HDLC: | ||||
8 | LDLC: | |||
9 | CRP hs: | |||
10 | Pro BNP: | |||
11 | GOT/GPT: | |||
12 | CK/CKMB: | |||
13 | Na/K/Cl: | |||
14 | Troponin |
Có thể bạn quan tâm!
- Trần Văn Đồng (2006), Nghiên Cứu Điện Sinh Lý Tim Và Điều Trị Hội Chứng Wolff Parkinson White Bằng Năng Lượng Sóng Có Tần Số Radio, Luận Án Tiến Sĩ Y
- Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kết quả điều trị cơn rung nhĩ kịch phát bằng năng lượng sóng có tần số radio - 25
- Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kết quả điều trị cơn rung nhĩ kịch phát bằng năng lượng sóng có tần số radio - 26
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
4. Nước tiểu:
1. Tỷ trọng: ………. 2. Protein niệu:………. 3.Đường niệu:……….
4. Tế bào niệu: ……….
5. Chụp XQ: Gredel: ………. %
6. Siêu âm tim qua thành ngực:
Thông số | Trước can thiệp (a) | Sau can thiệp (b) | Sau 1 tháng (c) | 6 tháng (d) | 12 tháng (e) | |
1 | Nhĩ trái | |||||
2 | Động mạch chủ | |||||
3 | Dd | |||||
4 | Ds | |||||
5 | Vd | |||||
6 | Vs | |||||
7 | %D | |||||
8 | EF | |||||
9 | Thất phải | |||||
10 | VLT – TTr |
VLT – TT | ||||||
12 | TSTT – Tr | |||||
13 | TSTT – TT | |||||
14 | Van hai lá di động | |||||
15 | Tình trạng van | |||||
16 | Hở hai lá SHoHL | |||||
17 | Tình trạng van ĐM | |||||
18 | Hở chủ | |||||
19 | Van ba lá | |||||
20 | Áp lực ĐM phổi |
7. Siêu âm tim qua thực quản:
1. Huyết khối: [ ] 2. Âm cuộn [ ]
8. Điện tâm đồ thường quy:
Thông số | Trước Can thiệp (a) | Sau can thiệp (b) | Sau 1 tháng (c) | 6 tháng (d) | 12 tháng (e) | |
1 | Nhịp xoang: | |||||
2 | Rung nhĩ: | |||||
3 | Trục: | |||||
4 | Tần số nhĩ: | |||||
5 | Tần số thất: | |||||
6 | Sóng P | |||||
7 | PQ | |||||
8 | QRS | |||||
9 | QT |
9. Holter Điện tâm đồ:
Thông số | Trước Can | Sau can thiệp | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
thiệp (a) | 1tháng (b) | (c) | (d) | (e) | ||
1 | Nhịp tim trung bình: | |||||
2 | Tổng thời gian nhịp tim chậm < 60ck/phút. | |||||
3 | Số lượng cơn rung nhĩ trong 24h: | |||||
4 | Thời gian cơn rung nhĩ trung bình: | |||||
5 | Biến đổi STT trong 24h: | |||||
6 | Tần số thất trung bình trong cơn rung nhĩ | |||||
7 | Tần số thất nhanh nhất | |||||
8 | Tần số thất chậm nhất | |||||
9 | Số lượng NTT/N | |||||
10 | NTT/N dạng chùm đôi | |||||
11 | NTT/N dạng chùm ba | |||||
12 | Nhịp nhanh nhĩ | |||||
13 | NTT/T số lượng | |||||
14 | NTT/T dạng R/T | |||||
15 | NTT/T chùm | |||||
16 | Nhịp nhanh thất |
10. Chụp MSCT nhĩ trái và tĩnh mạch phổi:
1. Thể tích nhĩ trái:……………
………
……
2. TM phổi trái Trên (LSPV):
4. TM phổi phảiTrên (RSPV):
………… 3. TM phổi trái dưới (LIPV):
………… 5. TM phổi phải Dưới (RIPV):
11. Chụp động mạch vành:
1. Thân chung: a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp
2. Liên thất trước:
………… (%):
a. Xơ vữa nhẹ [ ]b. Hẹp : …....(%) [ ] c. Cầu cơ: ………% [ ]
3. Động mạch mũ: a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp ………… (%)
4. ĐM vành phải:
a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp
………… (%):
F. Thăm dò điện sinh lý tim và điều trị RF
1. Tgian bắt đầu c.thiệp:………… 2. T. gian làm t.thuật:…………3. T.gian chiếu tia:…
4. Thuốc sử dụng khi thăm dò: 1. Atropine [ ] 2. Isuprel [ ]
5. Tổng lượng Heparine sử dụng:
………… 6. ACT: ……
61. Hoặc APTT: …… chứng
7. Thuốc gây mê:
1. Propofol [ ] 2. Fentanyl [ ]
3. Mydazolam [ ] 4. Morphin [ ]
5. Perfalgan [ ]
8. Điện cực xoang vành qua tĩnh mạch dưới đòn trái:
1. Có [ ]
2. Không [ ]
9. Điện cực chẩn đoán nhĩ phải, thất phải, His qua tĩnh mạch đùi phải:
1. Có [ ] 2. Không [ ]
10. Thông số thăm dò điện sinh lý tim:
11. Thời gian phục hồi nút xoang:
600 (a) | 500 (b) | 400 (c) | 330 (d) | |
TGPHNX |
12. ERP nhĩ:………… 13. ERP thất:
…………
14. Phân ly nhĩ thất: AV: ………… 15. Phân ly thất – nhĩ: VA:…………
16. Điện đồ His: a. PA: ………… b. AH: ………… c.HH: …………
d. HV: …………e. QRS:………… f. QT: ………… g. RR: (ms)…………
17. Vị trí xuất hiện ngoại tâm thu nhĩ:
a. Nhĩ phải: ( ) b. TM chủ trên: ( ) c.TM chủ dưới: ( )
d. Vùng eo isthmus phải:( ) e. Nhĩ trái: ( )
f. TM phổi trái Trên (LSPV):( ) g. TM phổi trái dưới (LIPV):
( )
h. TM phổi phải Trên (RSPV): ( ) i. TM phổi phải Dưới (RIPV): ( )
k. Tiểu nhĩ trái (LAA):
18. Rung nhĩ:
( ) l. Eo isthmus trái: ( )
a1. AA trung bình: ………a2. AA ngắn nhất: ………a3. AA dài nhất:
………… b1. VV trung bình: ………b2. VV ngắn nhất: ……..b3. VV dài nhất: ………
19. Điện cực RF:
a. Loại điện cực:
a1. Navistar [ ] a11. Size M [ ] a12. SizeL [ ] a2. Coolpoint [ ] a21. Size M [ ] a21. SizeL [ ]
b. Tốc độ dịch làm lạnh khi đốt:
c. Tốc độ dịch làm lạnh khi ngừng đốt:
20. Tổng lượng dịch: ……………………ml
……..ml/phút
…….. ml/phút
21. Chọc vách liên nhĩ: 1. Chọc 1 đường:[ ] 2. Chọc 2 đường: [ ]
22. Lập bản đồ nội mạc CARTO:
a. Thời gian lập bản đồ: …………………… b. Số điểm tiếp xúc: …………
c. Vị trí EAT (khi xuất hiện rung nhĩ):
c1. TM chủ trên: [ ] c2. TM chủ dưới: [ ]
c3. Vùng eo isthmus van ba lá: [ ]
c4. TM phổi T Trên (LSPV):[ ] c5. TM phổi T Dưới (LIPV): [ ]
c6. TM phổi P Trên (RSPV): [ ] c7. TM phổi P Dưới (RIPV) [ ]
c8. Tiểu nhĩ trái (LAA)
23. RF:
[ ] c9. Isthmus vòng van hai lá: [ ]
Chỉ số | Tĩnh mạch phổi trái (LPV) | Tĩnh mạch phổi phải (RPV) | trần nhĩ trái (Roof line) (e) | |||
thành trước (a) | thành sau (b) | thành trước (c) | thành sau (d) | |||
a | Số lượng lần đốt 1line | |||||
b | Năng lượng | |||||
c | Nhiệt độ | |||||
d | Thời gian đốt 1 điểm | |||||
e | Điện trở | |||||
F | Tổng thời gian đốt 1 line |
f. Tổng số thời gian đốt thủ thuật:………… g. Tổng số lần đốt: …………
24. Kết quả:
Chỉ số | Tĩnh mạch phổi trái (LPV) | Tĩnh mạch phổi phải (RPV) | |||
Trên (LSPV) (1) | Dưới (LIPV) (2) | Trên (RSPV) (3) | Dưới (RIPV) (4) | ||
1 | Bloc hoàn toàn nhĩ trái và TM phổi | ||||
2 | Bloc không hoàn toàn nhĩ trái và TM phổi | ||||
3 | Không gây bloc nhĩ trái và TM phổi |
25. Đốt phối hợp:
Chỉ số | Nhĩ phải | Nhĩ trái | ||||
Vùng cao (a) | Thành bên (b) | Isthmus VBL (c) | Tiểu nhĩ (d) | Isthmus VHL (e) | ||
a | Số lần đốt | |||||
b | Năng lượng | |||||
c | Nhiệt độ |
Thời gian đốt 1 điểm | |||||||
e | Điện trở | ||||||
F | Cs: 600ms | ABL trước | |||||
ABL sau |
26. Biến chứng:
1. Ép tim cấp:
( ) 2. Bloc nhĩ thất: ( )
3. Hẹp tĩnh mạch phổi:
)
( ) 4. Tổn thương TK hoành: (
5. Thông nhĩ trái – thực quản: ( ) 5. Tử vong: ( )
F. Theo dõi định kỳ 1tháng, 3tháng, 6tháng, 12 tháng:
Chỉ số | 1 tháng (a) | 3 tháng (b) | 6 tháng (c) | 12 tháng (d) | |
1 | Hồi hộp đánh trống ngực | ||||
2 | Mệt mỏi | ||||
3 | Choáng váng | ||||
4 | Chóng mặt | ||||
5 | Đau ngực | ||||
6 | Ngất | ||||
7 | Nấc, nuốt nghẹn | ||||
8 | Xuất huyết | ||||
9 | Nhịp tim | ||||
10 | Huyết áp | ||||
11 | INR | ||||
12 | Thuốc RL nhịp đang dùng: 1. Cordarone 2. Nhóm IA 3. Nhóm IB 4. Nhóm II |