Sheffe................................................................................................
82 | |
3.3.2.1. Độ trương trong xăng A92 của vật liệu.................................... | 83 |
3.3.2.2. Độ trương trong dầu biến thế của vật liệu............................... | 84 |
3.3.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.................................. | 85 |
3.3.4. Nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu.................................... | 87 |
3.4. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend 3 cấu tử trên cơ sở cao su nitril butadien, cao su clopren và polyvinyl clorua.............................. | 88 |
3.4.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật liệu.................................................................................................... | 88 |
3.4.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ bền trong xăng và dầu của vật liệu........................................................................................... | 90 |
3.4.2.1. Độ trương trong xăng A92 của vật liệu.................................... | 90 |
3.4.2.2. Độ trương trong dầu biến thế của vật liệu............................... | 91 |
3.4.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.................................. | 92 |
3.4.4. Nghiên cứu cấu trúc hình thái và khả năng bền nhiệt của vật liệu................................................................................................... | 93 |
3.4.4.1. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới cấu trúc hình thái của vật liệu..................................................................................................... | 93 |
3.4.3.2. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới khả năng bền nhiệt của vật liệu........................................................................................................ | 94 |
3.6. Nghiên cứu sử dụng một số chất biến đổi cấu trúc để cải thiện tính năng cơ lý cho vật liệu cao su blend NBR/CR và NBR/CR/PVC..................................................................................... | 97 |
3.5.1. Ảnh hưởng của các chất biến đổi cấu trúc tới tính chất, cấu trúc hình thái của hệ blend NBR/CR..................................................... | 97 |
3.5.1.1. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của vật liệu........................................................................................ | 97 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Sản Phẩm Gioăng Đệm Máy Biến Thế Được Chế Tạo Trên Cơ Sở Cao Su Blend Nbr/cr/pvc Trước (A) Và Sau (B) Khi Lắp Vào Máy Biến Thế
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend bền môi trường và dầu mỡ - 18
- Chế Tạo Polyme Blend Ở Trạng Thái Nóng Chảy .
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend bền môi trường và dầu mỡ - 21
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
3.3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ bền trong xăng và dầu
98 | |
3.5.1.3. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền môi trường của vật liệu................................................................................ | 99 |
3.5.2. Ảnh hưởng của các chất biến đổi cấu trúc tới tính chất, cấu trúc hình thái của hệ blend NBR/CR/PVC................................................ | 100 |
3.5.2.1. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của vật liệu................................................................................................... | 101 |
3.5.2.2. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới cấu trúc hình thái của vật liệu............................................................................................................... | 101 |
3.5.2.3. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền nhiệt của vật liệu........................................................................................................ | 102 |
3.5.2.4. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền môi trường của vật liệu......................................................................................................... | 104 |
3.6. Tối ưu hóa trong chế tạo vật liệu cao su blend 3 cấu tử trên cơ sở cao su nitril butadien, cao su clopren và polyvinyl clorua................ | 106 |
3.6.1. Xây dựng mô hình thực nghiệm thống kê trên cơ sở kết quả thực nghiệm thụ động................................................................................. | 106 |
3.6.2. Quy hoạch thực nghiệm tìm mô hình toán theo kế hoạch mạng đơn hình Sheffe........................................................................................... | 107 |
3.6.3. Quy hoạch thực nghiệm khảo sát phần cục bộ của biểu đồ thành phần – tính chất theo kế hoạch Mc Lean – Anderson......... | 107 |
3.6.3.1. Kết quả mô hình hóa cho độ bền kéo.............................................. | 107 |
3.6.3.2. Kết quả mô hình hóa cho độ dãn dài và độ cứng........................ | 113 |
3.6.4. Thực nghiệm kiểm tra tính chất vật liệu cao su blend ba cấu tử NBR/CR/PVC theo tỷ lệ tối ưu của phương pháp quy hoạch thực nghiệm................................................................................................... | 122 |
3.7. Xây dựng công nghệ chế tạo vật liệu và sản phẩm gioăng đệm máy |
3.5.1.2. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới cấu trúc hình thái của vật
3.7.1. Công nghệ chế tạo vật liệu cao su blend NBR/CR/PVC................ | 123 |
3.7.1.1. Cắt mạch sơ bộ cao su...................................................................... | 123 |
3.7.1.2. Ủ nhiệt bột PVC................................................................................... | 124 |
3.7.1.3. Chế tạo vật liệu blend NBR/CR/PVC.............................................. | 124 |
3.7.1.4. Ép lưu hóa định hình mẫu vật liệu.................................................. | 124 |
3.7.1.5. Nhả áp suất, lấy sản phẩm................................................................ | 125 |
3.7.2. Công nghệ chế tạo các sản phẩm gioăng, đệm cho máy biến thế | 125 |
3.7.2.1. Ép định hình và lưu hóa sản phẩm.................................................. | 125 |
3.7.2.2. Nhả áp suất, lấy sản phẩm ............................................................... | 125 |
3.7.2.3. Kiểm tra, sửa khuyết tật và nhập kho............................................. | 126 |
3.8. Kết quả nghiên cứu chế tạo sản phẩm gioăng đệm máy biến thế...... | 127 |
3.9. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của kết quả nghiên cứu.......................... | 129 |
KẾT LUẬN CHUNG.................................................................................................. | 130 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ........ | 132 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... | 134 |
PHỤ LỤC......................................................................................................................... | 149 |
biến thế trên cơ sở các vật liệu trên.........................................................
Trang | ||
Bảng 1.1. | Một số hệ polyme blend tương hợp.......................................... | 5 |
Bảng 2.1. | Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/PVC............................. | 54 |
Bảng 2.2. | Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/CR................................ | 55 |
Bảng 2.3. | Thành phần đơn chế tạo vật liệu CR/PVC................................ | 56 |
Bảng 2.4. | Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/CR/PVC...................... | 57 |
Bảng 2.5. | Ma trận kế hoạch hóa của mạng {3,4}...................................... | 66 |
Bảng 2.6. | Tổ hợp thực nghiệm theo kế hoạch Mc Lean – Anderson........ | 69 |
Bảng 3.1. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật liệu blend NBR/PVC................................................................. | |
72 | ||
Bảng 3.2. | Ảnh hưởng của hàm lượng nhựa PVC tới độ trương trong xăng A92 của vật liệu blend NBR/PVC................................... | |
73 | ||
Bảng 3.3. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến thế của vật liệu blend NBR/PVC.............................................. | |
74 | ||
Bảng 3.4. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật liệu blend CR/PVC.................................................................... | |
77 | ||
Bảng 3.5. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng A92 của vật liệu blend CR/PVC............................................... | |
78 | ||
Bảng 3.6. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến thế của vật liệu blend CR/PVC.................................................. | |
79 | ||
Bảng 3.7. | Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới tính chất cơ lý của vật liệu blend NBR/CR.................................................................... | |
81 | ||
Bảng 3.8. | Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ trương trong dầu biến thế của vật liệu blend NBR/CR................................................. | |
84 | ||
Bảng 3.9. | Hệ số già hóa của vật liệu blend NBR/CR trong môi trường bức xạ, nhiệt, ẩm; trong không khí và trong dầ u biế n thế ….. | |
85 |
88 | ||
Bảng 3.11. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến thế của vật liệu (NBR/CR)/PVC............................................... | 91 |
Bảng 3.12. | Hệ số già hóa của vật liệu blend (NBR/CR)/PVC trong môi trường bức xạ, nhiệt, ẩm; trong không khí và trong dầ u biế n thế ........................................................................................... | 92 |
Bảng 3.13. | Kết quả phân tích TGA của các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC......................................................................... | 96 |
Bảng 3.14. | Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới tính chất cơ lý của vật liệu blend NBR/CR............................................................. | 98 |
Bảng 3.15. | Hệ số già hóa trong môi trường bức xạ , nhiệt ẩm ; trong không khí và trong dầ u biế n thế của vật liệu blend NBR /CR khi có chất biến đổi cấu trúc………………………………... | 100 |
Bảng 3.16. | Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của vật liệu blend (NBR/CR)/PVC………………………… | 101 |
Bảng 3.17. | Kết quả phân tích nhiệt trọng lượng một số mẫu vật liệu......... | 104 |
Bảng 3.18. | Hệ số già hóa trong môi trường bức xạ , nhiệt ẩm ; trong không khí và trong dầ u biế n thế c ủa vật liệu blend NBR/CR/PVC khi có chất biến đổi cấu trúc………………... | 105 |
Bảng 3.19. | Kết quả của độ bền kéo y (MPa) theo mô hình thực nghiệm thụ động……………………………………………………… | Phụ lục 1 |
Bảng 3.20. | Kết quả thực nghiệm cho độ bền kéo theo mô hình Sheffe....... | Phụ lục 1 |
Bảng 3.21. | Thí nghiệm bổ sung kiểm định tính tương hợp của mô hình Sheffe………………………………………………………… | Phụ lục 1 |
Bảng 3.22. | Tổ hợp thực nghiệm theo kế hoạch Mc Lean – Anderson của hệ cao su blend NBR/CR/PVC………………………………. | 109 |
Bảng 3.10.
110 | ||
Bảng 3.24. | Kết quả tính độ bền kéo ŷ theo mô hình Mc Lean – Anderson…………………………………………………….. | 112 |
Bảng 3.25. | Kết quả xử lý số liệu thực nghiệm thụ động của độ dãn dài z | 113 |
Bảng 3.26. | Kế hoạch thực nghiệm Mc Lean – Anderson………………... | 115 |
Bảng 3.27. | Kết quả tính độ dãn dài z theo mô hình Mc Lean – Anderson…………………………………………………….. | 116 |
Bảng 3.28. | Kết quả thực nghiệm thụ động cho độ cứng…………………. | 117 |
Bảng 3.29. | Kế hoạch thực nghiệm Mc Lean – Anderson và kết quả tính toán…………………………………………………………... | 118 |
Bảng 3.30. | Kết quả tính toán độ cứng v theo mô hình Mc Lean – Anderson…………………………………………………….. | 119 |
Bảng 3.31. | Thành phần đơn chế tạo cao su blend tối ưu của hệ 3 cấu tử NBR/CR/PVC (44/40/16)…………………………………… | 122 |
Bảng 3.32. | Kết quả kiểm tra một số tính chất của cao su blend NBR/CR/PVC (44/40/16)…………………………………… | 123 |
Bảng 3.33. | Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm gioăng đệm máy biến thế chế tạo từ vật liệu cao su blend NBR/CR/PVC/DLH (40/40/20/1)………………………………………………….. | 127 |
Bảng 3.23.
Trang | ||
Hình 1.1. | Các dạng phân bố pha trong vật liệu cao su blend không tương hợp……………………………………………………... | |
4 | ||
Hình 2.1. | Mạng đơn hình Sheffe {3,4}………………………………….. | 65 |
Hình 2.2. | Đường đẳng trị của đối với mạng đơn hình {3,4}…………. | 68 |
Hình 3.1. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới hệ số già hóa của vật liệu blend NBR/PVC……………………………………………… | |
75 | ||
Hình 3.2. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới hệ số già hóa của vật liệu blend CR/PVC........................................................................... | |
80 | ||
Hình 3.3. | Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ trương trong xăng A92 của vật liệu blend NBR/CR........................................................ | |
83 | ||
Hình 3.4. | Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR sau khi thử nghiệm.......... | 86 |
Hình 3.5. | Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR (50/50) sau khi thử nghiệm........................................................................................ | |
86 | ||
Hình 3.6. | Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/PVC (70/30) sau khi thử nghiệm...................................................................................... | |
86 | ||
Hình 3.7. | Ảnh SEM bề mặt cắt mẫu vật liệu NBR/CR (80/20)................ | 87 |
Hình 3.8. | Ảnh SEM bề mặt cắt mẫu vật liệu NBR/CR (50/50)................. | 87 |
Hình 3.9. | Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương của vật liệu trong xăng A92 của vật liệu (NBR/CR)/PVC............................ | |
90 | ||
Hình 3.10. | Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 90/10.................................................................................. | |
93 | ||
Hình 3.11. | Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 80/20................................................................................... | |
93 | ||
Hình 3.12. | Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 70/30.................................................................................. | |
93 |
94 | ||
Hình 3.14. | Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 90/10..... | 95 |
Hình 3.15. | Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 80/20..... | 95 |
Hình 3.16. | Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR tỷ lệ (50/50).............. | 99 |
Hình 3.17. | Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR/DLH tỷ lệ (50/50/1).. | 99 |
Hình 3.18. | Ảnh SEM bề mặt gãy mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ (80)/20)....................................................................................... | 102 |
Hình 3.19. | Ảnh SEM bề mặt gãy mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/DLH tỷ lệ (80)/20/1)................................................................................... | 102 |
Hình 3.20. | Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/D01 tỷ lệ 80/20/1....................................................................................... | 103 |
Hình 3.21. | Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/DLH tỷ lệ 80/20/1....................................................................................... | 103 |
Hình 3.22. | Kế hoạch Mc Lean – Anderson………………………………. | 108 |
Hình 3.23. | Sơ đồ chế tạo gioăng, đệm máy biến thế từ vật liệu cao su blend NBR/CR/PVC………………………………………….. | 126 |
Hình 3.24. | Một số sản phẩm gioăng đệm máy biến thế được chế tạo trên cơ sở cao su blend NBR/CR/PVC trước (a) và sau (b) khi lắp vào máy biến thế……………………………………………… | 128 |