Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 16


Bảng 3.5. Kết quả đánh giá trọng số các tiêu chí bền vững của các loại hình du lịch tỉnh Bình Thuận



Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay

Nhóm I. Thông số kinh tế










I.1. Tỉ lệ phòng được lấp đầy trung bình/năm

1


2



2




I.2. Tốc độ gia tăng doanh thu hàng năm

2

2

2

2

1

1

2

1

2

I.3. Tốc độ gia tăng du khách hàng năm

2

2

2

2

2

1

2

1

2

I.4. Tỉ lệ nguồn vốn đầu tư thu hút được so với tổng vốn đầu tư

3

2

2

2

2

1

2

1

3

I.5. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ vận chuyển khách so với tổng doanh thu năm

2






1


2

I.6. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa so với tổng doanh thu năm

1

1






1

1

I.7. Tỉ lệ khu du lịch mới đi vào hoạt động so với tổng số khu du lịch

2

2

2

2

1

1

1

1

2

II. Thông số xã hội










Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 16




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay

II.1. Tỉ lệ lao động địa phương tham gia phục vụ du lịch so với tổng số cán bộ, công nhân viên

2

2

2

2

2

2

2

2

2

II.2. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn so với tổng số cán bộ, công nhân viên

2

2

2

2

1

1

1

1

2

II.3. Số lượng các vụ vi phạm trật tự an ninh

được phát hiện và xử lý tại khu du lịch

2

1

2

1

1

1

1

1

2

II.4. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí cán bộ y tế so với tổng số khu du lịch đang hoạt động

1

1

2

1

1

1

1

1

1

II.5. Tỉ lệ xảy ra ca ngộ độc thực phẩm từ dịch vụ ăn uống được cấp cứu kịp thời so với tổng số xẩy ra

2

1

2




1


2

II.6. Tỉ lệ số hộ gia đình tham gia du lịch home- stay so với tổng số hộ gia đình sinh sống trong phạm vi khu du lịch









2

III. Thông số tài nguyên và môi trường










III.1. Tỉ lệ diện tích rừng bị phá phục vụ cho du

3


2




2


3




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay

lịch trên tổng diện tích đất du lịch










III.2. Tỉ lệ diện tích đất sử dụng cho du lịch trên tổng diện tích đất tự nhiên

1

1

1

1

1

1

1

1

1

III.3. Tỉ lệ cây xanh che phủ khu du lịch so với tổng diện tích đất khu du lịch

3

2

3

2



2


3

III.4. Tỉ lệ các cơ sở dịch vụ du lịch có hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 14:2008/ BTNMT

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.5. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau khi qua hệ thống xử lý của các khu du lịch đạt QCVN 14:2008/ BTNMT

3

3

3

3

2

3

3

2

3

III.6. Tỉ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại các khu du lịch

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.7. Tỉ lệ chất thải rắn nguy hại được thu gom và xử lý tại các khu du lịch

2

2

2

2

2

2

2

2

2

III.8. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí thùng rác thu gom chất thải rắn

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.9. Tỉ lệ các khu du lịch có lập sổ đăng ký

3

3

3

3

3

3

3

3

3




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay

chủ nguồn thải chất thải nguy hại










III.10. Tỉ lệ các khu du lịch có ký hợp đồng thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.11. Tỉ lệ các khu du lịch có gửi báo cáo giám sát môi trường định kỳ về các cơ quan quản lý cấp tỉnh/ cấp huyện

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.12. Tỉ lệ các khu du lịch đã có báo cáo ĐTM, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường được phê duyệt

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.13. Tỉ lệ các khu du lịch có tổ chức các buổi tập huấn nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cán bộ, công nhân viên

1

1

1

1

1

1

1

1

1

III.14. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí đạt QCVN 05:2009/ BTNMT

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.15. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước mặt đạt QCVN

3

3

3

3

3

3

3

3

3




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay

08:2008/ BTNMT










III.16. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước ngầm đạt QCVN 09:2008/ BTNMT

3

3

3

3

3

3

3

3

3

III.17. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước biển ven bờ đạt QCVN 10:2008/ BTNMT

3

3

3

3

3

3

3

3

3



Bảng 3.6. Chỉ số PTBV của từng loại hình du lịch và toàn ngành du lịch tỉnh Bình Thuận (Có trọng số)



Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay


Tổng cộng

Nhóm I. Thông số kinh tế











I.1. Tỉ lệ phòng được lấp đầy trung bình/năm

5,7


12,4



10,0




28,1

I.2. Tốc độ gia tăng doanh thu hàng năm

14,0

12,0

16,0

16,4

6,5

6,0

16,0

5,0

17,0

108,9

I.3. Tốc độ gia tăng du khách hàng năm

12,0

8,0

10,0

11,0

12,0

5,3

10,0

4,0

14,0

86,3

I.4. Tỉ lệ nguồn vốn đầu tư thu hút được so với tổng vốn đầu tư

24,0

15,6

14,0

14,0

14,8

5,0

18,0

6,5

27,0

138,9

I.5. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ vận chuyển khách so với tổng doanh thu năm

11,0






6,0


10,0

27

I.6. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa so với tổng doanh thu năm

5,0

4,0






4,5

5,5

19

I.7. Tỉ lệ khu du lịch mới đi vào hoạt động so với tổng số khu du lịch

9,0

8,0

10,0

10,0

4,5

2,0

4,5

2,0

10,0

60




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay


Tổng cộng

II. Thông số xã hội











II.1. Tỉ lệ lao động địa phương tham gia phục vụ du lịch so với tổng số cán bộ, công nhân viên

16,0

19,0

17,0

19,6

20,0

17,2

18,0

17,2

16,4

160,4

II.2. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn so với tổng số cán bộ, công nhân viên

14,0

16,4

17,0

15,0

6,7

7,3

8,5

6,5

15,0

106,4

II.3. Số lượng các vụ vi phạm trật tự an ninh được phát hiện và xử lý tại khu du lịch

16,0

8,5

18,0

6,7

7,2

9,5

7,0

6,0

13,0

91,9

II.4. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí cán bộ y tế so với tổng số khu du lịch đang hoạt động

8,5

7,0

18,0

8,5

4,0

5,0

7,5

7,0

9,0

74,5

II.5. Tỉ lệ xảy ra ca ngộ độc thực phẩm từ dịch vụ ăn uống được cấp cứu kịp thời so với tổng số xẩy ra

17,0

9,0

20,0




8,3


16,4

70,7

II.6. Tỉ lệ số hộ gia đình tham gia du lịch home-stay so với tổng số hộ gia đình sinh









15,2

15,2




Các loại hình du lịch


Các chỉ số


Du lịch sinh thái


Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện


Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng

Du lịch vui chơi giải trí, thể thao


Du lịch mua sắm


Du lịch MICE


Du lịch tham quan


Du lịch caravan


Du lịch home- stay


Tổng cộng

sống trong phạm vi khu du lịch











III. Thông số tài nguyên và môi trường











III.1. Tỉ lệ diện tích rừng bị phá phục vụ cho du lịch trên tổng diện tích đất du lịch

22,5


14,0




8,4


20,7

65,6

III.2. Tỉ lệ diện tích đất sử dụng cho du lịch trên tổng diện tích đất tự nhiên

7,2

7,5

8,0

6,5

6,3

5,8

6,8

6,2

7,3

61,6

III.3. Tỉ lệ cây xanh che phủ khu du lịch so với tổng diện tích đất khu du lịch

21,0

11,0

22,5

10,0



13,0


19,2

96,7

III.4. Tỉ lệ các cơ sở dịch vụ du lịch có hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 14:2008/ BTNMT

25,5

18,0

24,9

26,4

15,6

21,0

18,6

15,0

28,5

193,5

III.5. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau khi qua hệ thống xử lý của các khu du lịch đạt QCVN 14:2008/ BTNMT

24,9

22,5

24

21

12

22,5

24

13

25,5

189,4

III.6. Tỉ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại các khu du lịch

28,5

26,4

27,6

25,5

21

28,5

27

18

24,6

227,1

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/07/2023