Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 23




Mô tả đại thể khối u:

47

Kích thước

…………………………


48


Hình dạng:

1. Tròn

2. Bầu dục

3. Thuôn

4. Nhiều thùy (hình củ tam thất)

49

Bề mặt:

1. Nhẵn

2. Gồ ghề

50

Bờ khối u:

1. Đều

0. Không đều


51


Mật độ:

1. Rắn

2. Mềm

3. Nang dịch

4. Khác ………….

52

Ranh giới:

1. Lan tỏa

2. Khu trú

53

Mức độ di động:

1. Di động

2. Cố định

54

Thay đổi cấu trúc

xương xung quanh

0. Không

1. Có


Đánh giá cấu trúc tuyến lệ:

55

Cấu trúc:

1. Còn cấu trúc tuyến lệ

2. Thay đổi cấu trúc tuyến lệ

56

Phần tuyến lệ bị tổn

thương:

1. Phần mi

2. Phần hốc mắt


Điều trị nội khoa

0. Không → C64

1. Có


57


Xạ trị?

1. Trước phẫu thuật

2. Sau phẫu thuật

3. Không

58

Thời gian xạ trị?

Đợt điều trị: ……………………… đợt

Ngày điều trị/đợt: ………………….ngày

59

Hóa trị:

1. Trước phẫu thuật

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 23





2. Sau phẫu thuật

3. Không hoá trị

60

Cách thức:

1. Tiêm tĩnh mạch

2. Nội động mạch

61

Thời gian hóa chất?

Đợt điều trị: ……………………… đợt

Ngày điều trị/đợt: ………………….ngày


62

Có sử dụng Corticoid?

0. Không

1. Có: → Liều dùng Corticoid? …………………….

→ Thời gian dùng Corticoid? ………… ngày

63

Ức chế miễn dịch?

0. Không

1. Có


VII. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ


TT

Triệu

chứng

MP

MT

1. SAU 1 TUẦN


64

TL không

kính


………………………..


………………………..

65

TL có kính

………………………..

………………………..

66

Nhãn áp

……………………….mmHg

……………………….mmHg

67

Thị trường

1. Bình thường

1. Hạn chế:

1. Bình thường

2. Hạn chế:


68

Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi




69


Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch


69A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn

lại?


………………………mm


……………………mm


69B

Vào trong so với đường giữa

sống mũi?


………………………mm


……………………mm

70

Vận nhãn

các hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


71

Khám song thị (bằng

lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

72

Đo độ lồi

(Hertel)

……………

……………


73

Hướng lồi mắt

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục


74

Sờ nắn tìm khối u

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát (Kích thước…)

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát (Kích thước…)


75

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………


76

Toàn thân (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………)

5. Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6. Tử vong

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………)

5. Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6. Tử vong




77

Xử trí (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

2. SAU 1 THÁNG

TT

Triệu

chứng

MP

MT

78

TL không

kính

………………………..

………………………..

79

TL có kính

………………………..

………………………..

80

Nhãn áp

……………………….mmHg

……………………….mmHg


81

Thị trường

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái


82

Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi


83


Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch




83A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn

lại?


………………………mm


……………………mm


83B

Vào trong so

với đường giữa sống mũi?


………………………mm


……………………mm

84

Vận nhãn

các hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


85

Khám song thị (bằng

lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

86

Đo độ lồi

(Hertel)

……………

……………


87

Hướng lồi mắt

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1. Thẳng trục

2. Lệch trục


88

Sờ nắn tìm khối u

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát (Kích thước….)

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát (Kích thước…)


89

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………


90

Toàn thân (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………) 5.Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6. Tử vong

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………)

5. Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6. Tử vong




91

Xử trí (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác …………

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác …………

3. SAU 3 THÁNG

TT

Triệu

chứng

MP

MT

92

TL không

kính


………………………..


………………………..

93

TL có kính

………………………..

………………………..

94

Nhãn áp

……………………….mmHg

……………………….mmHg


95

Thị trường

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái


96

Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi


97

Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch




97A

Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn

lại?


………………………mm


……………………mm


97B

Vào trong so với đường giữa

sống mũi?


………………………mm


……………………mm

98

Vận nhãn

các hướng

1. Bình thường

2. Hạn chế

1. Bình thường

2. Hạn chế


99

Khám song thị (bằng

lăng kính)

0. Không

1. Có

0. Không

1. Có

100

Đo độ lồi

(Hertel)


……………………


………………………..


101

Hướng lồi mắt

0. Không 1.Thẳng trục

2. Lệch trục

0. Không

1.Thẳng trục 2.Lệch trục


102

Sờ nắn tìm khối u

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát

1. Hết u

2. Còn u (Kích thước …….)

3. U tái phát


103

Nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường 1.Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………

0. Bình thường

1. Phù kết mạc

2. Khô giác mạc

3. Loét giác mạc

4. Nếp gấp võng mạc

5. Khác (ghi rõ): …………


104

Toàn thân (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………) 5.Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6.Tử vong

1. Không hạch

2. Có hạch

3. Tác dụng phụ của hóa chất (ghi rõ …………………)

4. Tác dụng phụ của xạ trị (ghi rõ …………………)

5. Tác dụng phụ của corticoid (ghi rõ…………………….)

6. Tử vong




105

Xử trí (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

1. Phẫu thuật

2. Xạ trị

3. Hóa chất

4. Corticoid

5. Nội khoa khác

……………

4. SAU 6 THÁNG

TT

Triệu

chứng

MP

MT

106

TL không

kính

………………………..

………………………..

107

TL có kính

………………………..

………………………..

108

Nhãn áp

……………………….mmHg

……………………….mmHg


109

Thị trường

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái

1. Bình thường

2. Hạn chế: → 2.1. Phía trên

→ 2.2. Dưới

→ 2.3. Phải

→ 2.4. Trái


110

Mi mắt (NHIỀU LỰA CHỌN)

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi

0. Bình thường

1. Sưng nề mi

2. Đỏ mi

3. Mi mắt hình chữ S

4. Hở củng mạc trên

5. Hở củng mạc dưới

6. Nhắm mắt không kín

7. Sờ thấy khối u vùng mi trên ngoài

8. Tê bì vùng mi

9. Sụp mi


111


Lệch nhãn cầu (NHIỀU LỰA CHỌN)

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

1. Xuống dưới so với đường ngang bờ mi dưới mắt còn lại (mm)

2. Vào trong so với đường giữa sống mũi (mm)

3. Mất tương xứng khuôn mặt

4. Không lệch

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/05/2022