Phụ lục 2: Hiện trạng và hư hỏng trên tuyến quốc lộ
Bảng 1. Hiện trạng mặt đường QL49B năm 2012
Lý trình | B nền (m) | B mặt (m) | BTXM | BTN | Đá nhựa | Đá dăm | ||
1 | 0+000 | 0+300 | 6.5 | 3.5 | x | |||
2 | 0+300 | 0+802 | 6.5 | 3.5 | x | |||
3 | 0+802 | 1+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
4 | 1+000 | 2+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
5 | 2+000 | 3+456 | 6.5 | 5.5 | x | |||
6 | 3+456 | 3+657 | 6.5 | 5.5 | x | |||
7 | 3+657 | 4+500 | 6.5 | 5.5 | x | |||
8 | 4+500 | 5+500 | 6.5 | 5.5 | x | |||
9 | 5+500 | 7+720 | 6.5 | 5.5 | x | |||
10 | 7+720 | 10+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
11 | 10+000 | 11+400 | 6.5 | 5.5 | x | |||
12 | 11+400 | 12+085 | 6.5 | 5.5 | x | |||
13 | 12+085 | 12+546 | 9.0 | 8.0 | x | |||
14 | 12+546 | 13+203 | 6.5 | 5.5 | x | |||
15 | 13+203 | 14+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
16 | 14+000 | 15+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
17 | 15+000 | 19+031 | 6.5 | 5.5 | x | |||
18 | 19+031 | 24+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
19 | 24+000 | 26+200 | 6.5 | 5.5 | x | |||
20 | 26+200 | 27+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
21 | 27+000 | 40+000 | 6.5 | 5.5 | x | |||
22 | 40+000 | 48+400 | 9.0 | 8.0 | x | |||
23 | 48+400 | 53+400 | 12.0 | 9.0 | x | |||
24 | 53+400 | 53+870 | 6.5 | 3.5 | x | |||
25 | 53+870 | 55+200 | 7.0 | 6.0 | x | |||
26 | 55+200 | 56+073 | 6.5 | 5.5 | x | |||
27 | 56+073 | 67+770 | 6.5 | 3.5 | x | |||
28 | 67+770 | 70+400 | 6.5 | 3.5 | x | |||
29 | 70+400 | 76+400 | 6.5 | 3.5 | x | |||
30 | 76+400 | 79+400 | 6.5 | 3.5 | x | |||
31 | 79+400 | 90+500 | 6.5 | 3.5 | x | |||
32 | 90+500 | 91+000 | 6.5 | 3.5 | x | |||
33 | 91+000 | 91+110 | 6.5 | 3.5 | x | |||
34 | 91+110 | 92+336 | 6.5 | 3.5 | x | |||
35 | 92+336 | 92+360 | 6.5 | 3.5 | x | |||
36 | 92+360 | 94+050 | 9.0 | 8.0 | x | |||
37 | 94+050 | 104+800 | 6.5 | 3.5 | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Giảm Thiểu Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu
- Bđkh Đã Và Đang Hiện Hữu Rò Ràng Tại Các Tuyến Quốc Lộ Khu Vực Miền Trung:
- Khuyến Nghị Đối Với Nhóm Giải Pháp Tuyên Truyền Và Nâng Cao Ý Thức Và Nhận Thức Về Ứng Phó Với Bđkh, Nbd Cho Ngành Đường Bộ Việt Nam.
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 17
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 18
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
Bảng 2. Hiện trạng cấp đường và chất lượng mặt đường QL49B năm 2012
Lý trình | Cấp đường đồng bằng | Chất lượng mặt đường | ||||||||
III | IV | V | VI | Tốt | T.B | Xấu | Rất xấu | |||
1 | 0+000 | 0+300 | VI | x | ||||||
2 | 0+300 | 0+802 | VI | x | ||||||
3 | 0+802 | 1+000 | V | x | ||||||
4 | 1+000 | 2+000 | V | x | ||||||
5 | 2+000 | 3+456 | V | x | ||||||
6 | 3+456 | 3+657 | V | x | ||||||
7 | 3+657 | 4+500 | V | x | ||||||
8 | 4+500 | 5+500 | V | x | ||||||
9 | 5+500 | 7+720 | V | x | ||||||
10 | 7+720 | 10+000 | V | x | ||||||
11 | 10+000 | 11+400 | V | x | ||||||
12 | 11+400 | 12+085 | V | x | ||||||
13 | 12+085 | 12+546 | IV | x | ||||||
14 | 12+546 | 13+203 | V | x | ||||||
15 | 13+203 | 14+000 | V | x | ||||||
16 | 14+000 | 15+000 | V | x | ||||||
17 | 15+000 | 19+031 | V | x | ||||||
18 | 19+031 | 24+000 | V | x | ||||||
19 | 24+000 | 26+200 | V | x | ||||||
20 | 26+200 | 27+000 | V | x | ||||||
21 | 27+000 | 40+000 | V | x | ||||||
22 | 40+000 | 48+400 | IV | x | ||||||
23 | 48+400 | 53+400 | IV | x | ||||||
24 | 53+400 | 53+870 | VI | x | ||||||
25 | 53+870 | 55+200 | V | x | ||||||
26 | 55+200 | 56+073 | V | x | ||||||
27 | 56+073 | 67+770 | VI | x | ||||||
28 | 67+770 | 70+400 | VI | x | ||||||
29 | 70+400 | 76+400 | VI | x | ||||||
30 | 76+400 | 79+400 | VI | x | ||||||
31 | 79+400 | 90+500 | VI | x | ||||||
32 | 90+500 | 91+000 | VI | x | ||||||
33 | 91+000 | 91+110 | VI | x | ||||||
34 | 91+110 | 92+336 | VI | x | ||||||
35 | 92+336 | 92+360 | VI | x | ||||||
36 | 92+360 | 94+050 | IV | x | ||||||
37 | 94+050 | 104+800 | VI | x |
(Nguồn: Sở GTVT Thừa Thiên Huế)
Bảng 3.Khối lượng sạt lở và hư hỏng trên tuyến QL49B
Hiện trạng hư hỏng mặt đường và sạt lở, sụt trượt taluy | |||
Lý trình, vị trí hư hỏng | Mức độ hư hỏng và sạt lở | Giải pháp khắc phục | |
2006 | Km42+200 –Km42+870 | Nền mặt đường đất cấp phối bị xói lở (2473m3) | Đắp, vá nền mặt đường bằng đất cấp phối lại |
2006 | Km2+700 –Km2+820; Km9+005 – Km9+085 và Km10+100 –Km10+140 | Mái taluy âm nền đường bị sạt lỡ | Kè rọ đá tại các vị trí sạt lỡ nền đường |
2009 | Km91+00 – Km92+360 | Mặt đường nhựa bị bong lóc, rạn nứt và sình lún cao su | Láng nhựa lại mặt đường |
2009 | Km6+700 – Km9+300 | Lề đường bị xói lở | Gia cố lề đường bị xói lở bằng đá dăm láng nhựa |
2010 | Km0+500 –Km0+607; Km3+350 – Km3+485.7; Km8+170 –Km8+332 và Km102+100 –Km102+477. | Mái taluy âm nền đường bị sạt lở | Kè rọ đá gia cố sạt lở mái taluy âm nền đường |
2010 | Km94+700 –Km102+650 | Mặt đường bị xói, bong lóc, rạn nứt và sình lún cao su | Láng nhựa lại mặt đường |
2011 | Km1+850 –Km1+900; Km3+700 – Km3+760; Km9+900 –Km10+020 và Km10+300 –Km10+360 | Mặt đường nhựa bị xói lỡ bong lóc | Láng nhựa lại mặt đường |
2011 | Km100+800 | Mái taluy âm nền đường bị sạt lở đến măṭ đường nhưạ (11md). | Kè rọ đá gia cố sạt lở mái taluy âm nền đường |
2011 | Km93+900 -Km101+950 | Đất đá mái taluy dương nền đường saṭ lở tràn lấp nền măṭ đường và rañ h doc̣ (2762,81m3) | Đào hốt đất đá hoàn trả lại như hiện trạng ban đầu |
2011 | Km66+000 -Km66+100; Km69+400 - Km69+650; Km73+400 -Km73+850; Km75+800 -Km76+500; Km84+600 - Km84+800; Km87+600 -Km87+900; Km66+000 -Km66+100; Km69+400 - Km69+650 Km73+400 -Km73+850; Km75+800 -Km76+500; Km84+600 - Km84+800; Km87+600 -Km87+900; Km89+000 -Km89+100; Km94+500 - Km101+600; | Lề đường bị xói dọc chỉ còn lại mặt đường nhựa. | Gia cố lề đường bị xói lở bằng bằng đá thải |
2011 | Km83+500 –Km83+600; Km83+700 – Km83+800; Km95+800 –Km95+950; Km97+150-Km97+400; Km102+000- Km102+100; Km103+600-Km103+700 | Mặt đường nhựa bị xói lỡ bong lóc | Láng nhựa lại mặt đường |
Nguồn: Sở GTVT Huế
Bảng 4. Các đoạn bị ngập úng QL49B
Hiện trạng hư hỏng và ngập úng cầu, cống | ||
Lý trình, tên cầu, cống | Mức độ hư hỏng và ngập úng | |
2006 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 2,5m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,9m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 1,0m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 1,0m | |
2007 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 1,5m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,5m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 0,5m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 0,6m | |
2008 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 1,8m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,5m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 0,5m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 0,6m | |
2009 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 1,7m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,6m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 0,6m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 0,7m | |
2010 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 2,0m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,7m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 0,7m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 0,8m | |
2011 | Hệ thống cầu cống trên: | Ngập lụt sâu bình quân: |
+ Đoạn Km0 -Km23+500 | Từ 0,1m đến 2,4m | |
+ Đoạn Km60 -Km65 | Từ 0,1m đến 0,8m | |
+ Đoạn Km67 -Km68 | Từ 0,1m đến 0,8m | |
+ Đoạn Km91 -Km92 | Từ 0,1m đến 1,0m |
Nguồn: Sở GTVT Huế
Bảng 5. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật của các đoạn tuyến Hồ Chí Minh
Đoạn | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | |
1 | Pắc Bó – Thị xã Cao Bằng | Trước cổng khu lưu niệm (tương đương với Km54+250 của ĐT203) thuộc xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Giao cắt với QL3 tại khu vực thị xã Cao Bằng (Km269+933QL3) | 2 làn xe, cấp III MN |
2 | Thị xã Cao Bằng – Chợ Mới | Giao cắt với QL3 tại khu vực thị xã Cao Bằng | Giao cắt với QL3 tại khu vực Chợ Mới | 2 làn xe, cấp III MN |
3 | Chợ Mới – Km124+500 QL2 | Giao cắt với QL3 tại Chợ Mới | Giao cắt với QL2 tại Km124+700 QL2 | 2 làn xe, cấp III MN |
4 | Km124+500QL2 – Phú Hộ | |||
Km124+500QL2 – Đoan Hùng | Giao cắt với QL2 tại Km124+700 QL2 | Giao QL70 tại Đoan Hùng (Km1+900 QL70) | 4 làn xe, cấp I | |
Đoan Hùng – Phú Hộ | Giao QL70 tại Đoan Hùng (Km1+900 QL70) | Giao TL315 tại Phú Hộ (Km1+500 TL315) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 | |
5 | Phú Hộ - Cổ Tiết | Giao TL315 tại Phú Hộ (Km1+500 TL315) | Giao QL32A tại Tam Nông, Phú Thọ | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 |
6 | Cổ Tiết – Trung Hà – Sơn Tây – Hòa Lạc – Chợ Bến | |||
Cổ Tiết – Trung Hà – giao đường LVHCDTVN và đường vành đai 5 (khu vực Sơn Tây) | Giao QL32A tại Tam Nông, Phú Thọ | Giao đường vành đai 5 với đường vào Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 | |
Giao đường vành đai | Giao đường vành | Chợ Bến | 6 làn xe, |
Đoạn | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | |
5 với đường vào Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam – Chợ Bến | đai 5 với đường vào Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam – Chợ Bến | cao tốc cấp 80- 100 | ||
7 | Chợ Bến – Thạch Quảng | Giao Vành đai 5 tại Chợ Bến – Km451 đường Hồ Chí Minh | Thạch Quảng – Km513+070 Đường Hồ Chí Minh (thực tế Km514+700) | 6 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 |
8 | Thạch Quảng – Tân Kỳ | Thạch Quảng – Km513+070 đường Hồ Chí Minh (thực tế Km514+700) | Ngã tư Tân Kỳ - Km688 đường Hồ Chí Minh | 6 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 |
9 | Tân Kỳ - Bùng | |||
Tân Kỳ - Tri Lễ | Ngã tư Tân Kỳ - Km688 đường Hồ Chí Minh | Nam cầu Tri Lễ (Giao giữa PA tuyến mới và tuyến hiện tại) | 4 làn xe, cao tốc cấp 60-80 | |
Tri Lễ - Phố Châu | Giao đường Hồ Chí Minh hiện tại với tuyến cao tốc | Giao đường Hồ Chí Minh hiện tại với tuyến cao tốc | 4 làn xe, cao tốc cấp 60-80 | |
Phố Châu - Bùng | Nam cầu Tri Lễ (Giao giữa PA tuyến mới và tuyến hiện tại) | Nối với đường Hồ Chí Minh tại Bùng (Km959+700 đường Hồ Chí Minh) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 | |
10 | Bùng – Cam Lộ | Nối với đường Hồ Chí Minh tại Bùng (Km959+700 đường Hồ Chí Minh) | Giao với QL9 tại Km1082 đường Hồ Chí Minh (Km11+922 QL9) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 |
11 | Cam Lộ - Túy Loan | Nam cầu Tri Lễ (Giao giữa PA tuyến mới và tuyến hiện tại) | Giao với QL14B tại Km1271 đường Hồ Chí Minh (điểm đầu của đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 (CL-LS) và 2 làn xe cấp 40- 60 |