Thời gian từ khi có triệu chứng đến khi vào viện? | ………………….. tháng | |
12 | Có biến đổi toàn thân không? | 0. Không 1. Có |
13 | Tiền sử bệnh liên quan? | 0. Không 1. Có → Trả lời câu tiếp theo |
14 | Nếu CÓ, loại tiền sử bệnh? | 1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính 2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang 3. Quá sản lympho 4. u lympho ác tính 5. Khác (ghi rõ): …………. |
15 | Tiền sử điều trị trước đó? (NHIỀU LỰA CHỌN) | 0. Không 1. Sinh thiết 2. Phẫu thuật 3. Xạ trị 4. Hóa trị 5. Corticoid 6. Khác (ghi rõ): …………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phối Hợp Các Phương Pháp Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Dạng Tuyến Nang
- Liên Quan Giữa Tình Trạng Thâm Nhiễm Với Tử Vong
- Đặc Điểm Lâm Sàng Và Cận Lâm Sàng Của U Tuyến Lệ
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 23
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 24
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
III. KHÁM LÂM SÀNG
Triệu chứng | MP | MT | |
16 | TL không kính | ………………. | ………………. |
17 | TL có kính | ………………. | ………………. |
18 | Nhãn áp | ……………..mmHg | ……………..mmHg |
19 | Thị trường | 1. Bình thường 2. Hạn chế: | 1. Bình thường 2. Hạn chế: |
20 | Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN) | 0. Bình thường 1. Sưng nề mi 2. Đỏ mi 3. Mi mắt hình chữ S 4. Dị thường mạch máu da mi 5. Hở củng mạc trên 6. Hở củng mạc dưới 7. Nhắm mắt không kín 8. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài 9. Dấu hiệu mạch đập 10. Tê bì vùng mi 11. Sụp mi | 0. Bình thường 1. Sưng nề mi 2. Đỏ mi 3. Mi mắt hình chữ S 4. Dị thường mạch máu da mi 5. Hở củng mạc trên 6. Hở củng mạc dưới 7. Nhắm mắt không kín 8. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài 9. Dấu hiệu mạch đập 10. Tê bì vùng mi 11. Sụp mi |
21 | Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN) | 1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm) 2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm) 3. Mất tương xứng khuôn mặt 4. Không lệch | 1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm) 2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm) 3. Mất tương xứng khuôn mặt 4. Không lệch |
21A | Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại? | ………………………mm | ……………………mm |
21B | Vào trong so với đường giữa sống mũi? | ………………………mm | ……………………mm |
22 | Vận nhãn các hướng | 1. Bình thường 2. Hạn chế | 1. Bình thường 2. Hạn chế |
23 | Khám song thị (bằng lăng kính) | 0. Không 1. Có | 0. Không 1. Có |
24 | Đo độ lồi (Hertel) | ………………………mm…. | ……………………mm……. |
25 | Hướng lồi mắt | 0. Không 1. Thẳng trục 2. Lệch trục | 0. Không 1. Thẳng trục 2. Lệch trục |
Sờ nắn tìm khối u: | Vị trí trên ngoài 0. Không 1. Có Kích thước: ………………….. Hình dạng: 1. Tròn 2. Bầu dục Bề mặt: 1. Nhẵn 2. Gồ ghề Bờ khối u: 1. Đều 0. Không đều: → 1. Sắc cạnh → 2. Răng cưa Mật độ: 1. Rắn 2. Mềm Ranh giới: 1. Lan tỏa 2. Khu trú Ấn có đau không? 0. Không 1. Có Mức độ di động: 1. Di động 2. Cố định Thay đổi cấu trúc xương xung quanh 0. Không 1. Có | Vị trí trên ngoài 0. Không 1. Có Kích thước: ………………… Hình dạng: 1. Tròn 2. Bầu dục Bề mặt: 1. Nhẵn 2. Gồ ghề Bờ khối u: 1. Đều 0. Không đều: → 1. Sắc cạnh → 2. Răng cưa Mật độ: 1. Rắn 2. Mềm Ranh giới: 1. Lan tỏa 2. Khu trú Ấn có đau không? 0. Không 1. Có Mức độ di động: 1. Di động 2. Cố định Thay đổi cấu trúc xương xung quanh 0. Không 1. Có | |
27 | Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN) | 0. Bình thường 1. Phù kết mạc 2. Loét giác mạc 3. Nếp gấp võng mạc 4. Khác: …………….. | 0. Bình thường 1. Phù kết mạc 2. Loét giác mạc 3. Nếp gấp võng mạc 4. Khác: ………………….. |
28 | Toàn thân | 0. Không hạch 1. Có hạch | 0. Không hạch 1. Có hạch |
IV. CẬN LÂM SÀNG | |||
TT | Triệu chứng | MP | MT |
29 | Chụp CT | 0. Không 1. Có | 0. Không 1. Có |
30 | Độ lồi mắt: ………………… Vị trí khối u: 1. Trên 2. Ngoài 3. Trước 4. Sau 5. Bờ ngoài hốc mắt chạy lan ra sau đỉnh hướng đỉnh hốc mắt 6. Đúc khuôn toàn hốc mắt Kích thước khối u: ………… Hình dạng 1. Tròn 2. Bầu dục 3. Thuôn dài Bờ khối u: 1. Đều 0. Không đều: → 1. Sắc cạnh → 2. Răng cưa Ranh giới u: 1. Rõ 0. Không rõ Tỷ trọng: 1. Đồng nhất 0. Không đồng nhất Hình ảnh canxi hóa: 0. Không 1. Có Đẩy nhãn cầu: 0. Không 1. Có Hướng đè đẩy nhãn cầu: (NHIỀU LỰA CHỌN) 1. Xuống dưới 2. Ra trước 3. Vào trong Đè đẩy các cơ vận nhãn: 0. Không 1. Có Hướng đè đẩy cơ: 1. Hướng cơ thẳng trên 2. Hướng cơ thẳng ngoài Giãn góc hốc mắt: (NHIỀU LỰA CHỌN) 0. Không 1. Góc trên 2. Góc ngoài 3. Góc sau | Độ lồi mắt: ………………… Vị trí khối u: (NHIỀU LỰA CHỌN) 1. Trên 2. Ngoài 3. Trước 4. Sau 5. Bờ ngoài hốc mắt chạy lan ra sau hướng đỉnh hốc mắt 6. Đúc khuôn toàn hốc mắt Kích thước khối u: ………… Hình dạng 1. Tròn 2. Bầu dục 3. Thuôn dài Bờ khối u: 1. Đều 0. Không đều: → 1. Sắc cạnh → 2. Răng cưa Ranh giới u: 1. Rõ 0. Không rõ Tỷ trọng: 1. Đồng nhất 0. Không đồng nhất Hình ảnh canxi hóa: 0. Không 1. Có Đẩy nhãn cầu: 0. Không 1. Có Hướng đè đẩy nhãn cầu: (NHIỀU LỰA CHỌN) 1. Xuống dưới 2. Ra trước 3. Vào trong Đè đẩy các cơ vận nhãn: 0. Không 1. Có Hướng đè đẩy cơ: 1. Hướng cơ thẳng trên 2. Hướng cơ thẳng ngoài Giãn góc hốc mắt: (NHIỀU LỰA CHỌN) 0. Không 1. Góc trên 2. Góc ngoài 3. Góc sau |
Giải phẫu bệnh | Bệnh phẩm sinh thiết 1. Cắt một phần khối u 2. Cắt bỏ u cả khối ↓ Kích thước bệnh phẩm (cắt cả khối u): ………… Đại thể diện cắt: 1. Đến tổ chức lành 2. Diện cắt còn u Kết quả nhuộm HE thường quy: 1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính 2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang − Dạng sàng − Dạng xơ hóa − Dạng đáy hoặc đặc − Dạng trứng cá − Dạng ống − Dạng hỗn hợp 3. Quá sản lympho 4. u lympho ác tính − u lympho ác tính vùng rìa ngoài hạch (EMZL) − u lympho ác tính thể nang (FL) − U lympho tế bào B lớn lan tỏa (DLBCL) − u lympho ác tính tế bào áo nang (MCL) − u lympho ác tính lympho bào nhỏ/Bệnh bạch cầu lympho mạn tính (CLL/SLL) 5. Khác:……………………. Tình trạng thâm nhiễm: (NHIỀU LỰA CHỌN) − Không − Thâm nhiễm xương − Thâm nhiễm mạch máu − Thâm nhiễm thần kinh − Thâm nhiễm cơ Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch: 0. Không 1. Có | Bệnh phẩm sinh thiết 1. Cắt một phần khối u 2. Cắt bỏ u cả khối ↓ Kích thước bệnh phẩm (cắt cả khối u): ………… Đại thể diện cắt: 1. Đến tổ chức lành 2. Diện cắt còn u Kết quả nhuộm HE thường quy: 1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính 2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang − Dạng sàng − Dạng xơ hóa − Dạng đáy hoặc đặc − Dạng trứng cá − Dạng ống − Dạng hỗn hợp 3. Quá sản lympho 4. u lympho ác tính − u lympho ác tính vùng rìa ngoài hạch (EMZL) − u lympho ác tính thể nang (FL) − U lympho tế bào B lớn lan tỏa (DLBCL) − u lympho ác tính tế bào áo nang (MCL) − u lympho ác tính lympho bào nhỏ/Bệnh bạch cầu lympho mạn tính (CLL/SLL) 5. Khác:……………………. Tình trạng thâm nhiễm: (NHIỀU LỰA CHỌN) − Không − Thâm nhiễm xương − Thâm nhiễm mạch máu − Thâm nhiễm thần kinh − Thâm nhiễm cơ Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch: 0. Không 1. Có |
V. CHẨN ĐOÁN
Câu hỏi | Trả lời | |
A. Chẩn đoán theo lâm sàng? | …………………………………………………… | |
B. Chẩn đoán theo CT? | …………………………………………………….. | |
C. Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh ↓ | 1. Lành tính 2. Ác tính → BV điều trị: …………………………… | |
32 | Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh? LÀNH TÍNH? → C39 | 1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính 2. U tế bào ưa toan 3. U Warthin 4. U cơ biểu mô 5. Quá sản lympho |
33 | Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh? ÁC TÍNH? | 1. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang 2. Ung thư biểu mô trên u hỗn hợp tuyến lệ 3. Ung thư biểu mô tuyến típ không đặc hiệu 4. Ung thư biểu mô tuyến tế bào đáy 5. Ung thư biểu mô tế bào nang 6. Ung thư biểu mô tuyến ống 7. Ung thư biểu mô tuyến nang 8. Ung thư biểu mô đa hình độ thấp 9. Ung thư biểu mô tuyến nhày 10. Ung thư biểu mô biểu bì nhày 11. Ung thư biểu mô tế bào vảy 12. Ung thư biểu mô -mô liên kết 13. Ung thư biểu mô tuyến bã 14. Ung thư biểu mô -cơ biểu mô 15. Ung thư biểu mô giốngng u lympho-biểu mô 16. Ung thư biểu mô tế bào ưa toan 17. u lympho ác tính |
Chẩn đoán giai đoạn của ung thư tuyến lệ (AJCC lần thứ 8) | ||
34 | T: Khối u nguyên phát? | 1. Tx: Không xác định được khối u nguyên phát. 2. T0: Không có bằng chứng của khối u nguyên phát. 3. T1: Đường kính lớn nhất của khối u ≤ 2cm có hoặc không có xâm lấn ra ngoài tuyến vào mô mềm vùng ổ mắt. 4. T1a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương. 5. T1b: Chỉ xâm lấn màng xương. 6. T1c: Xâm lấn cả xương và màng xương. 7. T2: Đường kính lớn nhất của khối u > 2cm và ≤ 4cm. 8. T2a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương. 9. T2b: Chỉ xâm lấn màng xương. 10. T2c: Xâm lấn cả xương và màng xương. 11. T3: đường kính lớn nhất u > 4cm. 12. T3a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương. 13. T3b: Chỉ xâm lấn màng xương. 14. T3c: Xâm lấn cả xương và màng xương. 15. T4: Khối u xâm lấn vào các cấu trúc lân cận, bao gồm các xoang, hố thái dương, hố xương bướm, rãnh ổ mắt trên, xoang cảnh, hoặc não. 16. T4a: Đường kính lớn nhất của khối u ≤ 2cm. 17. T4b: Đường kính lớn nhất của khối u > 2cm và ≤ 4cm. 18. T4c: Đường kính lớn nhất của khối u > 4cm. |
35 | N: Di căn hạch vùng. Đánh giá các nhóm hạch vùng là hạch trước tai, hạch góc hàm và hạch cổ? | 1. Nx: Không xác định rõ di căn hạch vùng. 2. N0: Không có di căn hạch vùng. 3. N1: Di căn một hạch vùng. |
36 | M: Di căn xa | 1. M0: Không có di căn xa. 2. M1: Có di căn xa. |
37 | Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lympho toàn thân | 0. Không 1. Có |
38 | Chụp PET-CT | 0. Không 1. Có → 1. Bình thường → 2. Vị trí bất thường (ghi rõ vị trí):……… |
Phẫu thuật | ||
39 | Chỉ định phẫu thuật? (NHIỀU LỰA CHỌN) | 0. Không → C57 1. Có |
40 | Mắt phẫu thuật | 1. Mắt phải 2. Mắt trái |
41 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u: | 1. Toàn bộ khối u (cả vỏ) 2. Một phần khối u 3. Cắt bỏ khối u rộng rãi (ác tính), bảo tồn nhãn cầu (Eye sparing) 4. Cắt bỏ xương hốc mắt 5. Nạo vét tổ chức hốc mắt |
42 | Đường mổ: | 1. Stallard-Wright (1/3 ngoài dưới chân lông mày - dọc theo bờ ngoài ổ mắt - chân chim) 2. Reese-Berke (đường ngang từ dây chằng mi ngoài kéo dài 4 – 5cm chân chim) 3. Đường qua nếp mí trên không mở xương 4. Đường qua nếp mí trên có mở xương 5. Đường dưới cung lông mày 6. Đường kết mạc cùng đồ trên 7. Khác……………………….. |
Diễn biến trong phẫu thuật | ||
43 | Quan sát sẹo mổ cũ: | 0. Không 1. Có |
44 | Đánh giá tình trạng tiếp cận khối u: | 1. Dễ 2. Khó |
45 | Đánh giá tình trạng xơ dính tổ chức xung quanh: | 0. Không 1. Có |
46 | Đánh giá tình trạng lấy bỏ khối u: | 1. Lấy bỏ toàn bộ khối u 2. Lấy bỏ được một phần |