Thang điểm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Thành tích Test | |||||||||||||
1 | Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (S) | Nam | >35 | 35 - >34 | 34 - >33 | 33 - >32 | 32 - >31 | 31 - >30 | 30 - >29 | 29 - >28 | 28 - >27 | 27 – >26 | >25 |
Nữ | >38 | 38 - >37 | 37 - >36 | 36 - >35 | 35 - >34 | 34 - >33 | 33 - >32 | 32 - >31 | 31 - >30 | 30 – >29 | >28 | ||
2 | Di chuyển tiến, lùi 6,7m 10 vòng (S) | Nam | >47 | 47 - >46 | 46 - >45 | 45 - >44 | 44 - >43 | 43 - >42 | 42 - >41 | 41 - >40 | 40 - >39 | 39 – >38 | >37 |
Nữ | >51 | 51 - >50 | 50 - >49 | 49 - >48 | 48 - >47 | 47 - >46 | 46 - >45 | 45 - >44 | 44 - >43 | 43 – >42 | >41 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vị Trí - Tác Dụng Của Rèn Luyện -Thi Đấu Cầu Lông.
- Lý Thuyết Thi Viết: Lịch Sử Phát Triển Thể Dục, Nguyên Lý Kỹ Thuật, Luật Thi Đấu
- Lý Thuyết Thi Viết: Lịch Sử Phát Triển Cầu Lông, Nguyên Lý Kỹ Thuật, Luật Thi Đấu
- Thực Hành Hình Thức Thi: 2.1. Nội Dung Ném Phạt Vào Rổ 10 Lần
- Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá - 36
- Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá - 37
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
PL 46
Kết quả: Đánh giá theo thành tích mà sinh viên thực hiện được bằng số liệu cụ thể ở bảng trên
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN BÓNG CHUYỀN
Hình thức thi kết thúc học phần: Lý thuyết + Thực hành.
1. Lý thuyết thi viết: Lịch sử phát triển Bóng chuyền, nguyên lý kỹ thuật, luật thi đấu
2. Thực hành hình thức thi:
PL 47
2.1. Nội dung phát bóng qua lưới 10 quả
9 - 10 quả | 8 quả | 7 quả | 6 quả | 5 quả | 4 quả | 3 quả | 2 quả | 1 quả | 0 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
Kết quả: Tính số lần phát đạt yêu cầu, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ A,B,C. Loại A. Bóng bay soái xuống tiếp đất ở 1/2 cuối sân lực mạnh, kỹ thuật phát tốt Loại B. Bóng bay sang sân tiếp đất ở 1/2 cuối sân lực tương đối, kỹ thuật phát đúng.
Loại C. Bóng bay không soái tiếp đất ở 1/3 cuối sân lực trung bình, kỹ thuật phát chưa tốt.
18 - 20 quả | 16 - 17 quả | 15 - 16 quả | 13 - 14 quả | 11 - 12 quả | 9 - 10 quả | 7 - 8 quả | 5 - 6 quả | 3 - 4 quả | 1 - 2 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 48
Kết quả: Tính số lần bóng rơi vào ô quy định, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ A,B,C.
Loại A. Bóng bay cao vừa phải rơi tự do không soái, kỹ thuật chuyền bóng tốt
Loại B. Bóng bay cao nhưng tốc độ nhanh, kỹ thuật chuyền đúng.
Loại C. Bóng bay thấp, bay soái, kỹ thuật chuyền chưa tốt.
Thang điểm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Thành tích Test | |||||||||||||
1 | Bật cao với bảng có đà tính thành tích (cm) | Nam | 220 Cm | 225 Cm | 230 cm | 235 cm | 240 cm | 245 cm | 250 cm | 265 cm | 270 cm | 285 cm | 290 cm |
Nữ | 215 Cm | 220 Cm | 225 cm | 230 cm | 235 cm | 240 cm | 245 cm | 250 cm | 255 cm | 260 cm | 265 cm | ||
2 | Chạy rẻ quạt tính thành tích (giây) | Nam | 25,50 Giây | 25,40 Giây | 25,30 giây | 25,20 giây | 25,10 giây | 25,00 giây | 24,90 giây | 24,80 giây | 24,70 giây | 24,60 giây | 24,50 giây |
Nữ | 27,00 Giây | 26, 90 Giây | 26,80 giây | 26,70 giây | 26, 60 giây | 26,50 giây | 26,40 giây | 26, 30 giây | 26,20 giây | 26, 10 giây | 26,00 Giây |
PL 49
Kết quả: Đánh giá theo thành tích mà sinh viên thực hiện được bằng số liệu cụ thể ở bảng trên
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN BÓNG ĐÁ
Hình thức thi kết thúc học phần: Lý thuyết + Thực hành.
1. Lý thuyết thi viết: Lịch sử phát triển Bóng đá, nguyên lý kỹ thuật, luật thi đấu
PL 50
2. Thực hành hình thức thi: 2.1. Nội dung tâng bóng
Nam | 50 lần | 45 lần | 40 lần | 35 lần | 30 lần | 25 lần | 20 lần | 15 lần | 10 lần | 05 lần | |
Nữ | 40 lần | 35 lần | 30 lần | 25 lần | 20 lần | 15 lần | 10 lần | 05 lần | 3 lần | 2 lần | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | ||
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 | |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
Kết quả: Tính số lần tang đạt yêu cầu, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ A,B,C.
Loại A. Tâng bóng bằng hai chân nhịp nhàng, kỹ thuật tâng bóng tốt
Loại B. Tâng bóng bằng hai chân nhưng cũng có lúc một chân, kỹ thuật tâng đúng.
Loại C. Tâng bóng bằng một chân không đều, kỹ thuật chuyền chưa tốt.
9 quả | 8 quả | 7 quả | 6 quả | 5 quả | 4 quả | 3 quả | 2 quả | 1 quả | 0 quả | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 51
Kết quả: Đánh giá theo thành tích mà sinh viên thực hiện được bằng số liệu cụ thể ở bảng trên
Chú ý: Bóng vào môn phải bay ở trên không trước khi chạm đất
Nam | 20m | 19m | 18m | 17m | 16m | 15m | 14m | 13m | 12m | 11m | |
Nữ | 16m | 15m | 14m | 13m | 12m | 11m | 10m | 9m | 8m | 7m | |
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | ||
A | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 | |
B | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
C | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
PL 52
Kết quả: Tính mét ném xa, kỹ thuật được đánh giá theo mức độ A,B,C. Loại A. Ném bóng bằng hai tay qua đầu không soái, kỹ thuật ném bóng tốt Loại B. Ném bóng bằng hai tay qua đầu, kỹ thuật ném bóng đúng.
Loại C. Ném bóng hai tay không qua đầu bóng soái, kỹ thuật ném bóng chưa tốt.
Thành tích Test | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | Điểm | |||
1 | Chạy 1500m Nam tính (phút) | Nam | 6,30 phút | 6,20 Phút | 6,10 phút | 6,00 phút | 5,90 phút | 5,80 phút | 5,70 phút | 5,60 phút | 5,50 phút | 5,40 phút | 5,30 phút |
2 | Chạy 800m Nữ tính (phút) | Nữ | 3,50 phút | 3,45 Phút | 3,40 phút | 3,35 phút | 3,30 phút | 3,25 phút | 3,20 phút | 3,15 phút | 3,10 phút | 3,05 phút | 2,95 phút |
PL 53
Kết quả: Đánh giá theo thành tích mà sinh viên thực hiện được bằng số liệu cụ thể ở bảng trên