BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
DOÃN THÙY DƯƠNG
NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TRONG KẾ TOÁN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN
HÀ NỘI - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
DOÃN THÙY DƯƠNG
NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TRONG KẾ TOÁN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH Mã số: 9340301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Hữu Ánh
HÀ NỘI - 2022
LỜI CAM KẾT
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
Nghiên cứu sinh
Doãn Thùy Dương
MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG vi
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ vii
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu 3
1.2.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 3
1.2.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tới mức độ
thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 4
1.2.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu về ảnh hưởng của mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán tới giá trị cổ phiếu 7
1.3. Khoảng trống nghiên cứu 8
1.4. Mục tiêu nghiên cứu 10
1.5. Câu hỏi nghiên cứu 10
1.6. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 11
1.7. Phương pháp nghiên cứu 11
1.8. Thiết kế nghiên cứu 12
1.9. Kết cấu của luận án 13
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 14
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MỨC ĐỘ THỰC HIỆN THẬN TRỌNG 15
TRONG KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 15
2.1. Những vấn đề cơ bản về nguyên tắc thận trọng 15
2.1.1. Định nghĩa và yêu cầu nguyên tắc thận trọng 15
2.1.2. Phân loại việc thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 17
2.2. Các lý thuyết vận dụng để nghiên cứu việc thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 20
2.2.1. Nghiên cứu thực chứng trong kế toán 20
2.2.2. Lý thuyết đại diện 22
2.2.3. Lý thuyết thông tin bất đối xứng 25
2.3. Các phương pháp đo lường việc thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 27
2.3.1. Mô hình Basu (1997) - Basu Asymmetric Timeliness Measure 28
2.3.2. Phương pháp tỷ lệ giá trị sổ sách so với giá trị thị trường (BTM) - Book to market based measures 30
2.3.3. Phương pháp giá trị dồn tích âm (Accrual based measures) 32
2.3.4. Phương pháp dòng tiền - Asymmetric Accrual to Cash flow Measure (AACF)..35
2.3.5. Mô hình Khan và Watts (2009) - mở rộng của mô hình Basu (1997) 36
2.4. Nhân tố ảnh hưởng tới nguyên tắc thận trọng của doanh nghiệp 41
2.4.1. Các nhân tố thuộc đặc điểm quản lý - kiểm soát 41
2.4.2. Các nhân tố cơ cấu sở hữu 48
2.4.3. Các nhân tố kiểm soát 54
2.5. Mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán và giá cổ phiếu của công ty 56
2.5.1. Một số khái niệm về cổ phiếu và giá cổ phiếu của các công ty niêm yết 56
2.5.2. Mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán và giá cổ phiếu 59
2.5.3. Nhân tố khác ảnh hưởng tới giá cổ phiếu 61
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 64
CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG GIẢ THUYẾT KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 65
3.1. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu 65
3.1.1. Giả thuyết nghiên cứu lớp mô hình 1 65
3.1.2. Giả thuyết nghiên cứu lớp mô hình 2 72
3.2. Thiết kế nghiên cứu 74
3.2.1. Tính giá trị hệ số mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán - CScore 74
3.2.2. Xây dựng mô hình 77
3.3. Chọn mẫu và thu thập dữ liệu 86
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 89
CHƯƠNG 4 THỰC TRẠNG VỀ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỚI MỨC ĐỘ THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TRONG KẾ TOÁN VÀ HỆ QUẢ CỦA NÓ TỚI GIÁ TRỊ CỔ PHIẾU TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 90
4.1. Đánh giá mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 90
4.1.1. Đánh giá mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng (Cscore) tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam 90
4.1.2. Đánh giá mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng (Cscore) của các công ty theo sàn niêm yết và ngành nghề 92
4.1.3. Đánh giá sự sai lệch một số khoản mục trong Báo cáo tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam 94
4.2. Thống kê mô tả và mối tương quan giữa các biến nghiên cứu 96
4.2.1. Thống kê mô tả các biến nghiên cứu 96
4.3. Kết quả kiểm định giả thuyết lớp mô hình 1 101
4.3.1. Kết quả hồi quy theo mô hình bình phương bé nhất OLS 101
4.3.2. Kết quả hồi quy theo mô hình tác động cố định FEM và mô hình tác động ngẫu nhiên REM 103
4.4. Kết quả kiểm định giả thuyết lớp mô hình 2 106
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 109
CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, CÁC KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN 110
5.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu của mô hình được lựa chọn 110
5.1.1. Lớp mô hình 1 110
5.1.2. Lớp mô hình 2 116
5.2. Một số khuyến nghị 117
5.2.1. Khuyến nghị với cơ quan điều hành thị trường 117
5.2.2. Khuyến nghị đối với doanh nghiệp 120
5.2.3. Khuyến nghị cho nhà đầu tư 123
5.3. Những hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu trong tương lai 124
5.3.1. Hạn chế của luận án 124
5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo 124
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 125
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO 127
PHỤ LỤC 137
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt | Nội dung | |
1. | AUSIZE | Quy mô Ban kiểm soát |
2. | AUQ | Số chuyên gia tài chính trong Ban kiểm soát |
3. | BGD | Ban giám đốc |
4. | BIG4 | Kiểm toán độc lập |
5. | BOARDSIZE | Quy mô Hội đồng quản trị |
6. | BCTC | Báo cáo tài chính |
7. | CSCORE | Mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán |
8. | CEO | Giám đốc điều hành |
9. | DUAL | Sự kiêm nhiệm vai trò CEO và chủ tịch Hội đồng quản trị |
10. | DPS | Cổ tức trên một cổ phiếu |
11. | EPS | Lợi nhuận trên một cổ phiếu |
12. | FIFO | Phương pháp tính giá hàng tồn kho nhập trước xuất trước |
13. | FRG | Tỷ lệ sở hữu nước ngoài |
14. | FEL | Số lượng thành viên nữ trong Hội đồng quản trị |
15. | FEM | Mô hình hồi quy tác động cố định |
16. | HĐQT | Hội đồng quản trị |
17. | HNX | Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội |
18. | HOSE | Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh |
19. | IASB | Hội đồng chuẩn mực Kế toán quốc tế |
20. | IAS | Chuẩn mực kế toán quốc tế |
21. | LIFO | Phương pháp tính giá hàng tồn kho nhập sau xuất trước |
22. | MPS | Giá cổ phiếu |
23. | NED | Tỷ lệ thành viên Hội đồng quản trị không điều hành |
24. | GAAP | Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
25. | GROWTH | Tốc độ tăng trưởng |
26. | LEV | Hệ số nợ |
27. | OWNCEO | Mức độ sở hữu của người quản lý |
28. | OLS | Mô hình hồi quy bình phương nhỏ nhất |
29. | ROE | Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
30. | REM | Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên |
31. | STATE | Tỷ lệ sở hữu Nhà nước |
32. | SIZE | Quy mô công ty |
33. | TTCK | Thị trường chứng khoán |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 2
- Cơ Sở Lý Luận Và Tổng Quan Về Mức Độ Thực Hiện Nguyên Tắc Thận Trọng Trong Kế Toán Của Doanh Nghiệp
- Phân Loại Việc Thực Hiện Nguyên Tắc Thận Trọng Trong Kế Toán
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: So sánh các phương pháp đo lường mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong các công ty 39
Bảng 3.1: Mô tả và cách thức đo lường các biến trong lớp mô hình nghiên cứu 1 80
Bảng 3.2: Mô tả và cách thức đo lường các biến trong lớp mô hình nghiên cứu 2 83
Bảng 3.3: Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo ngành 86
Bảng 3.4: Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo vốn sở hữu Nhà nước 87
Bảng 4.1. Thống kê mô tả biến Cscore - mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán 90
Bảng 4.2. Kiểm định T test so sánh mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng của các công ty niêm yết ở hai Sở giao dịch chứng khoán 92
Bảng 4.3. Kiểm định ANOVA so sánh mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng kế toán giữa các ngành 93
Bảng 4.4: Thống kê mô tả biến phụ thuộc Cscore theo ngành 93
Bảng 4.5. Thống kê mô tả các biến lớp mô hình 1 96
Bảng 4.6. Thống kê mô tả các biến lớp mô hình 2 99
Bảng 4.7: Kết quả ước lượng hồi quy theo OLS đo lường sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng tới mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng kế toán 101
Bảng 4.8. Kiểm định Hausman 103
Bảng 4.9: Kết quả ước lượng hồi quy theo mô hình FEM và REM đo lường sự tác
động của các nhân tố ảnh hưởng tới mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng kế toán
.....................................................................................................................................104
Bảng 4.10: So sánh tương quan giữa các biến chỉnh tâm và không chỉnh tâm 107
Bảng 4.11: Kết quả ước lượng hồi quy theo mô hình OLS, FEM và REM đo lường sự tác động của mức độ thực hiện nguyên tắc thận trọng kế toán lên giá cổ phiếu 107