Ảnh Hưởng Của Phân Bón Lá Đến Sinh Trưởng Của Giống Lan Cat6



4.15. Ảnh hưởng của phân bón lá đến sinh trưởng của giống lan Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

37,6

2,59

12,04

12,04

22,03

5,61

1

2

38,85

2,594

13

13

23,47

5,65

1

3

37,92

2,592

12,58

12,58

22,84

5,73

1

4

38,97

2,696

14,32

14,32

24,3

5,86

1

5

39,8

2,797

13,66

13,66

25,21

6,08

1

6

41,42

2,8

15,18

15,18

25,43

6,2

2

1

35,95

2,49

11,676

11,676

21,432

5,487

2

2

37,68

2,512

12,628

12,628

22,971

5,516

2

3

36,24

2,489

12,174

12,174

22,231

5,583

2

4

37,2

2,615

13,93

13,93

23,773

5,718

2

5

38,61

2,684

13,168

13,168

24,525

5,88

2

6

39,56

2,682

14,666

14,666

24,878

6,022

3

1

35,05

2,42

11,384

11,384

21,038

5,403

3

2

35,67

2,394

12,172

12,172

22,259

5,334

3

3

35,34

2,419

11,846

11,846

21,829

5,487

3

4

36,33

2,489

13,45

13,45

23,027

5,522

3

5

36,49

2,619

12,772

12,772

24,065

5,74

3

6

38,72

2,618

14,254

14,254

24,092

5,778

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 25

4.16. Ảnh hưởng của phân bón lá đến khả năng ra hoa của giống lan Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB / cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

58,42

1,481

3,46

3,35

1

2

60,68

1,583

3,58

3,36

1

3

58,85

1,586

3,69

3,58

1

4

69,18

1,588

3,71

3,6

1

5

71,45

1,591

3,72

3,71

1

6

74,9

1,694

3,94

3,93

2

1

56,95

1,391

3,315

3,212

2

2

58,88

1,51

3,384

3,187

2

3

56,84

1,511

3,518

3,384

2

4

67,6

1,512

3,482

3,415

2

5

69,18

1,514

3,52

3,518

2

6

72,96

1,615

3,678

3,679

3

1

54,73

1,328

3,125

3,038

3

2

56,24

1,407

3,236

3,053

3

3

55,61

1,403

3,292

3,236


3

4

65,12

1,4

3,308

3,185

3

5

67,87

1,395

3,26

3,272

3

6

71,74

1,491

3,482

3,491

4.17. Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến chất lượng hoa giống lan Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa (cm)

Đường kính hoa


Màu sắc


Mùi thơm

Độ bền tự nhiên (ngày)

1

1

15,1

14,06

Vàng - tím đậm

Rất thơm

19,15

1

2

15,75

14,3

Vàng - tím đậm

Rất thơm

19,77

1

3

15,42

14,37

Vàng - tím đậm

Rất thơm

19,78

1

4

16,68

14,71

Vàng - tím đậm

Rất thơm

22,2

1

5

17,3

15,24

Vàng - tím đậm

Rất thơm

22,52

1

6

17,41

15,55

Vàng - tím đậm

Rất thơm

23,85

2

1

14,725

13,723



18,67

2

2

15,272

13,874



19,331

2

3

14,74

14,024



19,268

2

4

16,5

14,271



21,736

2

5

16,49

14,83



22,034

2

6

17,23

15,069



23,262

3

1

14,275

13,317



18,28

3

2

14,878

13,526



18,799

3

3

14,84

13,606



18,852

3

4

15,42

13,919



21,164

3

5

16,61

14,33



21,446

3

6

16,06

14,681



22,788

4.18. Ảnh hưởng của loại đèn chiếu sáng bổ sung đến khả năng ra hoa của lan Den5 và On1

4.18.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

16,6

1,31

10,8

9,59

1

2

32,4

1,312

11,42

10,4

1

3

41,6

1,311

11,83

10,82

1

4

57,2

1,413

12,65

12,13

1

5

60,7

1,413

13,18

12,65

2

1

16,1

1,291

10,62

9,423

2

2

34,3

1,291

11,217

10,22

2

3

39,4

1,29

11,613

10,618

2

4

60

1,39

12,408

11,918


2

5

58

1,389

12,903

12,415

3

1

15,9

1,299

10,68

9,487

3

2

33,2

1,297

11,263

10,28

3

3

40,5

1,299

11,657

10,662

3

4

58,3

1,397

12,442

11,952

3

5

59,2

1,398

12,917

12,435

4.18.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

23,4

3,83

141

123,3

1

2

42,8

3,932

146,1

133,5

1

3

50,4

4,035

157,6

141

1

4

59,7

4,337

166,9

150,9

1

5

64,9

4,44

174,1

156,6

2

1

22,9

3,798

135,5

119,22

2

2

44,7

3,8976

140,15

128,99

2

3

48,2

3,9974

151,09

135,96

2

4

62,5

4,2971

159,84

145,33

2

5

62,2

4,3966

166,58

150,59

3

1

22,7

3,772

131,5

115,98

3

2

43,6

3,8704

135,85

125,41

3

3

49,3

3,9676

146,41

131,94

3

4

60,8

4,2659

154,76

140,87

3

5

63,4

4,3634

161,22

145,81

4.19. Ảnh hưởng của loại đèn chiếu sáng bổ sung đến chất lượng hoa của lan Den5 và On1

4.19.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa (cm)

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

31,14

8,11

Đỏ nhạt

42,2

15,32

1

2

31,85

8,212

Đỏ nhạt

43,92

16,023

1

3

32,67

8,213

Đỏ đậm

44,56

16,324

1

4

35,2

8,56

Đỏ đậm

47,58

17,327

1

5

35,51

8,315

Đỏ đậm

48,3

17,729

2

1

30,991

8,098


41,986

15,2975

2

2

31,6908

8,1979


43,684

15,9974

2

3

32,4907

8,1977


44,283

16,2972


2

4

34,9905

8,3972


47,28

17,297

2

5

35,2904

8,2974


47,978

17,6968

3

1

30,869

8,092


41,814

15,2825

3

2

31,5592

8,1901


43,496

15,9796

3

3

32,3393

8,1893


44,057

16,2788

3

4

34,8095

8,2428


47,04

17,276

3

5

35,0996

8,2876


47,722

17,6742

4.19.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa (cm)

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

35

3,602

Vàng nhạt

35,35

14,318

1

2

36,83

3,7022

Vàng nhạt

36,07

15,02

1

3

38,05

3,7023

Vàng tươi

36,38

15,322

1

4

40,88

3,9025

Vàng tươi

38,41

16,725

1

5

41,7

3,9027

Vàng tươi

39,13

17,327

2

1

34,68

3,599


34,975

14,2979

2

2

36,478

3,6988


35,673

14,9977

2

3

37,675

3,6987


35,972

15,2975

2

4

40,473

3,8984


37,97

16,6972

2

5

41,271

3,8985


38,668

17,297

3

1

34,42

3,599


34,675

14,2841

3

2

36,192

3,699


35,357

14,9823

3

3

37,375

3,699


35,648

15,2805

3

4

40,147

3,8991


37,62

16,6778

3

5

40,929

3,8988


38,302

17,276

4.20. Ả/h của thời gian xử lý chiếu sáng bổ sung đến khả năng sinh trưởng của lan Den5 và On1

4.20.1. Den5


Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

44,4

1,98

6,56

30,47

17,75

4,1

1

2

49,23

1,982

7,09

33,92

18,37

4,22

1

3

48,84

2,185

7,41

35,06

18,59

4,21

1

4

50,06

2,184

7,52

33,7

18,6

4,21

2

1

42,75

1,891

6,25

29,08

16,805

3,885


2

2

47,52

1,911

6,748

32,43

17,597

3,983

2

3

47,5

2,086

7,054

34,1

17,602

4,016

2

4

48,26

2,088

7,045

32,25

17,71

3,983

3

1

41,55

1,829

6,09

28,35

16,145

3,715

3

2

46,35

1,807

6,562

31,75

16,533

3,797

3

3

45,56

2,029

6,536

32,24

16,908

3,774

3

4

47,18

2,028

6,735

31,55

16,79

3,807

4.20.2. On1


Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

43,1

3,8

7

17,48

34,7

2,97

1

2

44,55

4,04

7,12

18,01

32,53

2,86

1

3

45,88

4,17

7,25

18,34

31,65

2,83

1

4

46,4

4,19

7,28

18,86

31,97

2,94

2

1

41,5

3,566

6,75

16,685

33,47

2,78

2

2

43,53

3,763

6,748

17,012

31,4

2,718

2

3

44,87

3,86

6,846

17,31

31,66

2,683

2

4

44,6

3,942

6,957

17,993

30,08

2,815

3

1

40,8

3,434

6,35

15,635

32,63

2,65

3

2

41,52

3,597

6,532

16,278

30,57

2,522

3

3

42,75

3,67

6,604

16,55

28,79

2,587

3

4

44

3,568

6,463

16,847

30,95

2,645


4.21. Ả/h của thời gian xử lý chiếu sáng bổ sung đến khả năng ra hoa của lan Den5 và On1

4.21.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

16,7

1,35

10,8

9,98

1

2

50,6

1,353

11,53

10,9

1

3

59,8

1,456

12,98

12,44

1

4

58

1,457

13,12

12,97

2

1

15,8

1,295

10,525

9,72

2

2

52,5

1,3052

11,17

10,576

2

3

57,6

1,394

12,634

12,13


2

4

60,8

1,407

12,662

12,569

3

1

16,4

1,255

10,175

9,4

3

2

51,4

1,2418

10,9

10,324

3

3

58,7

1,35

12,186

11,73

3

4

59,1

1,336

12,318

12,261

4.21.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

24,1

3,94

141,7

125,1

1

2

55,4

3,95

154,8

139

1

3

62,6

4,47

168,2

151,1

1

4

61

4,78

170,4

155,7

2

1

23,2

3,817

137,3

120,8

2

2

57,3

3,785

150,4

134,7

2

3

60,4

4,319

160,6

144,6

2

4

63,8

4,62

162,1

148,7

3

1

23,8

3,643

131,1

115

3

2

56,2

3,665

143,3

128,3

3

3

61,5

4,111

156,3

140,8

3

4

62,1

4,4

157,7

144,7

4.22. Ả/h của thời gian xử lý chiếu sáng bổ sung đến chất lượng hoa của lan Den5 và On1

4.22.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

32,4

8,42

Đỏ đậm

43,4

16,08

1

2

33,55

8,53

Đỏ đậm

46

17,1

1

3

36,38

8,76

Đỏ đậm

49,3

18,52

1

4

36,9

8,88

Đỏ đậm

50,3

18,55

2

1

31,19

8,082


42

15,22

2

2

32,73

8,22


45,03

16,385

2

3

35,04

8,422


47,35

17,609

2

4

36,07

8,476


48,88

17,603

3

1

30,61

7,798


41,5

14,6

3

2

31,22

7,85


43,07

15,415

3

3

34,48

8,018


46,45

16,971

3

4

34,43

8,144


46,32

16,947

4.22.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

35,9

3,72

Vàng tươi

36,1

14,78

1

2

38,72

3,84

Vàng tươi

36,55

16,21

1

3

42

4,06

Vàng tươi

39,19

17,28

1

4

42,46

4,19

Vàng tươi

39,62

17,3


2

1

34,87

3,58


35,45

14,24

2

2

37,51

3,676


35,53

15,762

2

3

41,06

3,927


38,5

17,35

2

4

41,1

3,972


38,48

16,632

3

1

34,23

3,5


34,35

13,88

3

2

36,87

3,584


35,02

15,128

3

3

39,64

3,713


37,21

15,47

3

4

40,34

3,838


38

16,168

4.23. Ả/h của thời gian xử lý chiếu sáng bổ sung kết hợp che nilon đến k/n ra hoa của lan Den5 và On1

4.23.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

17,1

1,38

11,17

9,72

1

2

61,5

1,483

13,4

11,67

1

3

70,9

1,587

15,35

14,4

2

1

16,2

1,293

10,32

9,24

2

2

63,4

1,3927

12,5

10,83

2

3

68,7

1,5076

14,83

13,89

3

1

16,8

1,227

10,01

8,34

3

2

62,3

1,3243

12,2

10,5

3

3

69,8

1,4054

13,62

12,81

4.23.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB

/ cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

24,1

3,98

143,9

128

1

2

61,1

4,5

166,8

146,7

1

3

72,4

5,31

185,7

182,2

2

1

23,2

3,787

139,3

123,67

2

2

63

4,315

159,9

140,6

2

3

70,2

5,083

180,4

177,25

3

1

23,8

3,633

132,3

117,33

3

2

61,9

4,085

155,7

136,6

3

3

71,3

4,907

171,8

170,05



4.24. Ả/h của thời gian xử lý chiếu sáng bổ sung kết hợp che nilon đến chất lượng hoa của lan Den5 và On1

4.24.1. Den5

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

32,35

8,4

Đỏ đậm

43,05

16,1

1

2

36,18

8,72

Đỏ đậm

48,09

17,73

1

3

39,62

8,83

Đỏ đậm

50,54

19,16

2

1

31,38

8,086


42,2

15,65

2

2

35,45

8,415


47,43

17,84

2

3

38,53

8,516


49,85

18,13

3

1

30,77

7,814


41,65

15,35

3

2

34,27

8,065


46,38

16,33

3

3

37,95

8,154


48,71

18,81

4.24.2. On1

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cành hoa

Đường kính hoa


Màu sắc

Độ bền tự nhiên (ngày)

Độ bền hoa cắt (ngày)

1

1

36,1

3,73

Vàng tươi

35,9

15,12

1

2

41,76

4,05

Vàng tươi

39,34

16,75

1

3

44,2

4,16

Vàng tươi

40,99

17,77

2

1

35,2

3,585


35,2

14,62

2

2

41,03

3,917


38,83

16,383

2

3

43,15

3,98


40,46

17,386

3

1

34,6

3,485


34,8

14,36

3

2

39,91

3,733


37,93

15,767

3

3

42,55

3,86


39,45

16,744

4.25. Ảnh hưởng của chất kích thích ra hoa đến khả năng ra hoa của lan Cat6

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ ra hoa (%)

Số cành hoa TB / cây (cành)

Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

74,5

1,69

3,82

3,4

1

2

80,7

1,7

4,05

3,84

1

3

90,3

2,04

4,28

4,28

1

4

85,7

1,92

4,07

3,96

2

1

72,1

1,58

3,716

3,313

2

2

77,8

1,622

3,882

3,683

2

3

87,6

1,873

4,121

4,12

2

4

82,9

1,824

3,88

3,781

3

1

73

1,53

3,564

3,187

3

2

78,8

1,478

3,768

3,577

3

3

88,5

1,787

3,899

3,9

3

4

84,3

1,656

3,75

3,659

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/11/2022