Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kết quả điều trị cơn rung nhĩ kịch phát bằng năng lượng sóng có tần số radio - 27



7

HDL­C:




8

LDL­C:




9

CRP hs:




10

Pro BNP:




11

GOT/GPT:




12

CK/CK­MB:




13

Na/K/Cl:




14

Troponin




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kết quả điều trị cơn rung nhĩ kịch phát bằng năng lượng sóng có tần số radio - 27


4. Nước tiểu:

1. Tỷ trọng: ………. 2. Protein niệu:………. 3.Đường niệu:……….

4. Tế bào niệu: ……….

5. Chụp XQ: Gredel: ………. %

6. Siêu âm tim qua thành ngực:


Thông số

Trước can thiệp

(a)

Sau can thiệp

(b)

Sau 1 tháng

(c)

6

tháng

(d)

12

tháng

(e)

1

Nhĩ trái






2

Động mạch chủ






3

Dd






4

Ds






5

Vd






6

Vs






7

%D






8

EF






9

Thất phải






10

VLT – TTr








11

VLT – TT






12

TSTT – Tr






13

TSTT – TT






14

Van hai lá di động






15

Tình trạng van






16

Hở hai lá SHoHL






17

Tình trạng van ĐM






18

Hở chủ






19

Van ba lá






20

Áp lực ĐM phổi







7. Siêu âm tim qua thực quản:

1. Huyết khối: [ ] 2. Âm cuộn [ ]

8. Điện tâm đồ thường quy:



Thông số

Trước Can thiệp

(a)

Sau can thiệp

(b)

Sau 1 tháng

(c)

6 tháng (d)

12 tháng (e)

1

Nhịp xoang:






2

Rung nhĩ:






3

Trục:






4

Tần số nhĩ:






5

Tần số thất:






6

Sóng P






7

PQ






8

QRS






9

QT







9. Holter Điện tâm đồ:


Thông số

Trước

Can

Sau can

thiệp

3

tháng

6

tháng

12

tháng





thiệp

(a)

1tháng

(b)

(c)

(d)

(e)

1

Nhịp tim trung bình:






2

Tổng thời gian nhịp tim

chậm < 60ck/phút.






3

Số lượng cơn rung nhĩ

trong 24h:






4

Thời gian cơn rung nhĩ

trung bình:






5

Biến đổi ST­T trong 24h:






6

Tần số thất trung bình

trong cơn rung nhĩ






7

Tần số thất nhanh nhất






8

Tần số thất chậm nhất






9

Số lượng NTT/N






10

NTT/N dạng chùm đôi






11

NTT/N dạng chùm ba






12

Nhịp nhanh nhĩ






13

NTT/T số lượng






14

NTT/T dạng R/T






15

NTT/T chùm






16

Nhịp nhanh thất







10. Chụp MSCT nhĩ trái và tĩnh mạch phổi:

1. Thể tích nhĩ trái:……………


………


……

2. TM phổi trái Trên (LSPV):


4. TM phổi phảiTrên (RSPV):

………… 3. TM phổi trái dưới (LIPV):


………… 5. TM phổi phải Dưới (RIPV):

11. Chụp động mạch vành:

1. Thân chung: a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp

2. Liên thất trước:


………… (%):

a. Xơ vữa nhẹ [ ]b. Hẹp : …....(%) [ ] c. Cầu cơ: ………% [ ]


3. Động mạch mũ: a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp ………… (%)


4. ĐM vành phải:

a. Xơ vữa nhẹ [ ] b. Hẹp

………… (%):


F. Thăm dò điện sinh lý tim và điều trị RF

1. Tgian bắt đầu c.thiệp:………… 2. T. gian làm t.thuật:…………3. T.gian chiếu tia:…

4. Thuốc sử dụng khi thăm dò: 1. Atropine [ ] 2. Isuprel [ ]

5. Tổng lượng Heparine sử dụng:

………… 6. ACT: ……

61. Hoặc APTT: …… chứng

7. Thuốc gây mê:

1. Propofol [ ] 2. Fentanyl [ ]

3. Mydazolam [ ] 4. Morphin [ ]

5. Perfalgan [ ]

8. Điện cực xoang vành qua tĩnh mạch dưới đòn trái:

1. Có [ ]

2. Không [ ]

9. Điện cực chẩn đoán nhĩ phải, thất phải, His qua tĩnh mạch đùi phải:

1. Có [ ] 2. Không [ ]

10. Thông số thăm dò điện sinh lý tim:

11. Thời gian phục hồi nút xoang:



600

(a)

500

(b)

400

(c)

330

(d)

TGPHNX






12. ERP nhĩ:………… 13. ERP thất:

…………

14. Phân ly nhĩ thất: A­V: ………… 15. Phân ly thất – nhĩ: V­A:…………

16. Điện đồ His: a. PA: ………… b. AH: ………… c.HH: …………

d. HV: …………e. QRS:………… f. QT: ………… g. R­R: (ms)…………

17. Vị trí xuất hiện ngoại tâm thu nhĩ:

a. Nhĩ phải: ( ) b. TM chủ trên: ( ) c.TM chủ dưới: ( )


d. Vùng eo isthmus phải:( ) e. Nhĩ trái: ( )

f. TM phổi trái Trên (LSPV):( ) g. TM phổi trái dưới (LIPV):

( )

h. TM phổi phải Trên (RSPV): ( ) i. TM phổi phải Dưới (RIPV): ( )

k. Tiểu nhĩ trái (LAA):

18. Rung nhĩ:

( ) l. Eo isthmus trái: ( )

a1. A­A trung bình: ………a2. A­A ngắn nhất: ………a3. A­A dài nhất:

………… b1. V­V trung bình: ………b2. V­V ngắn nhất: ……..b3. V­V dài nhất: ………

19. Điện cực RF:

a. Loại điện cực:

a1. Navistar [ ] a11. Size M [ ] a12. SizeL [ ] a2. Coolpoint [ ] a21. Size M [ ] a21. SizeL [ ]

b. Tốc độ dịch làm lạnh khi đốt:

c. Tốc độ dịch làm lạnh khi ngừng đốt:

20. Tổng lượng dịch: ……………………ml

……..ml/phút

…….. ml/phút

21. Chọc vách liên nhĩ: 1. Chọc 1 đường:[ ] 2. Chọc 2 đường: [ ]

22. Lập bản đồ nội mạc CARTO:

a. Thời gian lập bản đồ: …………………… b. Số điểm tiếp xúc: …………


c. Vị trí EAT (khi xuất hiện rung nhĩ):

c1. TM chủ trên: [ ] c2. TM chủ dưới: [ ]

c3. Vùng eo isthmus van ba lá: [ ]

c4. TM phổi T Trên (LSPV):[ ] c5. TM phổi T Dưới (LIPV): [ ]

c6. TM phổi P Trên (RSPV): [ ] c7. TM phổi P Dưới (RIPV) [ ]

c8. Tiểu nhĩ trái (LAA)

23. RF:

[ ] c9. Isthmus vòng van hai lá: [ ]





Chỉ số

Tĩnh mạch phổi trái

(LPV)

Tĩnh mạch phổi

phải (RPV)

trần nhĩ trái (Roof line)

(e)

thành trước

(a)

thành sau (b)

thành trước

(c)

thành sau (d)

a

Số lượng lần

đốt 1line






b

Năng lượng






c

Nhiệt độ






d

Thời gian đốt 1

điểm






e

Điện trở






F

Tổng thời gian

đốt 1 line







f. Tổng số thời gian đốt thủ thuật:………… g. Tổng số lần đốt: …………

24. Kết quả:




Chỉ số

Tĩnh mạch phổi trái

(LPV)

Tĩnh mạch phổi phải

(RPV)

Trên (LSPV)

(1)

Dưới (LIPV)

(2)

Trên (RSPV)

(3)

Dưới (RIPV)

(4)

1

Bloc hoàn toàn nhĩ trái

và TM phổi





2

Bloc không hoàn toàn

nhĩ trái và TM phổi





3

Không gây bloc nhĩ trái

và TM phổi





25. Đốt phối hợp:




Chỉ số

Nhĩ phải

Nhĩ trái

Vùng cao

(a)

Thành bên

(b)

Isthmus VBL

(c)

Tiểu nhĩ

(d)

Isthmus VHL

(e)

a

Số lần đốt






b

Năng lượng






c

Nhiệt độ








d

Thời gian đốt 1

điểm






e

Điện trở






F

Cs:

600ms

ABL trước






ABL sau







26. Biến chứng:

1. Ép tim cấp:

( ) 2. Bloc nhĩ thất: ( )

3. Hẹp tĩnh mạch phổi:

)

( ) 4. Tổn thương TK hoành: (

5. Thông nhĩ trái – thực quản: ( ) 5. Tử vong: ( )

F. Theo dõi định kỳ 1tháng, 3tháng, 6tháng, 12 tháng:


Chỉ số

1 tháng

(a)

3 tháng

(b)

6 tháng

(c)

12 tháng

(d)

1

Hồi hộp đánh trống ngực





2

Mệt mỏi





3

Choáng váng





4

Chóng mặt





5

Đau ngực





6

Ngất





7

Nấc, nuốt nghẹn





8

Xuất huyết





9

Nhịp tim





10

Huyết áp





11

INR





12

Thuốc RL nhịp đang dùng:

1. Cordarone

2. Nhóm IA

3. Nhóm IB

4. Nhóm II





Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 02/06/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí