. 6

28

29

8.2

8.2




25. 6

28

30

8.0

8.0

20

2

2

26. 6

28

30

8.0

8.1




27. 6

28

30

8.0

8.1




28. 6

29

30

7.9

8.0

20

2

2

29. 6

28

29

7.9

8.0




30. 6

27

29

7.9

8.0




01. 7

26

28

8.3

8.4

16

2

2

02. 7

28

30

8.2

8.2




03. 7

28

30

8.3

8.3




04. 7

27

28

7.8

8.0

16

2

2

05. 7

27

28

7.8

8.0


2

2

06. 7

26

28

8.3

8.4

12

2

2

07. 7

28

30

8.2

8.2




08. 7

28

30

8.3

8.3




09. 7

27

28

7.8

8.0

12

2

2

10. 7

26

27

7.8

8.0

12

2.5

2

Xem tất cả 105 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí