2 | 50,3 | 3,231 | 31,5 | |||
2 | 3 | 42,25 | 4,592 | 24,15 | ||
2 | 4 | 46,72 | 5,143 | 33,57 | ||
2 | 5 | 47,69 | 5,137 | 33,52 | ||
2 | 6 | 27,18 | 3,012 | 27,14 | ||
3 | 1 | 30,66 | 3,43 | 34,03 | ||
3 | 2 | 47,2 | 3,099 | 29 | ||
3 | 3 | 39,95 | 4,348 | 22,6 | ||
3 | 4 | 45,43 | 4,877 | 31,11 | ||
3 | 5 | 46,31 | 4,953 | 31,53 | ||
3 | 6 | 25,14 | 2,898 | 25,58 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 21
- Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 22
- Nghiên Cứu Khả Năng Sinh Trưởng Của Các Giống Lan Nhập Nội Giai Đoạn Vườn Ươm
- Ảnh Hưởng Của Phân Bón Lá Đến Sinh Trưởng Của Giống Lan Cat6
- Ảnh Hưởng Của Chất Kích Thích Ra Hoa Đến Chất Lượng Hoa Của Lan Cat6
- Một Số Đặc Điểm Về Chất Lượng Hoa Của Các Giống Lan Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
4.5. Ảnh hưởng của thời vụ ra ngôi đến tỷ lệ sống, khả năng sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn ở giai đoạn vườn ươm
4.5.1. Cat6
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | |
1 | 1 | 54 | 13,55 | 3,65 | 3,65 |
1 | 2 | 76,2 | 16,83 | 4,63 | 4,63 |
1 | 3 | 67,8 | 14,38 | 3,98 | 3,98 |
1 | 4 | 71,6 | 15,5 | 4,3 | 4,3 |
2 | 1 | 51,6 | 13,282 | 3,516 | 3,516 |
2 | 2 | 73,3 | 16,47 | 4,421 | 4,421 |
2 | 3 | 65,1 | 14,12 | 3,782 | 3,782 |
2 | 4 | 68,8 | 15,225 | 4,08 | 4,08 |
3 | 1 | 52,5 | 13,068 | 3,334 | 3,334 |
3 | 2 | 8,6 | 16,2 | 4,149 | 4,149 |
3 | 3 | 25,2 | 13,8 | 3,638 | 3,638 |
3 | 4 | 17,7 | 14,875 | 3,92 | 3,92 |
4.5.2. Den5
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | |
1 | 1 | 67 | 18,17 | 2,57 | 8,25 |
1 | 2 | 85,6 | 22,96 | 4,15 | 10,73 |
1 | 3 | 75 | 19,38 | 3,23 | 8,48 |
1 | 4 | 80,7 | 21,02 | 3,5 | 9,9 |
2 | 1 | 64,6 | 17,88 | 2,415 | 8,02 |
2 | 2 | 82,7 | 22,57 | 3,923 | 10,43 |
2 | 3 | 72,3 | 19,124 | 2,982 | 8,176 |
2 | 4 | 77,9 | 20,727 | 3,279 | 9,574 |
3 | 1 | 65,5 | 17,65 | 2,215 | 7,73 |
3 | 2 | 28,8 | 22,27 | 3,627 | 10,04 |
3 | 3 | 49,8 | 18,796 | 2,788 | 7,944 |
3 | 4 | 38,5 | 20,353 | 3,121 | 9,326 |
4.5.3. On1
Công | Tỷ lệ sống | Chiều | Số nhánh | Số lá (lá) |
thức | (%) | cao (cm) | (nhánh) | ||
1 | 1 | 73,6 | 13,7 | 2,85 | 4,25 |
1 | 2 | 84,6 | 15,9 | 3,63 | 4,83 |
1 | 3 | 80,2 | 14,05 | 3,18 | 4,38 |
1 | 4 | 84,7 | 14,37 | 3,4 | 4,8 |
2 | 1 | 71,2 | 13,482 | 2,716 | 4,116 |
2 | 2 | 81,7 | 15,573 | 3,421 | 4,621 |
2 | 3 | 77,5 | 13,824 | 2,982 | 4,182 |
2 | 4 | 81,9 | 14,122 | 3,18 | 4,58 |
3 | 1 | 72,1 | 13,318 | 2,534 | 3,934 |
3 | 2 | 50,6 | 15,327 | 3,149 | 4,349 |
3 | 3 | 59,2 | 13,526 | 2,838 | 4,038 |
3 | 4 | 50,3 | 13,808 | 3,02 | 4,42 |
4.6. Ảnh hưởng của giá thể đến tỷ lệ sống và khả năng sinh trưởng của các giống lan
được tuyển chọn ở giai đoạn vườn ươm
4.6.1. Cat6
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Số rễ (rễ ) | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 75,8 | 16,79 | 4,55 | 4,55 | 9,39 | Cây yếu, lá mềm, có nhiều rễ đen |
1 | 2 | 79,2 | 17,35 | 4,77 | 4,77 | 10,71 | Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen |
1 | 3 | 82,5 | 17,52 | 4,73 | 4,73 | 12,54 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 4 | 79,6 | 16,9 | 4,24 | 4,24 | 7,85 | Cây còi, lá cứng, rễ trắng, ít, không có rễ đen |
2 | 1 | 73,4 | 16,581 | 4,413 | 4,413 | 9,185 | |
2 | 2 | 76,3 | 17,124 | 4,585 | 4,585 | 10,518 | |
2 | 3 | 79,8 | 17,278 | 4,61 | 4,61 | 12,284 | |
2 | 4 | 76,8 | 16,72 | 4,088 | 4,088 | 7,713 | |
3 | 1 | 74,3 | 16,429 | 4,237 | 4,237 | 9,025 | |
3 | 2 | 68 | 16,826 | 4,445 | 4,445 | 10,272 | |
3 | 3 | 61,2 | 17,102 | 4,46 | 4,46 | 12,076 | |
3 | 4 | 67,1 | 16,48 | 3,972 | 3,972 | 7,537 |
4.6.2. Den5
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Số rễ (rễ ) | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 85,6 | 23,29 | 3,93 | 10,77 | 13,8 | Cây yếu, lá mềm, có nhiều rễ đen |
1 | 2 | 88,1 | 24,5 | 4,15 | 11,1 | 16,33 | Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen |
3 | 95,2 | 25,05 | 4,47 | 11,53 | 18,56 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen | |
1 | 4 | 90,7 | 23,06 | 3,94 | 10,21 | 12,12 | Cây còi, lá cứng, rễ trắng, ít, không có rễ đen |
2 | 1 | 83,2 | 22,49 | 3,812 | 10,615 | 13,582 | |
2 | 2 | 85,2 | 23,6 | 3,985 | 10,883 | 16,12 | |
2 | 3 | 92,5 | 24,005 | 4,313 | 11,319 | 18,277 | |
2 | 4 | 87,9 | 22,114 | 3,789 | 10,034 | 11,919 | |
3 | 1 | 84,1 | 21,42 | 3,658 | 10,415 | 13,418 | |
3 | 2 | 79,6 | 22,4 | 3,865 | 10,717 | 15,85 | |
3 | 3 | 65,2 | 23,245 | 4,117 | 11,051 | 18,063 | |
3 | 4 | 74,3 | 21,426 | 3,671 | 9,906 | 11,661 |
4.6.3. On1
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Số rễ (rễ ) | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 85,1 | 14,8 | 3,52 | 4,87 | 14,62 | Cây yếu, lá mềm, có nhiều rễ đen |
1 | 2 | 90,6 | 15,43 | 3,85 | 5,28 | 16,95 | Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen |
1 | 3 | 89,5 | 16,05 | 3,86 | 5,15 | 17,5 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 4 | 92,4 | 17 | 4,04 | 5,8 | 19,92 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
2 | 1 | 82,7 | 14,623 | 3,41 | 4,715 | 14,382 | |
2 | 2 | 87,7 | 15,225 | 3,688 | 5,083 | 16,72 | |
2 | 3 | 86,8 | 15,772 | 3,713 | 5,019 | 17,178 | |
2 | 4 | 89,6 | 16,671 | 3,885 | 5,584 | 19,625 | |
3 | 1 | 83,6 | 14,377 | 3,27 | 4,515 | 14,198 | |
3 | 2 | 73,1 | 14,945 | 3,562 | 4,937 | 16,43 | |
3 | 3 | 75,1 | 15,578 | 3,527 | 4,831 | 16,922 | |
3 | 4 | 69,4 | 16,429 | 3,775 | 5,416 | 19,255 |
4.7. Ảnh hưởng của phân bón lá đến sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn trong giai đoạn vườn ươm
4.7.1. Cat6
Công thức | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 17,5 | 4,78 | 4,78 | 10,95 | 3,62 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 2 | 18,84 | 5,1 | 5,1 | 12,57 | 3,85 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 3 | 20,68 | 5,21 | 5,21 | 13,8 | 3,91 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 4 | 19,22 | 4,97 | 4,97 | 12,94 | 3,84 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
2 | 1 | 17,28 | 4,585 | 4,585 | 10,721 | 3,49 | |
2 | 2 | 18,414 | 4,882 | 4,882 | 12,277 | 3,713 | |
2 | 3 | 20,39 | 5,02 | 5,02 | 13,527 | 3,785 | |
2 | 4 | 18,985 | 4,784 | 4,784 | 12,675 | 3,712 | |
3 | 1 | 16,82 | 4,435 | 4,435 | 10,429 | 3,39 | |
3 | 2 | 18,246 | 4,718 | 4,718 | 12,053 | 3,537 | |
3 | 3 | 19,83 | 4,77 | 4,77 | 13,173 | 3,705 | |
3 | 4 | 18,495 | 4,646 | 4,646 | 12,485 | 3,548 |
4.7.2. Den5
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Số rễ | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 25,23 | 4,35 | 11,65 | 13,98 | 2,5 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 2 | 26,56 | 4,8 | 12,08 | 14,3 | 2,62 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 3 | 28,6 | 5,11 | 12,82 | 15,85 | 2,76 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 4 | 27 | 4,87 | 11,7 | 15,12 | 2,54 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
2 | 1 | 24,4 | 4,185 | 11,377 | 13,727 | 2,39 | |
2 | 2 | 25,48 | 4,582 | 11,775 | 13,971 | 2,511 | |
2 | 3 | 27,36 | 4,92 | 12,53 | 15,532 | 2,586 | |
2 | 4 | 26,15 | 4,684 | 11,372 | 14,769 | 2,413 | |
3 | 1 | 23,27 | 4,065 | 11,173 | 13,393 | 2,31 | |
3 | 2 | 24,76 | 4,418 | 11,545 | 13,729 | 2,369 | |
3 | 3 | 25,64 | 4,67 | 12,15 | 15,118 | 2,454 | |
3 | 4 | 24,85 | 4,546 | 11,128 | 14,511 | 2,247 |
4.7.3. On1
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Số rễ | Đặc điểm hình thái cây con | |
1 | 1 | 16,95 | 3,93 | 5,69 | 11,85 | 1,276 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển |
mạnh, không có rễ đen | |||||||
1 | 2 | 18,8 | 4,05 | 5,91 | 12,58 | 1,277 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 3 | 20,13 | 4,18 | 6,25 | 13,8 | 1,381 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
1 | 4 | 17,68 | 4,19 | 6,13 | 11,66 | 1,279 | Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen |
2 | 1 | 16,636 | 3,787 | 5,485 | 11,624 | 1,191 | |
2 | 2 | 18,361 | 3,888 | 5,683 | 12,273 | 1,208 | |
2 | 3 | 19,742 | 4,017 | 6,2 | 13,529 | 1,29 | |
2 | 4 | 17,34 | 3,985 | 5,882 | 11,374 | 1,212 | |
3 | 1 | 16,214 | 3,683 | 5,325 | 11,326 | 1,133 | |
3 | 2 | 18,039 | 3,762 | 5,507 | 12,047 | 1,115 | |
3 | 3 | 19,228 | 3,803 | 5,55 | 13,171 | 1,229 | |
3 | 4 | 16,88 | 3,825 | 5,688 | 11,166 | 1,109 |
4.8. Ảnh hưởng của chất điều tiết sinh trưởng đến tỷ lệ sống và khả năng sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn trong giai đoạn vườn ươm
4.8.1. Cat6
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%) | |
1 | 1 | 79,2 | 20,58 | 5,2 | 5,2 | 13,76 | 3,92 | 8,82 |
1 | 2 | 87,9 | 21,83 | 5,74 | 5,74 | 14,24 | 4,07 | 0 |
1 | 3 | 84,8 | 21,31 | 5,53 | 5,53 | 12,9 | 3,95 | 2,45 |
1 | 4 | 82,8 | 21 | 5,31 | 5,31 | 13,98 | 3,94 | 3,14 |
2 | 1 | 82,9 | 20,32 | 5,013 | 5,013 | 13,475 | 3,789 | 8,689 |
2 | 2 | 84,9 | 21,474 | 5,483 | 5,483 | 13,932 | 3,886 | 0 |
2 | 3 | 81,9 | 21,024 | 5,316 | 5,316 | 12,57 | 3,787 | 2,287 |
2 | 4 | 85,9 | 20,677 | 5,086 | 5,086 | 13,727 | 3,785 | 2,985 |
3 | 1 | 81,5 | 20 | 4,787 | 4,787 | 13,265 | 3,691 | 8,591 |
3 | 2 | 70,8 | 21,196 | 5,277 | 5,277 | 13,528 | 3,744 | 0 |
3 | 3 | 76,9 | 20,666 | 5,054 | 5,054 | 12,33 | 3,663 | 2,163 |
3 | 4 | 74,9 | 20,423 | 4,904 | 4,904 | 13,393 | 3,675 | 2,875 |
4.8.2. Den5
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%) | |
1 | 1 | 91,3 | 27,7 | 5,1 | 12,63 | 15,76 | 2,6 | 8,12 |
1 | 2 | 98,3 | 31,12 | 5,56 | 13,2 | 16,42 | 2,95 | 0,5 |
1 | 3 | 94,7 | 29,18 | 5,24 | 12,88 | 16,1 | 2,84 | 1,85 |
1 | 4 | 90,2 | 28,34 | 5,33 | 12,86 | 15,99 | 2,72 | 2,44 |
2 | 1 | 95 | 27,26 | 4,918 | 12,416 | 15,48 | 2,49 | 7,989 |
2 | 95,3 | 30,4 | 5,277 | 12,877 | 16,127 | 2,786 | 0,5 | |
2 | 3 | 91,8 | 28,69 | 5,021 | 12,621 | 15,775 | 2,687 | 1,687 |
2 | 4 | 93,3 | 27,73 | 5,08 | 12,581 | 15,723 | 2,589 | 2,285 |
3 | 1 | 93,6 | 26,64 | 4,682 | 12,154 | 15,26 | 2,41 | 7,891 |
3 | 2 | 86,3 | 29,98 | 5,063 | 12,623 | 15,753 | 2,664 | 0,5 |
3 | 3 | 93,4 | 27,93 | 4,739 | 12,299 | 15,525 | 2,573 | 1,563 |
3 | 4 | 96,4 | 27,33 | 4,89 | 12,359 | 15,387 | 2,491 | 2,175 |
4.8.3. On1
Công thức | Tỷ lệ sống (%) | Chiều cao cây (cm) | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%) | |
1 | 1 | 89,1 | 19,97 | 4,05 | 6,2 | 13,78 | 1,276 | 9,42 |
1 | 2 | 98,9 | 21,25 | 4,8 | 6,88 | 14,62 | 1,477 | 0,3 |
1 | 3 | 95,9 | 20,73 | 4,38 | 6,25 | 14,3 | 1,381 | 0,85 |
1 | 4 | 92 | 20,9 | 4,26 | 6,43 | 13,95 | 1,279 | 3,44 |
2 | 1 | 92,8 | 19,637 | 3,887 | 5,983 | 13,524 | 1,191 | 9,289 |
2 | 2 | 95,9 | 20,756 | 4,58 | 6,577 | 14,27 | 1,408 | 0,3 |
2 | 3 | 93 | 20,342 | 4,218 | 6,21 | 14,028 | 1,29 | 0,687 |
2 | 4 | 95,1 | 20,54 | 4,085 | 6,181 | 13,677 | 1,212 | 3,285 |
3 | 1 | 91,4 | 19,193 | 3,763 | 5,817 | 13,196 | 1,133 | 9,191 |
3 | 2 | 78,5 | 20,394 | 4,42 | 6,343 | 14,01 | 1,315 | 0,3 |
3 | 3 | 84,4 | 19,828 | 4,002 | 5,54 | 13,672 | 1,229 | 0,563 |
3 | 4 | 86,2 | 20,06 | 3,955 | 5,989 | 13,473 | 1,109 | 3,175 |
4.9. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến khả năng sinh trưởng của lan Den5
Công thức | Chiều cao cây (cm) | Đường kính thân | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | |
1 | 1 | 44,3 | 1,98 | 6,52 | 29,72 | 16,95 | 4,13 |
1 | 2 | 45,5 | 1,982 | 6,41 | 29,73 | 17,05 | 4,14 |
1 | 3 | 47,8 | 1,983 | 6,29 | 29,1 | 17,79 | 4,24 |
1 | 4 | 48,9 | 1,987 | 7,05 | 30,15 | 17,27 | 4,25 |
2 | 1 | 43,05 | 1,89 | 6,285 | 29,265 | 16,721 | 3,99 |
2 | 2 | 43,53 | 1,913 | 6,186 | 29,264 | 16,778 | 4,011 |
2 | 3 | 46,1 | 1,888 | 6,112 | 28,733 | 17,527 | 4,088 |
2 | 4 | 47,03 | 1,916 | 6,781 | 29,661 | 16,976 | 4,111 |
3 | 1 | 41,05 | 1,83 | 6,095 | 28,915 | 16,429 | 3,88 |
3 | 2 | 42,37 | 1,805 | 6,004 | 28,906 | 16,572 | 3,849 |
3 | 3 | 43,5 | 1,829 | 5,898 | 28,267 | 17,183 | 3,972 |
3 | 4 | 44,17 | 1,797 | 6,569 | 29,289 | 16,754 | 3,939 |
4.10. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến khả năng ra hoa của giống lan Den5
Công thức | Tỷ lệ ra hoa (%) | Số cành hoa TB / cây (cành) | Số nụ (nụ) | Số hoa hữu hiệu (hoa) | |
1 | 1 | 87,7 | 1,38 | 12,15 | 9,44 |
1 | 2 | 87,9 | 1,482 | 13,1 | 11,56 |
1 | 3 | 82,8 | 1,485 | 12,98 | 11,88 |
1 | 4 | 92,1 | 1,588 | 13,81 | 13,11 |
1 | 85,3 | 1,292 | 11,918 | 9,216 | |
2 | 2 | 85 | 1,391 | 12,38 | 11,282 |
2 | 3 | 80,1 | 1,411 | 12,678 | 11,579 |
2 | 4 | 89,3 | 1,487 | 13,525 | 12,823 |
3 | 1 | 86,2 | 1,228 | 11,632 | 8,944 |
3 | 2 | 86,3 | 1,327 | 11,72 | 11,058 |
3 | 3 | 96,3 | 1,304 | 12,442 | 11,341 |
3 | 4 | 77,8 | 1,425 | 13,165 | 12,467 |
4.11. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến chất lượng hoa giống lan Den5
Công thức | Dài cành hoa (cm) | Đ/kính cành hoa (mm) | Đường kính hoa | Màu sắc | ĐB tự nhiên (ngày) | ĐB hoa cắt (ngày) | |
1 | 1 | 32,93 | 3,77 | 8,41 | Đỏ đậm | 46,2 | 15,58 |
1 | 2 | 33,25 | 3,79 | 8,54 | Đỏ đậm | 52,4 | 16 |
1 | 3 | 33,98 | 3,8 | 8,42 | Đỏ đậm | 49,5 | 14,97 |
1 | 4 | 37,2 | 3,92 | 8,75 | Đỏ đậm | 54,5 | 16,64 |
2 | 1 | 32,56 | 3,588 | 8,18 | 44,95 | 15,328 | |
2 | 2 | 32,735 | 3,586 | 8,323 | 49,9 | 15,67 | |
2 | 3 | 33,567 | 3,585 | 8,178 | 48,08 | 14,674 | |
2 | 4 | 36,63 | 3,715 | 8,525 | 51,87 | 16,332 | |
3 | 1 | 32,01 | 3,442 | 8,01 | 42,65 | 14,992 | |
3 | 2 | 32,415 | 3,424 | 8,037 | 48,6 | 15,43 | |
3 | 3 | 32,953 | 3,415 | 8,002 | 45,52 | 14,456 | |
3 | 4 | 36,27 | 3,465 | 8,225 | 50,53 | 15,928 |
4.12. Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng của giống lan On1
Công thức | Chiều cao cây (cm) | Đường kính thân | Số nhánh (nhánh) | Số lá (lá) | Chiều dài lá (cm) | Chiều rộng lá (cm) | |
1 | 1 | 37,3 | 3,25 | 4,38 | 10,97 | 29,68 | 2,5 |
1 | 2 | 40,2 | 3,25 | 5,7 | 11,4 | 31,25 | 2,61 |
1 | 3 | 43,4 | 3,78 | 6,86 | 16,96 | 34,8 | 2,96 |
1 | 4 | 40,9 | 3,37 | 6,43 | 15,73 | 32,4 | 2,64 |
1 | 5 | 36,45 | 2,84 | 4,07 | 9,97 | 24,95 | 2,32 |
2 | 1 | 36,55 | 3,087 | 4,185 | 10,725 | 29,06 | 2,39 |
2 | 2 | 38,62 | 3,088 | 5,516 | 11,074 | 30,02 | 2,512 |
2 | 3 | 42,15 | 3,617 | 6,577 | 16,631 | 33,93 | 2,786 |
2 | 4 | 39,72 | 3,185 | 6,221 | 15,372 | 31,1 | 2,514 |
2 | 5 | 35,2 | 2,713 | 3,886 | 9,677 | 24,33 | 2,19 |
3 | 1 | 35,05 | 2,963 | 4,035 | 10,405 | 27,66 | 2,31 |
3 | 2 | 37,88 | 2,962 | 5,284 | 10,826 | 29,63 | 2,378 |
3 | 3 | 39,85 | 3,403 | 6,363 | 16,209 | 32,07 | 2,654 |
3 | 4 | 37,58 | 3,045 | 5,949 | 15,098 | 30,7 | 2,346 |
3 | 5 | 34,85 | 2,547 | 3,744 | 9,453 | 23,02 | 2,09 |
4.13. Ảnh hưởng của giá thể đến khả năng ra hoa của giống lan On1
Công thức | Tỷ lệ ra hoa (%) | Số cành hoa TB / cây (cành) | Số nụ (nụ) | Số hoa hữu hiệu (hoa) | |
1 | 1 | 58,3 | 3,65 | 121,8 | 106,2 |
1 | 2 | 59,3 | 4,25 | 130,8 | 115,8 |
1 | 3 | 77,5 | 4,85 | 168,5 | 151,1 |
1 | 4 | 69,7 | 4,35 | 142 | 120,9 |
1 | 5 | 50,7 | 3,35 | 134,5 | 118,3 |
2 | 1 | 55,6 | 3,512 | 117,7 | 102,43 |
2 | 2 | 62,1 | 4,087 | 127,7 | 113,08 |
2 | 3 | 74,8 | 4,717 | 162,3 | 145,7 |
2 | 4 | 71,9 | 4,185 | 136,4 | 115,91 |
2 | 5 | 49,5 | 3,212 | 131,12 | 115,33 |
3 | 1 | 56,5 | 2,738 | 106,4 | 90,77 |
3 | 2 | 60,7 | 3,363 | 84,5 | 72,72 |
3 | 3 | 76,6 | 5,033 | 186,2 | 173,5 |
3 | 4 | 70,5 | 5,065 | 141,3 | 116,19 |
3 | 5 | 49,8 | 2,876 | 141,78 | 125,74 |
4.14. Ảnh hưởng của giá thể đến chất lượng hoa của giống lan On1
Công thức | Dài cành hoa (cm) | Đường kính hoa | Màu sắc | Độ bền tự nhiên (ngày) | |
1 | 1 | 33,6 | 3,8 | Vàng tươi | 37,4 |
1 | 2 | 37,1 | 3,82 | Vàng tươi | 38 |
1 | 3 | 43,5 | 4,07 | Vàng tươi | 42,4 |
1 | 4 | 40,9 | 3,85 | Vàng tươi | 40,5 |
1 | 5 | 30,3 | 3,64 | Vàng tươi | 35,65 |
2 | 1 | 32,18 | 3,689 | 36,55 | |
2 | 2 | 35,35 | 3,713 | 36,42 | |
2 | 3 | 41,8 | 3,917 | 39,98 | |
2 | 4 | 38,92 | 3,685 | 39 | |
2 | 5 | 29,12 | 3,51 | 34,48 | |
3 | 1 | 31,42 | 3,611 | 34,95 | |
3 | 2 | 34,35 | 3,567 | 35,68 | |
3 | 3 | 39,2 | 3,713 | 38,52 | |
3 | 4 | 37,78 | 3,565 | 36,6 | |
3 | 5 | 28,48 | 3,35 | 33,97 |