Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 10


Bảng 9: Bảng hạch toán kinh tế ( thí nghiệm nuôi vớ các loại thức ăn khác nhau)



Loại

Khối lượng (kg)

Đơn giá(đồng)

Thành tiền (đồng)


CHI PHÍ

Ba khía

15

10,000

150,000

Cá rô phi

8

12,000

96,000

Sò voi

13

4,000

54,000

Tôm Bạc

6

35,000

195,000

Thức ăn viên

2

14,000

28,000

Cua

16,83

90,000

1,514,700

Khác



30,000


THU NHẬP

Cua đầy gạch (thu đợt I)

2.59

320,000

828,800

Cua đầy gạch (thu đợt II)

7.95

210,000

1,669,500

Cua chưa đầy gạch

2.42

90,000

217,800

LỢI NHUẬN




648,400

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau - 10

.


Bảng 10: Theo dòi các chỉ tiêu môi trường của bể 1 ( thí nghiệm nuôi với các kích cở lồng khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH

Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH4+

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều




12 . 5

27

29

8.1

8.1

33

0

0.5

13 . 5

27

29

8.1

8.2




14 . 5

28

29

8.1

8.1




15 . 5

28

29

8.1

8.1

33

1

1

16 . 5

28

29

8.1

8.2




17 . 5

28

29

8.1

8.1




18 . 5

28

29

8.2

8.2

33

1

1

19 . 5

28

29

8.2

8.2




20 . 5

27

29

8.2

8.2




21 . 5

27

29

8.2

8.2

32

2

1

22 . 5

27

30

8.1

8.2




23 . 5

28

29

8.2

8.2




24. 5

28

30

8.0

8.0

30

2

2

25 . 5

28

30

8.0

8.1




26 . 5

28

30

8.0

8.1




27 5

29

30

7.9

8.0

30

2

2

28 . 5

28

29

7.9

8.0




29 . 5

27

29

7.9

8.0




30 . 5

26

28

8.3

8.4

28

2

2

1 . 6

28

30

8.2

8.2




2 . 6

28

30

8.3

8.3




3 . 6

27

28

7.8

8.0

28

2

2

4 . 6

27

28

7.8

8.0


2

2

5 . 6

28

30

8.3

8.3




6 . 6

27

28

7.8

8.0

27

2

2


Bảng 11: Theo dòi các chỉ tiêu môi trường của bể 2 ( thí nghiệm nuôi với các kích cở lồng khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH

Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH4+

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều




12 . 5

27

29

8.1

8.1

33

0

0.5

13 . 5

27

29

8.1

8.2




14 . 5

28

29

8.1

8.1




15 . 5

28

29

8.1

8.1

33

1

1

16 . 5

28

29

8.1

8.2




17 . 5

28

29

8.1

8.1




18 . 5

28

29

8.2

8.2

33

1

1

19 . 5

28

29

8.2

8.2




20 . 5

27

29

8.2

8.2




21 . 5

27

29

8.2

8.2

32

2

1

22 . 5

27

30

8.1

8.2




23 . 5

28

29

8.2

8.2




24. 5

28

30

8.0

8.0

30

2

2

25 . 5

28

30

8.0

8.1




26 . 5

28

30

8.0

8.1




27 5

29

30

7.9

8.0

30

2

2

28 . 5

28

29

7.9

8.0




29 . 5

27

29

7.9

8.0




30 . 5

26

28

8.3

8.4

28

2

2

1 . 6

28

30

8.2

8.2




2 . 6

28

30

8.3

8.3




3 . 6

27

28

7.8

8.0

28

2

2

4 . 6

27

28

7.8

8.0


2

2

5 . 6

28

30

8.3

8.3




6 . 6

27

28

7.8

8.0

27

2

2


Bảng 12: Ttheo dòi các chỉ tiêu môi trường của bể 3 ( thí nghiệm nuôi với các kích cở lồng khác nhau)



Ngày

Nhiệt độ (0C)


pH

Độ mặn ()


NO2

(mg/l)


NH3/NH4+

(mg/l


Sáng

Chiều

Sáng

Chiều




12 . 5

27

29

8.1

8.1

33

0

0.5

13 . 5

27

29

8.1

8.2




14 . 5

28

29

8.1

8.1




15 . 5

28

29

8.1

8.1

33

1

1

16 . 5

28

29

8.1

8.2




17 . 5

28

29

8.1

8.1




18 . 5

28

29

8.2

8.2

33

1

1

19 . 5

28

29

8.2

8.2




20 . 5

27

29

8.2

8.2




21 . 5

27

29

8.2

8.2

32

2

1

22 . 5

27

30

8.1

8.2




23 . 5

28

29

8.2

8.2




24. 5

28

30

8.0

8.0

30

2

2

25 . 5

28

30

8.0

8.1




26 . 5

28

30

8.0

8.1




27 5

29

30

7.9

8.0

30

2

2

28 . 5

28

29

7.9

8.0




29 . 5

27

29

7.9

8.0




30 . 5

26

28

8.3

8.4

28

2

2

1 . 6

28

30

8.2

8.2




2 . 6

28

30

8.3

8.3




3 . 6

27

28

7.8

8.0

28

2

2

4 . 6

27

28

7.8

8.0


2

2

5 . 6

28

30

8.3

8.3




6 . 6

27

28

7.8

8.0

27

2

2


Bảng 13: Tác chỉ tiêu của nguồn cua bố trí thí nghiệm ( thí nghiệm nuôi với các kích cở lồng khác nhau)



Stt


Khối lượng (g)


Rộng mai (mm)

Độ rộng nhất của yếm

(mm)


Độ rộng giữa hai chân chèo (mm)


Hở yếm (mm)


NGHIỆM THỨC I


BỂ I

1

300

12.3

5.5

5

0.3

2

200

11.5

4.8

4.5

0.3

3

220

11

5

4.5

0.3

4

220

11

5

4.5

0.3

5

320






BỂ II

6

250

11

4.8

4.5

0.3

7

250

11

5.2

4.7

0.3

8

200

10.5

4.5

4

0.25

9

150

10.3

4.8

4.3

0.2

10

440

14.3

6

5.6

0.3

1290


BỂ III

11

250

11.5

5

4.6

0.35

12

300

11

5

4.5

0.3

13

200

11

4.5

4

0.35

14

250

11

4.8

4.5

0.3

15

300

12.5

5.5

5

0.3




1300





NGHIỆM THỨC II


BỂ I

1

350

12

5.5

5

0.3

2

300

11.5

5.5

5

0.3

3

300

12.5

5.5

5

0.3

4

350

12

5.5

5

0.3

5

300

12

5.5

5

0.3


BỂ II

6

350

12

5.5

5

0.3

7

250

12

6

5.5

0.3

8

400

13

5

4.5

0.35

9

250

11

5

4.5

0.3

10

300

12

5.5

5

0.3

BỂ III

11

350

12.8

6

5.5

0.35

12

220

12

5.5

5

0.3

13

300

12.5

5.5

5

0.3

14

300

12

5.5

5

0.3




15

300

11.5

5

4.5

0.3


NGHIỆM THỨC III


BỂ I

1

550

15

6.5

6

0.3

2

450

13.5

6.6

6

0.35

3

400

13

6

5.5

0.35

4

250

11

5.3

4.5

0.3

5

270

12

5

4.5

0.2


BỂ II

6

210

11

5

4.5

0.25

7

280

11.5

5.3

4.8

0.3

8

200

10.5

4.5

4

0.25

9

220

11

4.7

4.2

0.3

10

290

12

5.5

5

0.3


BỂ III

11

250

11.5

5

4.5

0.3

12

400

13

5.5

5

0.3

13

280

12.5

5.4

4.8

0.3

14

260

12.7

5.6

5

0.3

15

200

11.5

5

4.5

0.2


Bảng 14: Các chỉ tiêu của nguồn cua thu hoạch ( thí nghiệm nuôi với các kích cở lồng khác nhau)



Khối lượng (g)


Rộng mai (mm)

Độ rộng nhất của yếm

(mm)

Độ rộng giữa hai chân chèo (mm)


Hở yếm (mm)


Cua chết


Cua đầy gạch


Cua chưa đầy gạch


NGHIỆM THỨC I


BỂ I

315

12.3

5.5

5

0.4


X


200

11.5

4.8

4.5

0.3

X



230

11

5

4.5

0.4


X


225

11

5

4.5

0.3


X


325

12

5.5

4.8

0.3



X


BỂ II

260

11

4.8

4.5

0.4


X


260

11

5.2

4.7

0.4


X


200

10.5

4.5

4

0.3



X

150

10.3

4.8

4.3

0.3



X

440

14.3

6

5.6

0.3

X



1310




BỂ III

265

11.5

5

4.6

0.4


X


310

11

5

4.5

0.35


X


210

11

4.5

4

0.4


X


250

11

4.8

4.5

0.35


X


310

12.5

5.5

5

0.4

X





1345






NGHIỆM THỨC II


BỂ I

370

12

5.5

5

0.4


X


300

11.5

5.5

5

0.3


X


310

12.5

5.5

5

0.4


X


350

12

5.5

5

0.35


X


310

12

5.5

5

0.4


X



BỂ II

350

12

5.5

5

0.3



X

255

12

6

5.5

0.4


X


400

13

5

4.5

0.3

X



260

11

5

4.5

0.4


X


320

12

5.5

5

0.45


X


BỂ III

350

12.8

6

5.5

0.3

X



225

12

5.5

5

0.3


X


320

12.5

5.5

5

0.4


X


310

12

5.5

5

0.35


X





315

11.5

5

4.5

0.4


X



NGHIỆM THỨC III


BỂ I

570

15

6.5

6

0.45


X


460

13.5

6.6

6

0.35


X


400

13

6

5.5

0.3

X



260

11

5.3

4.5

0.35


X


290

12

5

4.5

0.4


X



BỂ II

220

11

5

4.5

0.35


X


295

11.5

5.3

4.8

0.4


X


210

10.5

4.5

4

0.35


X


225

11

4.7

4.2

0.4


X


290

12

5.5

5

0.35


X



BỂ III

255

11.5

5

4.5

0.4


X


420

13

5.5

5

0.4


X


290

12.5

5.4

4.8

0.3


X


270

12.7

5.6

5

0.35


X


200

11.5

5

4.5

0.35


X



Bảng 15: Hạch toán kinh tế thí nghiệm nuôi với các cở lồng khác nhau




Chi phí


Loại


đơn giá (đ/kg)

Khối lượng ( kg)


Thành tiền (đ)

Cua

90,000

12,98

1,168,200

5,000

30

150,000

Điện

100,000

115

115,000

Tổng



143,3200


Thu

Cua đầy gạch

220,000

10,225

2,249,000

Cua chưa

đầy gạch

110,000

1,2

132,000

Tổng



2381000

Lợi nhuận




948,600

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022