Hiện Trạng Phương Tiện Vận Chuyển Rác Thải Sinh Hoạt Của Công Ty Cp Môi Trường Đô Thị Indevco


PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Hiện trạng phương tiện vận chuyển rác thải sinh hoạt của Công ty CP Môi trường Đô thị INDEVCO



TT


Loại xe

Số

lượng xe


Số liệu

Hãng sản xuất

Tình trạng sử dụng

I.

XE RÁC

1

ÉP RÁC

1

14M - 5155

TRUONGLONG

Tốt

2

ÉP RÁC

1

14M - 5154

TRUONGLONG

Tốt

3

ÉP RÁC

1

14M - 5005

MITSUBISHI

Tốt

4

ÉP RÁC

1

14M - 8139

DONGFENG

Tốt

5

ÉP RÁC

1

14M - 8504

MITSUBISHI

Tốt

6

ÉP RÁC

1

14M - 8795

HINO

Tốt

7

ÉP RÁC

1

14M - 8708

HINO

Tốt

8

ÉP RÁC

1

14N - 1294

HINO

Tốt

9

ÉP RÁC

1

14P - 2294

HINO

Tốt

10

ÉP RÁC

1

14C - 061.25

HYUNDAI

Tốt

II.

XE QUÉT ĐƯỜNG

10

Q/đường

1

14M- 2233

HYUNDAI

Tốt

11

Q/đường

1

14C - 1334

HUYNDAI

Tốt

III.

XE CHỞ VÀ PHUN NƯỚC, RỬA ĐƯỜNG

12

Xitéc

1

14M - 6330

HYUNDAI

Tốt

13

Xitéc

1

14M - 5157

HYUNDAI

Tốt

14

Xitéc

1

14M - 0934

ASIA

Tốt

15

Xitéc

1

14M - 0871

HYUNDAI

Tốt

16

Xitéc

1

14M - 0951

ASIA

Tốt

17

Xitéc

1

14M - 6334

HYUNDAI

Tốt

18

Xitéc

1

14C - 1313

HYUNDAI

Tốt

IV.

XE GOM RÁC 400 L

19

Xe đẩy tay

945



Tốt

V.

XE TẢI

20

Tải ben

1

14M - 1843

HYUNDAI

Tốt

21

Tải ben

1

14P - 4274

THACO

Tốt

VI.

XE CẨU

22

Cẩu

1

14N - 0117

HINO

Tốt

VII.

MÁY XÚC BÁNH LỐP

23

Xúc đào

1

14LA - 0250

KOMATSU

Tốt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.


Phụ lục 2. Một số hình ảnh về thu gom rác thải trên địa bàn khu vực nghiên cứu


Hình 1 Hoạt động thu gom rác bằng xe đẩy tay tại khu dân cư Hình 3 Hoạt 1Hình 1 Hoạt động thu gom rác bằng xe đẩy tay tại khu dân cư Hình 3 Hoạt 2


Hình 1. Hoạt động thu gom rác bằng xe đẩy tay tại khu dân cư

Hình 3. Hoạt động thu gom từ xe đẩy tay lên xe cuốn ép rác tại vị trí tập trung rác


Hình 2 Một vị trí trung chuyển rác Phụ lục 3 Một số hình ảnh về hiện 3


Hình 2. Một vị trí trung chuyển rác

Phụ lục 3. Một số hình ảnh về hiện trạng bãi Nhà máy xử lý rác Hạ Long


Hình Hoạt động chế biến rác thải thành phân hữu cơ của Nhà máy xử lý rác 4


Hình Hoạt động chế biến rác thải thành phân hữu cơ của Nhà máy xử lý rác 5



Hình Hoạt động chế biến rác thải thành phân hữu cơ của Nhà máy xử lý rác 6

Hình: Hoạt động chế biến rác thải thành phân hữu cơ của Nhà máy xử lý rác Hạ Long

Phụ lục 4. Một số hình ảnh về hiện trạng bãi rác Đèo Sen và Nhà xử lý rác Hạ Long


Phụ lục 5 Quy hoạch sử dụng đất đô thị tại 03 phường Bạch Đằng Hồng 7


Phụ lục 5 Quy hoạch sử dụng đất đô thị tại 03 phường Bạch Đằng Hồng 8



Phụ lục 5 Quy hoạch sử dụng đất đô thị tại 03 phường Bạch Đằng Hồng 9

Phụ lục 5. Quy hoạch sử dụng đất đô thị tại 03 phường Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà đến năm 2020



ST T


Loại đất

Phường Bạch Đằng

Phường Hồng Hải

Phường Hồng Hà

Diện tích

(ha)


Tỷ lệ (%)

Diện tích

(ha)


Tỷ lệ (%)

Diện tích

(ha)


Tỷ lệ (%)

1

Đất ở đô thị

26

19,24

107,31

34,67

125,25

40,21

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp:

0,70

0,50

3,43

1,11

13,26

4,26

3

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh:

0,25

0,18

7,01

2,35

9,64

3,09

4

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

15,66

11,28

15,33

4,95

1,46

0,47

5

Đất giao thông:

72,43

52,18

105,59

34,11

82,89

26,61

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa:

2,72

1,96

6,96

2,25



7

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

10,25

7,39

2,12

0,68

3,30

1,06

8

Đất sông, suối



2,99

0,97

0,86

0,28

(Nguồn: Báo cáo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 định hướng đến năm 2020 tại phường Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà)


Phụ lục 6. Dự báo phát triển dân số tại 03 phường Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà đến năm 2020

Năm

Phường Bạch Đằng (người)

Phường Hồng Hải (người)

Phường Hồng Hà (người)

2010

12.447

18.323

15.602

2015

13.884

21.101

16.824

2020

15.322

23.423

17.990

(Nguồn: Tổng hợp từ UBND các phường Bạch Đằng, Hồng Hải, Hồng Hà, năm 2013)

Phụ lục 7. Dự báo lượng CTR sinh hoạt phát sinh tại 03 phường Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà giai đoạn 2015 – 2020


P. Bạch Đằng (tấn/ngày)

P. Hồng Hải (tấn/ngày)

P. Hồng Hà (tấn/ngày)

Tổng (tấn/ngày)

Năm 2015

14,578

22,156

17,665

54,399

Năm 2020

16,854

25,765

19,789

62,408


Phụ lục 8. Dự báo tỷ lệ phát sinh lượng CTR sinh hoạt/người tại 03 phường Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà giai đoạn 2015 – 2020



P. Bạch Đằng (Kg/người/ngày)

P. Hồng Hải (Kg/người/ngày)

P. Hồng Hà (Kg/người/ngày)

Tổng (Kg/người/ngày)

Năm 2015

1,05

1,05

1,05

1,05

Năm 2020

1,10

1,10

1,10

1,10


Phụ lục 9. Sơ đồ mạng điểm tuyến thu gom rác hiện trạng tại p. Bạch Đằng


Phụ lục 10. Sơ đồ vị trí các trạm trung chuyển CTR tại phường Bạch Đằng


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022