+ SCan (5.81 316666666667OOOOOO—5.98456666666667OOOOOO in in, 42 WCans) C22. d
“ 322 . 1 2 1 4
292.0591
l
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 27
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 28
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 29
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 31
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 32
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 33
Xem toàn bộ 289 trang tài liệu này.
3O7.O879
ID
l
x1 O 6
O.7
0
O.65
O.55
0
— CD
18O 19O 2OO 21O 22O 23O 24O 25O 26O 27O 28O 29O 3OO 31 O 32O 33O 340 35O 36O
’ fot4 rıts vs. Mass-to-C Łıarge (mls)
Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PH3 (4,9 mg)
PHỤ LỤC 4.10
DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH4
Phổ 1H-NMR của hợp chất PH4 (11 mg) đo trong CD3OD
Phổ 13C-NMR của hợp chất PH4 (11 mg) đo trong CD3OD
Phổ HR-ESI-MS [M-H]- của hợp chất PH4 (11 mg)