Câu 4: Những hành động anh (chị) thường làm khi tìm kiếm thông tin du lịch? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Đối với website:
Đọc thông tin về chuyến du lịch trên website
Tìm kiếm các khuyến mãi
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn
Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................
Đối với fanpage:
Đọc thông tin về chuyến du lịch trên fanpage
Chia sẻ bài đăng
Tham gia bình luận, tương tác
Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng
Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................
Đối với email:
Đọc thông tin về chuyến du lịch qua email cá nhân
Tìm kiếm các khuyến mãi được gửi kèm trong email
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn
Khác ( vui lòng ghi rò):................................................................................................
Câu 5: Lý do anh (chị) chọn công ty Connect Travel Hue? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Giá cả hợp lý
Chất lượng dịch vụ
Thương hiệu nổi tiếng
Nhân viên tận tình, chu đáo
Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi
Khác (vui lòng ghi rò)..................................................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website hoặc Fanpage của công ty Connect
travel Hue chưa?
Đã từng ( Tiếp tục)
Chưa từng (Nêu rò lý do vì sao và chuyển sang Phần III):…………………………..
Câu 7: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây:
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Đánh giá về sự chú ý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1. Website thiết kế bắt mắt. | |||||
1.2. Fanpage rò ràng, đẹp mắt, hình ảnh thu hút. | |||||
1.3. Content trên website, trang facebook viết ngắn gọn, thu hút. | |||||
Đánh giá về sự thích thú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1. Mục tư vấn online trên website, facebook tiện dụng. | |||||
2.2. Nội dung trên website, trang facebook được cập nhật thường xuyên. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Của Biến Phụ Thuộc
- Kết Quả Kiểm Định Anova Về Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Website Và Fanpage Công Ty Connect Travel Hue
- Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue - 13
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Các Biến Quan Sát
- Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue - 16
- Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Đánh giá về sự tìm kiếm thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1. Thiết kế website khiến anh/chị dễ tìm kiếm các danh mục thông tin theo nhu cầu. | |||||
3.2. Nhân viên tư vấn trực tuyến một cách nhanh chóng. | |||||
3.3. Các thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông marketing online. | |||||
Đánh giá về sự hành động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.1. Anh/chị thường xuyên theo dòi và tương tác trang facebook của công ty. | |||||
4.2. Anh/chị sẽ thường xuyên theo dòi, cập nhật các tour du lịch mới trên website. | |||||
4.3. Anh/chị quyết định lựa chọn các tour du lịch của công ty thông qua hoạt động truyền thông của công ty. | |||||
Đánh giá về sự chia sẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.1. Anh/chị sẽ chia sẻ các nội dung hữu ích cho bạn bè, người thân. | |||||
5.2. Anh/chị sẽ chia sẻ lên các trang nhóm có lượt tương tác lớn. | |||||
5.3. Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân cùng tham gia và trải nghiệm các tour du lịch thú vị. |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6.1. Website và fanpage mang lại nhiều thông tin bổ ích cho khách hàng. | |||||
6.2. Nội dung website, trang facebook rất hấp dẫn, có tính cập nhật cao. | |||||
6.3. Website và fanpage đang là xu hướng cập nhật thông tin mới và nhanh chóng. |
Câu 8: Vui lòng đóng góp ý kiến của anh (chị) nhằm giúp hoạt động Tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing) của công ty Connect Travel Hue được tốt hơn trong thời gian tới?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độ tuổi:
18-25 tuổi 26-34 tuổi 35-50 tuổi >50 tuổi
3. Nghề nghiệp:
Sinh viên Cán bộ, nhân viên
Kinh doanh buôn bán Công nhân
Hưu trí Nội trợ
Khác:.........................
4. Thu nhập trung bình:
Dưới 5 triệu/tháng Từ 5-10 triệu/tháng
10-20 triệu/tháng Trên 20 triệu/tháng
Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để hoàn thành bài khảo sát của tôi.
Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu
Statistics
Giới tính | Độ tuổi | Nghề nghiệp | Thu nhập trung bình | |
Valid | 111 | 111 | 111 | 111 |
N Missing | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mean | 1.6577 | 1.6937 | 2.4144 | 2.0000 |
Std. Error of Mean | .04524 | .08372 | .11623 | .08393 |
Median | 2.0000 | 1.0000 | 2.0000 | 2.0000 |
Mode | 2.00 | 1.00 | 2.00 | 2.00 |
Std. Deviation | .47665 | .88207 | 1.22451 | .88420 |
Variance | .227 | .778 | 1.499 | .782 |
Minimum | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
Maximum | 2.00 | 4.00 | 7.00 | 4.00 |
Frequency Table
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 38 | 34.2 | 34.2 | 34.2 | |
Valid | Nữ | 73 | 65.8 | 65.8 | 100.0 |
Total | 111 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
18-25 tuổi | 60 | 54.1 | 54.1 | 54.1 | |
26-34 tuổi | 30 | 27.0 | 27.0 | 81.1 | |
Valid | 35-50 tuổi | 16 | 14.4 | 14.4 | 95.5 |
>50 tuổi | 5 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 111 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Sinh viên | 26 | 23.4 | 23.4 | 23.4 | |
Cán bộ, nhân viên | 37 | 33.3 | 33.3 | 56.8 | |
Kinh doanh buôn bán | 36 | 32.4 | 32.4 | 89.2 | |
Công nhân | 6 | 5.4 | 5.4 | 94.6 | |
Valid | Hưu trí | 1 | .9 | .9 | 95.5 |
Nội trợ | 4 | 3.6 | 3.6 | 99.1 | |
Khác | 1 | .9 | .9 | 100.0 | |
Total | 111 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập trung bình
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 5 triệu/tháng | 38 | 34.2 | 34.2 | 34.2 | |
Từ 5-10 triệu/tháng | 40 | 36.0 | 36.0 | 70.3 | |
Valid | 10-20 triệu/tháng | 28 | 25.2 | 25.2 | 95.5 |
Trên 20 triệu/tháng | 5 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 111 | 100.0 | 100.0 |
Câu 3:
$BD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Website | 75 | 33.8% | 67.6% | |
85 | 38.3% | 76.6% | ||
Bietdena | ||||
45 | 20.3% | 40.5% | ||
Khác | 17 | 7.7% | 15.3% | |
Total | 222 | 100.0% | 200.0% |
a. Group
Câu 4.1:
$wb Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Đọc thông tin về chuyến du lịch trên website | 52 | 35.4% | 46.8% | |
Tìm kiếm các khuyến mãi | 44 | 29.9% | 39.6% | |
websitea | ||||
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn | 23 | 15.6% | 20.7% | |
Khác | 28 | 19.0% | 25.2% | |
Total | 147 | 100.0% | 132.4% |
a. Group
Câu 4.2:
$fp Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Đọc thông tin về chuyến du lịch trên fanpage | 60 | 27.1% | 54.1% | |
Chia sẻ bài đăng | 49 | 22.2% | 44.1% | |
fanpagea | Tham gia bình luận, tương tác | 41 | 18.6% | 36.9% |
Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng | 39 | 17.6% | 35.1% | |
Khác | 32 | 14.5% | 28.8% | |
Total | 221 | 100.0% | 199.1% |
a. Group