Kết Quả Xử Lý, Phân Tích Spss 27316


Câu 4: Những hành động anh (chị) thường làm khi tìm kiếm thông tin du lịch? (Có thể chọn nhiều đáp án)

Đối với website:


 Đọc thông tin về chuyến du lịch trên website


 Tìm kiếm các khuyến mãi


 Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn


 Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................


Đối với fanpage:


 Đọc thông tin về chuyến du lịch trên fanpage


 Chia sẻ bài đăng


 Tham gia bình luận, tương tác


 Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng


 Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................


Đối với email:


 Đọc thông tin về chuyến du lịch qua email cá nhân


 Tìm kiếm các khuyến mãi được gửi kèm trong email


 Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn


 Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................


Câu 5: Lý do anh (chị) chọn công ty Connect Travel Hue? (Có thể chọn nhiều đáp án)


 Giá cả hợp lý


 Chất lượng dịch vụ


 Thương hiệu nổi tiếng


 Nhân viên tận tình, chu đáo


 Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi


 Khác (vui lòng ghi rò)..................................................................................................


PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT


Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website hoặc Fanpage của công ty Connect

travel Hue chưa?


Đã từng ( Tiếp tục)


 Chưa từng (Nêu rò lý do vì sao và chuyển sang Phần III):…………………………..


Câu 7: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây:



Hoàn toàn không

đồng ý

Không

đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Đánh giá về sự chú ý

1

2

3

4

5

1.1. Website thiết kế bắt mắt.






1.2. Fanpage rò ràng, đẹp mắt, hình ảnh

thu hút.






1.3. Content trên website, trang

facebook viết ngắn gọn, thu hút.






Đánh giá về sự thích thú

1

2

3

4

5

2.1. Mục tư vấn online trên website,

facebook tiện dụng.






2.2. Nội dung trên website, trang

facebook được cập nhật thường xuyên.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue - 14


2.3. Hình thức trên website, trang

facebook thường xuyên thay đổi.






Đánh giá về sự tìm kiếm thông tin

1

2

3

4

5

3.1. Thiết kế website khiến anh/chị dễ tìm kiếm các danh mục thông tin theo

nhu cầu.






3.2. Nhân viên tư vấn trực tuyến một

cách nhanh chóng.






3.3. Các thông tin đồng nhất trên tất cả

các kênh truyền thông marketing online.






Đánh giá về sự hành động

1

2

3

4

5

4.1. Anh/chị thường xuyên theo dòi và

tương tác trang facebook của công ty.






4.2. Anh/chị sẽ thường xuyên theo dòi, cập nhật các tour du lịch mới trên

website.






4.3. Anh/chị quyết định lựa chọn các tour du lịch của công ty thông qua hoạt

động truyền thông của công ty.






Đánh giá về sự chia sẻ

1

2

3

4

5

5.1. Anh/chị sẽ chia sẻ các nội dung

hữu ích cho bạn bè, người thân.






5.2. Anh/chị sẽ chia sẻ lên các trang

nhóm có lượt tương tác lớn.






5.3. Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân cùng tham gia và trải nghiệm các

tour du lịch thú vị.







Đánh giá hiệu quả hoạt động của website và fanpage công ty Connect

Travel Hue

1

2

3

4

5

6.1. Website và fanpage mang lại nhiều

thông tin bổ ích cho khách hàng.






6.2. Nội dung website, trang facebook

rất hấp dẫn, có tính cập nhật cao.






6.3. Website và fanpage đang là xu hướng cập nhật thông tin mới và nhanh

chóng.







Câu 8: Vui lòng đóng góp ý kiến của anh (chị) nhằm giúp hoạt động Tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing) của công ty Connect Travel Hue được tốt hơn trong thời gian tới?

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

........................................................................................................................................


PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN


1. Giới tính:

 Nam  Nữ

2. Độ tuổi:

 18-25 tuổi  26-34 tuổi  35-50 tuổi  >50 tuổi

3. Nghề nghiệp:

 Sinh viên  Cán bộ, nhân viên

 Kinh doanh buôn bán  Công nhân

 Hưu trí  Nội trợ

 Khác:.........................


4. Thu nhập trung bình:

 Dưới 5 triệu/tháng  Từ 5-10 triệu/tháng

 10-20 triệu/tháng  Trên 20 triệu/tháng


Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để hoàn thành bài khảo sát của tôi.

Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu

Statistics



Giới tính

Độ tuổi

Nghề nghiệp

Thu nhập trung bình

Valid

111

111

111

111

N

Missing

0

0

0

0

Mean

1.6577

1.6937

2.4144

2.0000

Std. Error of Mean

.04524

.08372

.11623

.08393

Median

2.0000

1.0000

2.0000

2.0000

Mode

2.00

1.00

2.00

2.00

Std. Deviation

.47665

.88207

1.22451

.88420

Variance

.227

.778

1.499

.782

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum

2.00

4.00

7.00

4.00


Frequency Table


Giới tính



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

38

34.2

34.2

34.2

Valid

Nữ

73

65.8

65.8

100.0


Total

111

100.0

100.0



Độ tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


18-25 tuổi

60

54.1

54.1

54.1


26-34 tuổi

30

27.0

27.0

81.1

Valid

35-50 tuổi

16

14.4

14.4

95.5


>50 tuổi

5

4.5

4.5

100.0


Total

111

100.0

100.0



Nghề nghiệp



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Sinh viên

26

23.4

23.4

23.4


Cán bộ, nhân viên

37

33.3

33.3

56.8


Kinh doanh buôn bán

36

32.4

32.4

89.2


Công nhân

6

5.4

5.4

94.6

Valid

Hưu trí

1

.9

.9

95.5


Nội trợ

4

3.6

3.6

99.1


Khác

1

.9

.9

100.0


Total

111

100.0

100.0



Thu nhập trung bình



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 5 triệu/tháng

38

34.2

34.2

34.2


Từ 5-10 triệu/tháng

40

36.0

36.0

70.3

Valid

10-20 triệu/tháng

28

25.2

25.2

95.5


Trên 20 triệu/tháng

5

4.5

4.5

100.0


Total

111

100.0

100.0



Câu 3:


$BD Frequencies



Responses

Percent of Cases

N

Percent


Website

75

33.8%

67.6%


Facebook

85

38.3%

76.6%

Bietdena






Email

45

20.3%

40.5%


Khác

17

7.7%

15.3%

Total


222

100.0%

200.0%

a. Group


Câu 4.1:


$wb Frequencies



Responses

Percent of Cases

N

Percent


Đọc thông tin về chuyến du lịch trên website


52


35.4%


46.8%


Tìm kiếm các khuyến mãi

44

29.9%

39.6%

websitea






Liên lạc với nhân viên công ty để được tư

vấn

23

15.6%

20.7%


Khác

28

19.0%

25.2%

Total


147

100.0%

132.4%

a. Group


Câu 4.2:


$fp Frequencies



Responses

Percent of Cases

N

Percent


Đọc thông tin về chuyến du lịch trên

fanpage


60


27.1%


54.1%


Chia sẻ bài đăng

49

22.2%

44.1%

fanpagea


Tham gia bình luận, tương tác


41


18.6%


36.9%



Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng


39


17.6%


35.1%



Khác


32


14.5%


28.8%

Total


221

100.0%

199.1%

a. Group

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 15/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí