Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 22



11

Thời gian từ khi có triệu

chứng đến khi vào viện?

………………….. tháng

12

Có biến đổi toàn thân không?

0. Không

1. Có

13

Tiền sử bệnh liên quan?

0. Không

1. Có → Trả lời câu tiếp theo


14


Nếu CÓ, loại tiền sử bệnh?

1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính

2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang

3. Quá sản lympho

4. u lympho ác tính

5. Khác (ghi rõ): ………….


15


Tiền sử điều trị trước đó? (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Không

1. Sinh thiết

2. Phẫu thuật

3. Xạ trị

4. Hóa trị

5. Corticoid

6. Khác (ghi rõ): ………….

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 22


III. KHÁM LÂM SÀNG

TT

Triệu chứng

MP

MT

16

TL không kính

……………….

……………….

17

TL có kính

……………….

……………….

18

Nhãn áp

……………..mmHg

……………..mmHg

19

Thị trường

1. Bình thường

2. Hạn chế:

1. Bình thường

2. Hạn chế:


20


Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Dị thường mạch máu da mi

5. Hở củng mạc trên

6. Hở củng mạc dưới

7. Nhắm mắt không kín

8. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

9. Dấu hiệu mạch đập

10. Tê bì vùng mi

11. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Dị thường mạch máu da mi

5. Hở củng mạc trên

6. Hở củng mạc dưới

7. Nhắm mắt không kín

8. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

9. Dấu hiệu mạch đập

10. Tê bì vùng mi

11. Sụp mi


21


Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch


21A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn

lại?


………………………mm


……………………mm


21B

Vào trong so với đường giữa sống

mũi?


………………………mm


……………………mm

22

Vận nhãn các

hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


23

Khám song thị

(bằng lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

24

Đo độ lồi

(Hertel)


………………………mm….


……………………mm…….


25

Hướng lồi mắt

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục




26

Sờ nắn tìm khối u:

Vị trí trên ngoài

0. Không

1. Có

Kích thước:

…………………..

Hình dạng:

1. Tròn

2. Bầu dục

Bề mặt:

1. Nhẵn

2. Gồ ghề

Bờ khối u:

1. Đều

0. Không đều: → 1. Sắc cạnh

→ 2. Răng cưa

Mật độ:

1. Rắn

2. Mềm

Ranh giới:

1. Lan tỏa

2. Khu trú

Ấn có đau không?

0. Không

1. Có

Mức độ di động:

1. Di động

2. Cố định

Thay đổi cấu trúc xương xung quanh

0. Không

1. Có

Vị trí trên ngoài

0. Không

1. Có

Kích thước:

…………………

Hình dạng:

1. Tròn

2. Bầu dục

Bề mặt:

1. Nhẵn

2. Gồ ghề

Bờ khối u:

1. Đều

0. Không đều: → 1. Sắc cạnh

→ 2. Răng cưa

Mật độ:

1. Rắn

2. Mềm

Ranh giới:

1. Lan tỏa

2. Khu trú

Ấn có đau không?

0. Không

1. Có

Mức độ di động:

1. Di động

2. Cố định

Thay đổi cấu trúc xương xung quanh

0. Không

1. Có


27

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Loét giác mạc

3. Nếp gấp võng mạc 4. Khác: ……………..

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Loét giác mạc

3. Nếp gấp võng mạc

4. Khác: …………………..

28

Toàn thân

0. Không hạch

1. Có hạch

0. Không hạch

1. Có hạch

IV. CẬN LÂM SÀNG

TT

Triệu chứng

MP

MT

29

Chụp CT

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có


30


Độ lồi mắt:

…………………

Vị trí khối u:

1. Trên

2. Ngoài

3. Trước

4. Sau

5. Bờ ngoài hốc mắt chạy lan ra sau đỉnh hướng đỉnh hốc mắt

6. Đúc khuôn toàn hốc mắt

Kích thước khối u:

…………

Hình dạng

1. Tròn

2. Bầu dục

3. Thuôn dài

Bờ khối u:

1. Đều

0. Không đều: → 1. Sắc cạnh

→ 2. Răng

cưa

Ranh giới u:

1. Rõ

0. Không rõ

Tỷ trọng:

1. Đồng nhất

0. Không đồng nhất

Hình ảnh canxi hóa:

0. Không

1. Có

Đẩy nhãn cầu:

0. Không

1. Có

Hướng đè đẩy nhãn cầu: (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới

2. Ra trước

3. Vào trong

Đè đẩy các cơ vận nhãn:

0. Không

1. Có

Hướng đè đẩy cơ:

1. Hướng cơ thẳng trên

2. Hướng cơ thẳng ngoài

Giãn góc hốc mắt: (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Không

1. Góc trên

2. Góc ngoài

3. Góc sau

Độ lồi mắt:

…………………

Vị trí khối u: (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Trên

2. Ngoài

3. Trước

4. Sau

5. Bờ ngoài hốc mắt chạy lan ra sau hướng đỉnh hốc mắt

6. Đúc khuôn toàn hốc mắt

Kích thước khối u:

…………

Hình dạng

1. Tròn

2. Bầu dục

3. Thuôn dài

Bờ khối u:

1. Đều

0. Không đều: → 1. Sắc cạnh

→ 2. Răng

cưa

Ranh giới u:

1. Rõ

0. Không rõ

Tỷ trọng:

1. Đồng nhất

0. Không đồng nhất

Hình ảnh canxi hóa:

0. Không

1. Có

Đẩy nhãn cầu:

0. Không

1. Có

Hướng đè đẩy nhãn cầu: (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới

2. Ra trước

3. Vào trong

Đè đẩy các cơ vận nhãn:

0. Không

1. Có

Hướng đè đẩy cơ:

1. Hướng cơ thẳng trên

2. Hướng cơ thẳng ngoài

Giãn góc hốc mắt: (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Không

1. Góc trên

2. Góc ngoài

3. Góc sau




31

Giải phẫu bệnh

Bệnh phẩm sinh thiết

1. Cắt một phần khối u

2. Cắt bỏ u cả khối ↓

Kích thước bệnh phẩm (cắt cả khối u): …………

Đại thể diện cắt:

1. Đến tổ chức lành

2. Diện cắt còn u

Kết quả nhuộm HE thường quy:

1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính

2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang

Dạng sàng

Dạng xơ hóa

Dạng đáy hoặc đặc

Dạng trứng cá

Dạng ống

Dạng hỗn hợp

3. Quá sản lympho

4. u lympho ác tính

u lympho ác tính vùng rìa ngoài hạch (EMZL)

u lympho ác tính thể nang (FL)

U lympho tế bào B lớn lan tỏa (DLBCL)

u lympho ác tính tế bào áo nang (MCL)

u lympho ác tính lympho bào nhỏ/Bệnh bạch cầu lympho mạn tính (CLL/SLL)

5. Khác:…………………….

Tình trạng thâm nhiễm:

(NHIỀU LỰA CHỌN)

Không

Thâm nhiễm xương

Thâm nhiễm mạch máu

Thâm nhiễm thần kinh

Thâm nhiễm cơ

Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch:

0. Không

1. Có

Bệnh phẩm sinh thiết

1. Cắt một phần khối u

2. Cắt bỏ u cả khối ↓

Kích thước bệnh phẩm (cắt cả khối u): …………

Đại thể diện cắt:

1. Đến tổ chức lành

2. Diện cắt còn u

Kết quả nhuộm HE thường quy:

1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính

2. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang

Dạng sàng

Dạng xơ hóa

Dạng đáy hoặc đặc

Dạng trứng cá

Dạng ống

Dạng hỗn hợp

3. Quá sản lympho

4. u lympho ác tính

u lympho ác tính vùng rìa ngoài hạch (EMZL)

u lympho ác tính thể nang (FL)

U lympho tế bào B lớn lan tỏa (DLBCL)

u lympho ác tính tế bào áo nang (MCL)

u lympho ác tính lympho bào nhỏ/Bệnh bạch cầu lympho mạn tính (CLL/SLL)

5. Khác:…………………….

Tình trạng thâm nhiễm:

(NHIỀU LỰA CHỌN)

Không

Thâm nhiễm xương

Thâm nhiễm mạch máu

Thâm nhiễm thần kinh

Thâm nhiễm cơ

Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch:

0. Không

1. Có


V. CHẨN ĐOÁN

TT

Câu hỏi

Trả lời


A. Chẩn đoán theo

lâm sàng?


……………………………………………………


B. Chẩn đoán theo CT?


……………………………………………………..


C. Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh ↓

1. Lành tính

2. Ác tính → BV điều trị: ……………………………


32


Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh? LÀNH TÍNH? → C39

1. U hỗn hợp tuyến lệ lành tính

2. U tế bào ưa toan

3. U Warthin

4. U cơ biểu mô

5. Quá sản lympho


33


Chẩn đoán theo giải phẫu bệnh? ÁC TÍNH?

1. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang

2. Ung thư biểu mô trên u hỗn hợp tuyến lệ

3. Ung thư biểu mô tuyến típ không đặc hiệu

4. Ung thư biểu mô tuyến tế bào đáy

5. Ung thư biểu mô tế bào nang

6. Ung thư biểu mô tuyến ống

7. Ung thư biểu mô tuyến nang

8. Ung thư biểu mô đa hình độ thấp

9. Ung thư biểu mô tuyến nhày

10. Ung thư biểu mô biểu bì nhày

11. Ung thư biểu mô tế bào vảy

12. Ung thư biểu mô -mô liên kết

13. Ung thư biểu mô tuyến bã

14. Ung thư biểu mô -cơ biểu mô

15. Ung thư biểu mô giốngng u lympho-biểu mô

16. Ung thư biểu mô tế bào ưa toan

17. u lympho ác tính




Chẩn đoán giai đoạn của ung thư tuyến lệ (AJCC lần thứ 8)


34


T: Khối u nguyên phát?

1. Tx: Không xác định được khối u nguyên phát.

2. T0: Không có bằng chứng của khối u nguyên phát.

3. T1: Đường kính lớn nhất của khối u ≤ 2cm có hoặc không có xâm lấn ra ngoài tuyến vào mô mềm vùng ổ mắt.

4. T1a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương.

5. T1b: Chỉ xâm lấn màng xương.

6. T1c: Xâm lấn cả xương và màng xương.

7. T2: Đường kính lớn nhất của khối u > 2cm và ≤ 4cm.

8. T2a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương.

9. T2b: Chỉ xâm lấn màng xương.

10. T2c: Xâm lấn cả xương và màng xương.

11. T3: đường kính lớn nhất u > 4cm.

12. T3a: Không xâm lấn xương hoặc màng xương.

13. T3b: Chỉ xâm lấn màng xương.

14. T3c: Xâm lấn cả xương và màng xương.

15. T4: Khối u xâm lấn vào các cấu trúc lân cận, bao gồm các xoang, hố thái dương, hố xương bướm, rãnh ổ mắt trên, xoang cảnh, hoặc não.

16. T4a: Đường kính lớn nhất của khối u ≤ 2cm.

17. T4b: Đường kính lớn nhất của khối u > 2cm và ≤ 4cm.

18. T4c: Đường kính lớn nhất của khối u > 4cm.


35

N: Di căn hạch vùng. Đánh giá các nhóm hạch vùng là hạch trước tai, hạch góc

hàm và hạch cổ?


1. Nx: Không xác định rõ di căn hạch vùng.

2. N0: Không có di căn hạch vùng.

3. N1: Di căn một hạch vùng.

36

M: Di căn xa

1. M0: Không có di căn xa.

2. M1: Có di căn xa.


37

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lympho

toàn thân

0. Không

1. Có


38


Chụp PET-CT

0. Không

1. Có → 1. Bình thường

→ 2. Vị trí bất thường (ghi rõ vị trí):………



VI. ĐIỀU TRỊ


Phẫu thuật


39

Chỉ định phẫu thuật? (NHIỀU LỰA

CHỌN)

0. Không → C57

1. Có

40

Mắt phẫu thuật

1. Mắt phải

2. Mắt trái


41


Phẫu thuật cắt bỏ khối u:

1. Toàn bộ khối u (cả vỏ)

2. Một phần khối u

3. Cắt bỏ khối u rộng rãi (ác tính), bảo tồn nhãn cầu (Eye sparing)

4. Cắt bỏ xương hốc mắt

5. Nạo vét tổ chức hốc mắt


42


Đường mổ:

1. Stallard-Wright (1/3 ngoài dưới chân lông mày - dọc theo bờ ngoài ổ mắt - chân chim)

2. Reese-Berke (đường ngang từ dây chằng mi ngoài kéo dài 4 – 5cm chân chim)

3. Đường qua nếp mí trên không mở xương

4. Đường qua nếp mí trên có mở xương

5. Đường dưới cung lông mày

6. Đường kết mạc cùng đồ trên 7. Khác………………………..


Diễn biến trong phẫu thuật

43

Quan sát sẹo mổ cũ:

0. Không

1. Có

44

Đánh giá tình trạng

tiếp cận khối u:

1. Dễ

2. Khó


45

Đánh giá tình trạng xơ dính tổ chức xung

quanh:

0. Không

1. Có

46

Đánh giá tình trạng

lấy bỏ khối u:

1. Lấy bỏ toàn bộ khối u

2. Lấy bỏ được một phần

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 22/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí