Ảnh Hưởng Của Thời Vụ Ra Ngôi Đến Tỷ Lệ Sống, Khả Năng Sinh Trưởng Của Các Giống Lan Được Tuyển Chọn Ở Giai Đoạn Vườn Ươm


2

2

50,3

3,231



31,5

2

3

42,25

4,592



24,15

2

4

46,72

5,143



33,57

2

5

47,69

5,137



33,52

2

6

27,18

3,012



27,14

3

1

30,66

3,43



34,03

3

2

47,2

3,099



29

3

3

39,95

4,348



22,6

3

4

45,43

4,877



31,11

3

5

46,31

4,953



31,53

3

6

25,14

2,898



25,58

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 24

4.5. Ảnh hưởng của thời vụ ra ngôi đến tỷ lệ sống, khả năng sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn ở giai đoạn vườn ươm

4.5.1. Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao (cm)

Số nhánh (nhánh)


Số lá (lá)

1

1

54

13,55

3,65

3,65

1

2

76,2

16,83

4,63

4,63

1

3

67,8

14,38

3,98

3,98

1

4

71,6

15,5

4,3

4,3

2

1

51,6

13,282

3,516

3,516

2

2

73,3

16,47

4,421

4,421

2

3

65,1

14,12

3,782

3,782

2

4

68,8

15,225

4,08

4,08

3

1

52,5

13,068

3,334

3,334

3

2

8,6

16,2

4,149

4,149

3

3

25,2

13,8

3,638

3,638

3

4

17,7

14,875

3,92

3,92

4.5.2. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao (cm)

Số nhánh (nhánh)


Số lá (lá)

1

1

67

18,17

2,57

8,25

1

2

85,6

22,96

4,15

10,73

1

3

75

19,38

3,23

8,48

1

4

80,7

21,02

3,5

9,9

2

1

64,6

17,88

2,415

8,02

2

2

82,7

22,57

3,923

10,43

2

3

72,3

19,124

2,982

8,176

2

4

77,9

20,727

3,279

9,574

3

1

65,5

17,65

2,215

7,73

3

2

28,8

22,27

3,627

10,04

3

3

49,8

18,796

2,788

7,944

3

4

38,5

20,353

3,121

9,326

4.5.3. On1

Lần

Công

Tỷ lệ sống

Chiều

Số nhánh

Số lá (lá)


nhắc lại

thức

(%)

cao (cm)

(nhánh)


1

1

73,6

13,7

2,85

4,25

1

2

84,6

15,9

3,63

4,83

1

3

80,2

14,05

3,18

4,38

1

4

84,7

14,37

3,4

4,8

2

1

71,2

13,482

2,716

4,116

2

2

81,7

15,573

3,421

4,621

2

3

77,5

13,824

2,982

4,182

2

4

81,9

14,122

3,18

4,58

3

1

72,1

13,318

2,534

3,934

3

2

50,6

15,327

3,149

4,349

3

3

59,2

13,526

2,838

4,038

3

4

50,3

13,808

3,02

4,42

4.6. Ảnh hưởng của giá thể đến tỷ lệ sống và khả năng sinh trưởng của các giống lan

được tuyển chọn ở giai đoạn vườn ươm

4.6.1. Cat6


Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Số rễ (rễ )

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


75,8


16,79


4,55


4,55


9,39

Cây yếu, lá mềm, có nhiều rễ đen


1


2


79,2


17,35


4,77


4,77


10,71

Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen


1


3


82,5


17,52


4,73


4,73


12,54

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


4


79,6


16,9


4,24


4,24


7,85

Cây còi, lá cứng, rễ trắng, ít, không có rễ đen

2

1

73,4

16,581

4,413

4,413

9,185


2

2

76,3

17,124

4,585

4,585

10,518


2

3

79,8

17,278

4,61

4,61

12,284


2

4

76,8

16,72

4,088

4,088

7,713


3

1

74,3

16,429

4,237

4,237

9,025


3

2

68

16,826

4,445

4,445

10,272


3

3

61,2

17,102

4,46

4,46

12,076


3

4

67,1

16,48

3,972

3,972

7,537


4.6.2. Den5


Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Số rễ (rễ )

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


85,6


23,29


3,93


10,77


13,8

Cây yếu, lá mềm, có

nhiều rễ đen


1


2


88,1


24,5


4,15


11,1


16,33

Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen

1


3


95,2


25,05


4,47


11,53


18,56

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển

mạnh, không có rễ đen


1


4


90,7


23,06


3,94


10,21


12,12

Cây còi, lá cứng, rễ

trắng, ít, không có rễ đen

2

1

83,2

22,49

3,812

10,615

13,582


2

2

85,2

23,6

3,985

10,883

16,12


2

3

92,5

24,005

4,313

11,319

18,277


2

4

87,9

22,114

3,789

10,034

11,919


3

1

84,1

21,42

3,658

10,415

13,418


3

2

79,6

22,4

3,865

10,717

15,85


3

3

65,2

23,245

4,117

11,051

18,063


3

4

74,3

21,426

3,671

9,906

11,661




4.6.3. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Số rễ (rễ )

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


85,1


14,8


3,52


4,87


14,62

Cây yếu, lá mềm, có nhiều rễ đen


1


2


90,6


15,43


3,85


5,28


16,95

Cây mập, khỏe, lá mềm, có một số rễ đen


1


3


89,5


16,05


3,86


5,15


17,5

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


4


92,4


17


4,04


5,8


19,92

Cây mập, khỏe, lá cứng,

rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen

2

1

82,7

14,623

3,41

4,715

14,382


2

2

87,7

15,225

3,688

5,083

16,72


2

3

86,8

15,772

3,713

5,019

17,178


2

4

89,6

16,671

3,885

5,584

19,625


3

1

83,6

14,377

3,27

4,515

14,198


3

2

73,1

14,945

3,562

4,937

16,43


3

3

75,1

15,578

3,527

4,831

16,922


3

4

69,4

16,429

3,775

5,416

19,255


4.7. Ảnh hưởng của phân bón lá đến sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn trong giai đoạn vườn ươm

4.7.1. Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


17,5


4,78


4,78


10,95


3,62

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen



1


2


18,84


5,1


5,1


12,57


3,85

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển

mạnh, không có rễ đen


1


3


20,68


5,21


5,21


13,8


3,91

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


4


19,22


4,97


4,97


12,94


3,84

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen

2

1

17,28

4,585

4,585

10,721

3,49


2

2

18,414

4,882

4,882

12,277

3,713


2

3

20,39

5,02

5,02

13,527

3,785


2

4

18,985

4,784

4,784

12,675

3,712


3

1

16,82

4,435

4,435

10,429

3,39


3

2

18,246

4,718

4,718

12,053

3,537


3

3

19,83

4,77

4,77

13,173

3,705


3

4

18,495

4,646

4,646

12,485

3,548


4.7.2. Den5


Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)


Số rễ

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


25,23


4,35


11,65


13,98


2,5

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển

mạnh, không có rễ đen


1


2


26,56


4,8


12,08


14,3


2,62

Cây mập, khỏe, lá cứng,

rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


3


28,6


5,11


12,82


15,85


2,76

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển

mạnh, không có rễ đen


1


4


27


4,87


11,7


15,12


2,54

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen

2

1

24,4

4,185

11,377

13,727

2,39


2

2

25,48

4,582

11,775

13,971

2,511


2

3

27,36

4,92

12,53

15,532

2,586


2

4

26,15

4,684

11,372

14,769

2,413


3

1

23,27

4,065

11,173

13,393

2,31


3

2

24,76

4,418

11,545

13,729

2,369


3

3

25,64

4,67

12,15

15,118

2,454


3

4

24,85

4,546

11,128

14,511

2,247


4.7.3. On1


Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)


Số rễ

Đặc điểm hình thái cây con


1


1


16,95


3,93


5,69


11,85


1,276

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển









mạnh, không có rễ đen


1


2


18,8


4,05


5,91


12,58


1,277

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


3


20,13


4,18


6,25


13,8


1,381

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen


1


4


17,68


4,19


6,13


11,66


1,279

Cây mập, khỏe, lá cứng, rễ trắng, phát triển mạnh, không có rễ đen

2

1

16,636

3,787

5,485

11,624

1,191


2

2

18,361

3,888

5,683

12,273

1,208


2

3

19,742

4,017

6,2

13,529

1,29


2

4

17,34

3,985

5,882

11,374

1,212


3

1

16,214

3,683

5,325

11,326

1,133


3

2

18,039

3,762

5,507

12,047

1,115


3

3

19,228

3,803

5,55

13,171

1,229


3

4

16,88

3,825

5,688

11,166

1,109


4.8. Ảnh hưởng của chất điều tiết sinh trưởng đến tỷ lệ sống và khả năng sinh trưởng của các giống lan được tuyển chọn trong giai đoạn vườn ươm

4.8.1. Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%)

1

1

79,2

20,58

5,2

5,2

13,76

3,92

8,82

1

2

87,9

21,83

5,74

5,74

14,24

4,07

0

1

3

84,8

21,31

5,53

5,53

12,9

3,95

2,45

1

4

82,8

21

5,31

5,31

13,98

3,94

3,14

2

1

82,9

20,32

5,013

5,013

13,475

3,789

8,689

2

2

84,9

21,474

5,483

5,483

13,932

3,886

0

2

3

81,9

21,024

5,316

5,316

12,57

3,787

2,287

2

4

85,9

20,677

5,086

5,086

13,727

3,785

2,985

3

1

81,5

20

4,787

4,787

13,265

3,691

8,591

3

2

70,8

21,196

5,277

5,277

13,528

3,744

0

3

3

76,9

20,666

5,054

5,054

12,33

3,663

2,163

3

4

74,9

20,423

4,904

4,904

13,393

3,675

2,875

4.8.2. Den5


Lần nhắc lại


Công thức


Tỷ lệ sống (%)


Chiều cao cây (cm)


Số nhánh (nhánh)


Số lá (lá)


Chiều dài lá (cm)


Chiều rộng lá (cm)

Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%)

1

1

91,3

27,7

5,1

12,63

15,76

2,6

8,12

1

2

98,3

31,12

5,56

13,2

16,42

2,95

0,5

1

3

94,7

29,18

5,24

12,88

16,1

2,84

1,85

1

4

90,2

28,34

5,33

12,86

15,99

2,72

2,44

2

1

95

27,26

4,918

12,416

15,48

2,49

7,989


2

2

95,3

30,4

5,277

12,877

16,127

2,786

0,5

2

3

91,8

28,69

5,021

12,621

15,775

2,687

1,687

2

4

93,3

27,73

5,08

12,581

15,723

2,589

2,285

3

1

93,6

26,64

4,682

12,154

15,26

2,41

7,891

3

2

86,3

29,98

5,063

12,623

15,753

2,664

0,5

3

3

93,4

27,93

4,739

12,299

15,525

2,573

1,563

3

4

96,4

27,33

4,89

12,359

15,387

2,491

2,175

4.8.3. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

Tlệ nhiễm bệnh thối nhũn (%)

1

1

89,1

19,97

4,05

6,2

13,78

1,276

9,42

1

2

98,9

21,25

4,8

6,88

14,62

1,477

0,3

1

3

95,9

20,73

4,38

6,25

14,3

1,381

0,85

1

4

92

20,9

4,26

6,43

13,95

1,279

3,44

2

1

92,8

19,637

3,887

5,983

13,524

1,191

9,289

2

2

95,9

20,756

4,58

6,577

14,27

1,408

0,3

2

3

93

20,342

4,218

6,21

14,028

1,29

0,687

2

4

95,1

20,54

4,085

6,181

13,677

1,212

3,285

3

1

91,4

19,193

3,763

5,817

13,196

1,133

9,191

3

2

78,5

20,394

4,42

6,343

14,01

1,315

0,3

3

3

84,4

19,828

4,002

5,54

13,672

1,229

0,563

3

4

86,2

20,06

3,955

5,989

13,473

1,109

3,175

4.9. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến khả năng sinh trưởng của lan Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

44,3

1,98

6,52

29,72

16,95

4,13

1

2

45,5

1,982

6,41

29,73

17,05

4,14

1

3

47,8

1,983

6,29

29,1

17,79

4,24

1

4

48,9

1,987

7,05

30,15

17,27

4,25

2

1

43,05

1,89

6,285

29,265

16,721

3,99

2

2

43,53

1,913

6,186

29,264

16,778

4,011

2

3

46,1

1,888

6,112

28,733

17,527

4,088

2

4

47,03

1,916

6,781

29,661

16,976

4,111

3

1

41,05

1,83

6,095

28,915

16,429

3,88

3

2

42,37

1,805

6,004

28,906

16,572

3,849

3

3

43,5

1,829

5,898

28,267

17,183

3,972

3

4

44,17

1,797

6,569

29,289

16,754

3,939

4.10. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến khả năng ra hoa của giống lan Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB / cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

87,7

1,38

12,15

9,44

1

2

87,9

1,482

13,1

11,56

1

3

82,8

1,485

12,98

11,88

1

4

92,1

1,588

13,81

13,11


2

1

85,3

1,292

11,918

9,216

2

2

85

1,391

12,38

11,282

2

3

80,1

1,411

12,678

11,579

2

4

89,3

1,487

13,525

12,823

3

1

86,2

1,228

11,632

8,944

3

2

86,3

1,327

11,72

11,058

3

3

96,3

1,304

12,442

11,341

3

4

77,8

1,425

13,165

12,467

4.11. Ảnh hưởng của biện pháp che sáng đến chất lượng hoa giống lan Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa (cm)

Đ/kính cành hoa (mm)

Đường kính hoa


Màu sắc

ĐB tự nhiên (ngày)

ĐB hoa cắt (ngày)

1

1

32,93

3,77

8,41

Đỏ đậm

46,2

15,58

1

2

33,25

3,79

8,54

Đỏ đậm

52,4

16

1

3

33,98

3,8

8,42

Đỏ đậm

49,5

14,97

1

4

37,2

3,92

8,75

Đỏ đậm

54,5

16,64

2

1

32,56

3,588

8,18


44,95

15,328

2

2

32,735

3,586

8,323


49,9

15,67

2

3

33,567

3,585

8,178


48,08

14,674

2

4

36,63

3,715

8,525


51,87

16,332

3

1

32,01

3,442

8,01


42,65

14,992

3

2

32,415

3,424

8,037


48,6

15,43

3

3

32,953

3,415

8,002


45,52

14,456

3

4

36,27

3,465

8,225


50,53

15,928

4.12. Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng của giống lan On1

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

37,3

3,25

4,38

10,97

29,68

2,5

1

2

40,2

3,25

5,7

11,4

31,25

2,61

1

3

43,4

3,78

6,86

16,96

34,8

2,96

1

4

40,9

3,37

6,43

15,73

32,4

2,64

1

5

36,45

2,84

4,07

9,97

24,95

2,32

2

1

36,55

3,087

4,185

10,725

29,06

2,39

2

2

38,62

3,088

5,516

11,074

30,02

2,512

2

3

42,15

3,617

6,577

16,631

33,93

2,786

2

4

39,72

3,185

6,221

15,372

31,1

2,514

2

5

35,2

2,713

3,886

9,677

24,33

2,19

3

1

35,05

2,963

4,035

10,405

27,66

2,31

3

2

37,88

2,962

5,284

10,826

29,63

2,378

3

3

39,85

3,403

6,363

16,209

32,07

2,654

3

4

37,58

3,045

5,949

15,098

30,7

2,346

3

5

34,85

2,547

3,744

9,453

23,02

2,09



4.13. Ảnh hưởng của giá thể đến khả năng ra hoa của giống lan On1


Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

58,3

3,65

121,8

106,2

1

2

59,3

4,25

130,8

115,8

1

3

77,5

4,85

168,5

151,1

1

4

69,7

4,35

142

120,9

1

5

50,7

3,35

134,5

118,3

2

1

55,6

3,512

117,7

102,43

2

2

62,1

4,087

127,7

113,08

2

3

74,8

4,717

162,3

145,7

2

4

71,9

4,185

136,4

115,91

2

5

49,5

3,212

131,12

115,33

3

1

56,5

2,738

106,4

90,77

3

2

60,7

3,363

84,5

72,72

3

3

76,6

5,033

186,2

173,5

3

4

70,5

5,065

141,3

116,19

3

5

49,8

2,876

141,78

125,74

4.14. Ảnh hưởng của giá thể đến chất lượng hoa của giống lan On1

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa (cm)

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

1

1

33,6

3,8

Vàng tươi

37,4

1

2

37,1

3,82

Vàng tươi

38

1

3

43,5

4,07

Vàng tươi

42,4

1

4

40,9

3,85

Vàng tươi

40,5

1

5

30,3

3,64

Vàng tươi

35,65

2

1

32,18

3,689


36,55

2

2

35,35

3,713


36,42

2

3

41,8

3,917


39,98

2

4

38,92

3,685


39

2

5

29,12

3,51


34,48

3

1

31,42

3,611


34,95

3

2

34,35

3,567


35,68

3

3

39,2

3,713


38,52

3

4

37,78

3,565


36,6

3

5

28,48

3,35


33,97

Xem tất cả 269 trang.

Ngày đăng: 16/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí