Bảng 3.5. Kết quả đánh giá trọng số các tiêu chí bền vững của các loại hình du lịch tỉnh Bình Thuận
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | |
Nhóm I. Thông số kinh tế | |||||||||
I.1. Tỉ lệ phòng được lấp đầy trung bình/năm | 1 | 2 | 2 | ||||||
I.2. Tốc độ gia tăng doanh thu hàng năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
I.3. Tốc độ gia tăng du khách hàng năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 |
I.4. Tỉ lệ nguồn vốn đầu tư thu hút được so với tổng vốn đầu tư | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 |
I.5. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ vận chuyển khách so với tổng doanh thu năm | 2 | 1 | 2 | ||||||
I.6. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa so với tổng doanh thu năm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
I.7. Tỉ lệ khu du lịch mới đi vào hoạt động so với tổng số khu du lịch | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
II. Thông số xã hội |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 13
- Đánh Giá Mức Độ Phát Triển Bền Vững Ngành Du Lịch Tỉnh Bình Thuận Theo Các Tiêu Chí Đã Xây Dựng
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 15
- Cơ Sở Để Đề Xuất Các Giải Pháp Bvmt Theo Định Hướng Ptbv Ngành Du Lịch Bình Thuận
- Giải Pháp Bảo Vệ Môi Trường Theo Định Hướng Phát Triển Bền Vững Từng Loại Hình Du Lịch Tỉnh Bình Thuận
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 19
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | |
II.1. Tỉ lệ lao động địa phương tham gia phục vụ du lịch so với tổng số cán bộ, công nhân viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
II.2. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn so với tổng số cán bộ, công nhân viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
II.3. Số lượng các vụ vi phạm trật tự an ninh được phát hiện và xử lý tại khu du lịch | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
II.4. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí cán bộ y tế so với tổng số khu du lịch đang hoạt động | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II.5. Tỉ lệ xảy ra ca ngộ độc thực phẩm từ dịch vụ ăn uống được cấp cứu kịp thời so với tổng số xẩy ra | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
II.6. Tỉ lệ số hộ gia đình tham gia du lịch home- stay so với tổng số hộ gia đình sinh sống trong phạm vi khu du lịch | 2 | ||||||||
III. Thông số tài nguyên và môi trường | |||||||||
III.1. Tỉ lệ diện tích rừng bị phá phục vụ cho du | 3 | 2 | 2 | 3 |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | |
lịch trên tổng diện tích đất du lịch | |||||||||
III.2. Tỉ lệ diện tích đất sử dụng cho du lịch trên tổng diện tích đất tự nhiên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
III.3. Tỉ lệ cây xanh che phủ khu du lịch so với tổng diện tích đất khu du lịch | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | |||
III.4. Tỉ lệ các cơ sở dịch vụ du lịch có hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 14:2008/ BTNMT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.5. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau khi qua hệ thống xử lý của các khu du lịch đạt QCVN 14:2008/ BTNMT | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 |
III.6. Tỉ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại các khu du lịch | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.7. Tỉ lệ chất thải rắn nguy hại được thu gom và xử lý tại các khu du lịch | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
III.8. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí thùng rác thu gom chất thải rắn | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.9. Tỉ lệ các khu du lịch có lập sổ đăng ký | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | |
chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |||||||||
III.10. Tỉ lệ các khu du lịch có ký hợp đồng thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.11. Tỉ lệ các khu du lịch có gửi báo cáo giám sát môi trường định kỳ về các cơ quan quản lý cấp tỉnh/ cấp huyện | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.12. Tỉ lệ các khu du lịch đã có báo cáo ĐTM, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường được phê duyệt | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.13. Tỉ lệ các khu du lịch có tổ chức các buổi tập huấn nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cán bộ, công nhân viên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
III.14. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí đạt QCVN 05:2009/ BTNMT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.15. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước mặt đạt QCVN | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | |
08:2008/ BTNMT | |||||||||
III.16. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước ngầm đạt QCVN 09:2008/ BTNMT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
III.17. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường nước biển ven bờ đạt QCVN 10:2008/ BTNMT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Bảng 3.6. Chỉ số PTBV của từng loại hình du lịch và toàn ngành du lịch tỉnh Bình Thuận (Có trọng số)
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | Tổng cộng | |
Nhóm I. Thông số kinh tế | ||||||||||
I.1. Tỉ lệ phòng được lấp đầy trung bình/năm | 5,7 | 12,4 | 10,0 | 28,1 | ||||||
I.2. Tốc độ gia tăng doanh thu hàng năm | 14,0 | 12,0 | 16,0 | 16,4 | 6,5 | 6,0 | 16,0 | 5,0 | 17,0 | 108,9 |
I.3. Tốc độ gia tăng du khách hàng năm | 12,0 | 8,0 | 10,0 | 11,0 | 12,0 | 5,3 | 10,0 | 4,0 | 14,0 | 86,3 |
I.4. Tỉ lệ nguồn vốn đầu tư thu hút được so với tổng vốn đầu tư | 24,0 | 15,6 | 14,0 | 14,0 | 14,8 | 5,0 | 18,0 | 6,5 | 27,0 | 138,9 |
I.5. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ vận chuyển khách so với tổng doanh thu năm | 11,0 | 6,0 | 10,0 | 27 | ||||||
I.6. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa so với tổng doanh thu năm | 5,0 | 4,0 | 4,5 | 5,5 | 19 | |||||
I.7. Tỉ lệ khu du lịch mới đi vào hoạt động so với tổng số khu du lịch | 9,0 | 8,0 | 10,0 | 10,0 | 4,5 | 2,0 | 4,5 | 2,0 | 10,0 | 60 |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | Tổng cộng | |
II. Thông số xã hội | ||||||||||
II.1. Tỉ lệ lao động địa phương tham gia phục vụ du lịch so với tổng số cán bộ, công nhân viên | 16,0 | 19,0 | 17,0 | 19,6 | 20,0 | 17,2 | 18,0 | 17,2 | 16,4 | 160,4 |
II.2. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn so với tổng số cán bộ, công nhân viên | 14,0 | 16,4 | 17,0 | 15,0 | 6,7 | 7,3 | 8,5 | 6,5 | 15,0 | 106,4 |
II.3. Số lượng các vụ vi phạm trật tự an ninh được phát hiện và xử lý tại khu du lịch | 16,0 | 8,5 | 18,0 | 6,7 | 7,2 | 9,5 | 7,0 | 6,0 | 13,0 | 91,9 |
II.4. Tỉ lệ các khu du lịch có bố trí cán bộ y tế so với tổng số khu du lịch đang hoạt động | 8,5 | 7,0 | 18,0 | 8,5 | 4,0 | 5,0 | 7,5 | 7,0 | 9,0 | 74,5 |
II.5. Tỉ lệ xảy ra ca ngộ độc thực phẩm từ dịch vụ ăn uống được cấp cứu kịp thời so với tổng số xẩy ra | 17,0 | 9,0 | 20,0 | 8,3 | 16,4 | 70,7 | ||||
II.6. Tỉ lệ số hộ gia đình tham gia du lịch home-stay so với tổng số hộ gia đình sinh | 15,2 | 15,2 |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch caravan | Du lịch home- stay | Tổng cộng | |
sống trong phạm vi khu du lịch | ||||||||||
III. Thông số tài nguyên và môi trường | ||||||||||
III.1. Tỉ lệ diện tích rừng bị phá phục vụ cho du lịch trên tổng diện tích đất du lịch | 22,5 | 14,0 | 8,4 | 20,7 | 65,6 | |||||
III.2. Tỉ lệ diện tích đất sử dụng cho du lịch trên tổng diện tích đất tự nhiên | 7,2 | 7,5 | 8,0 | 6,5 | 6,3 | 5,8 | 6,8 | 6,2 | 7,3 | 61,6 |
III.3. Tỉ lệ cây xanh che phủ khu du lịch so với tổng diện tích đất khu du lịch | 21,0 | 11,0 | 22,5 | 10,0 | 13,0 | 19,2 | 96,7 | |||
III.4. Tỉ lệ các cơ sở dịch vụ du lịch có hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 14:2008/ BTNMT | 25,5 | 18,0 | 24,9 | 26,4 | 15,6 | 21,0 | 18,6 | 15,0 | 28,5 | 193,5 |
III.5. Tỉ lệ phần trăm các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau khi qua hệ thống xử lý của các khu du lịch đạt QCVN 14:2008/ BTNMT | 24,9 | 22,5 | 24 | 21 | 12 | 22,5 | 24 | 13 | 25,5 | 189,4 |
III.6. Tỉ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại các khu du lịch | 28,5 | 26,4 | 27,6 | 25,5 | 21 | 28,5 | 27 | 18 | 24,6 | 227,1 |