Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 24




111A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt

còn lại?


………………………mm


……………………mm


111B

Vào trong so với đường giữa

sống mũi?


………………………mm


……………………mm

112

Vận nhãn

các hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


113

Khám song thị (bằng

lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

114

Đo độ lồi

(Hertel)


……………


……………


115

Hướng lồi mắt

0. Không

1.Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1.Thẳng trục

2. Lệch trục


116

Sờ nắn tìm khối u

1.Hết u

2. Còn u (Kích thước

……….)

3. U tái phát (Kích thước…….. )

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước

……….)

3. U tái phát (Kích

thước…….. )


117

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.




118

Toàn thân (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………) 5.Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….) 6.Tử vong

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………) 5.Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….) 6.Tử vong


119

cắt lớp vi tính (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Còn u (Kích thước …

………… )

2. Tái phát u (Kích thước

……….. )

3. Thâm nhiễm xung quanh

4. Không tái phát u

1. Còn u (Kích thước …….)

2. Tái phát u (Kích thước

……)

3. Thâm nhiễm xung quanh

4. Không tái phát u


120

Xử trí (NHIỀU LỰA CHỌN)

1.Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

5.1 NĂM

TT

Triệu chứng

MP

MT

121

TL không

kính


………………………..


………………………..

122

TL có kính

………………………..

………………………..

123

Nhãn áp

……………………….mmHg

……………………….mmHg


124

Thị trường

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái


125

Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi




126


Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch


126A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt

còn lại?


………………………mm


……………………mm


126B

Vào trong so với

đường giữa sống mũi?


………………………mm


……………………mm

127

Vận nhãn

các hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


128

Khám song thị (bằng

lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

129

Đo độ lồi

(Hertel)


……………


……………


130

Hướng lồi mắt

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục


131

Sờ nắn tìm khối u

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước

……….)

3. U tái phát

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước

……….)

3. U tái phát


132

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………




133

Toàn thân (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………) 5.Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ……………………….)

6.Tử vong

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………)

5. Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ……………………….)

6. Tử vong


134

cắt lớp vi tính (NHIỀU LỰA CHỌN)

1.Còn u (Kích thước

……………)

2. Tái phát u (Kích thước

………..)

3. Thâm nhiễm xung quanh

4. Không tái phát u

1.Còn u (Kích thước

…………… )

2. Tái phát u (Kích thước

………)

3. Thâm nhiễm xung quanh

4. Không tái phát u


135

Xử trí (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

6. Sinh thiết chẩn đoán

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

6. Sinh thiết chẩn đoán


6. > 1 NĂM (theo dõi tình trạng bệnh nhân sau 1 năm)


136

Năm tham

gia nghiên cứu


……………


……………..


137

Tử vong >1 năm khám

bệnh?

0. Không

1. Có → Năm tử vong:

……….

0. Không

1. Có → Năm tử vong:

……….


MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA A B C D E F Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi 1

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA A B C D E F Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi 2

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA


A B C D E F Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi mắt phù kết mạc Chẩn 3


A

B


C D E F Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi mắt phù kết mạc Chẩn đoán 4

C

D

E F Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi mắt phù kết mạc Chẩn đoán MP 5


E

F

Bệnh nhân nữ 44 tuổi MP đau nhức lồi mắt phù kết mạc Chẩn đoán MP Ung 6

Bệnh nhân nữ, 44 tuổi, MP: đau nhức, lồi mắt, phù kết mạc Chẩn đoán MP: Ung thư biểu mô dạng tuyến nang

Bệnh nhân phù kết mạc khoảng 1 tuần trước vào viện (A). Bệnh nhân có tiền sử cắt u hốc mắt cách vào viện 16 năm, không điều trị bổ sung gì. Hình ảnh cắt lớp vi tính hốc mắt có khối u vùng tuyến lệ tăng giảm tỉ trọng hỗn hợp, bờ không đều, kích thước 26 x 40 mm, đẩy cơ thẳng trên, không quan sát được cơ thẳng ngoài, phá hủy xương (C, D). X-quang ngực đã di căn phổi. Kết quả giải phẫu bệnh là ung thư biểu mô dạng tuyến nang (E: HE x 40, F: HE x 100). Điều trị phẫu thuật cắt bỏ u phối hợp cắt bỏ xương + hóa trị + xạ trị (B).



A B C D E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến 7

A B C D E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến 8

A

B

C D E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến lệ 9

C D E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến lệ 10

C

D

E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến lệ lành 11

E F Bệnh nhân nam 41 tuổi MP lồi mắt Chẩn đoán MP U hỗn hợp tuyến lệ lành 12

E

F

Bệnh nhân nam, 41 tuổi, MP: lồi mắt

Chẩn đoán MP: U hỗn hợp tuyến lệ lành tính

Bệnh nhân lồi mắt xuất hiện 3 năm, tăng nhanh trong vòng 1 năm trước vào viện, đẩy nhãn cầu xuống dưới (A). Hình ảnh cắt lớp vi tính có khối tăng ti trọng, bờ dày đều, kích thước 27 x 38 mm (C, D). Bệnh nhân được phẫu thuật cắt bỏ u cả khối gồm cả vỏ (E). Kết quả giải phẫu bệnh là hình ảnh biểu mô và trung mô của u hỗn hợp tuyến lệ lành tính (F: H&E x 100).



A B C D E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá 13

A B C D E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá 14

A

B

C D E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá sản 15

C D E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá sản 16

C

D

E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá sản 17

E F Bệnh nhân nữ 32 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán 2M Quá sản 18

E

F

Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, 2M: sưng nề mi góc ngoài Chẩn đoán: 2M: Quá sản lympho lành tính

Bệnh nhân sưng nề mi cách vào viện 1 tháng (A). Bệnh nhân đã điều trị nhiều đợt bằng kháng sinh, chống viêm đỡ nhưng tái phát. Hình ảnh cắt lớp vi tính có khối u góc trên ngoài ở cả hai mắt (C, D). Kết quả giải phẫu bệnh là quá sản lympho lành tính (E: HE x 100, F: HE x 200). Bệnh nhân đỡ sưng nề mi mắt rõ sau khi điều trị corticoid uống giảm liều (B).





A

B


C D E F Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh 19

C

D

E F Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh nhân 20

E F Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh nhân 21

E

F

Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh nhân sờ 22

Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh nhân sờ 23

Bệnh nhân nam 45 tuổi 2M sưng nề mi góc ngoài sờ thấy khối u Bệnh nhân sờ 24

Bệnh nhân nam, 45 tuổi, 2M: sưng nề mi góc ngoài + sờ thấy khối u

Bệnh nhân sờ thấy khối u và sưng nề mi cách vào viện 8 tháng, không đau nhức (A, B). Tiền sử u lympho di căn phổi 1 năm đang điều trị. Hình ảnh cắt lớp vi tính toàn bộ hai tuyến lệ là khối tăng tỉ trọng, bờ đều, kích thước u MP 13 x 30 mm, MT 24 x 30mm, khối u đúc khuôn quanh nhãn cầu (C, D). Kết quả giải phẫu bệnh là u lympho ác tính (u lympho ác tính) (E: HE x 200, F: HE x 400). Bệnh nhân được điều trị bằng hóa trị.

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 22/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí