Hình 3.13.
: Polyacrylonitril-butadien-styren | |
ACM | : Cao su polyacrylat |
ACN | : Acrylonitril |
AEM | : Cao su etylen acrylic |
BR | : Cao su butadien |
CBS | : N-xyclohexyl-2-benzotiazyl |
CPE | : Polyetylen clo hóa |
CR | : Cao su cloropren |
CR-20 | : Cao su cloropren có hàm lượng clo cao |
CR-20gp-SAN | : Polyblend ghép CR-20 với styren acrylonitril |
CSTN hoặc NR | : Cao su thiên nhiên |
CSM | : Closulfon polyetylen (Hypalon) |
D01 | : Chất biến đổi cấu trúc chế tạo từ dầu trẩu |
DDS | : Dimetyldiclosilan |
DLH | : Nhựa phenol-formaldehyt biến tính dầu vỏ hạt điều |
DM | : Disulfua benzothiazil |
DOP | : Dioctylphtalat |
ECO hoặc CO | : Cao su epiclohydrin |
ENR | : Cao su thiên nhiên epoxy hóa |
EOR-g-MA | : Etylen copolyme octen maleat |
EPM | : Cao su polyetylen-propylen |
EPDM | : Cao su etylen-propylen-dien |
EPDM-g-MA Hoặc MAH-g-EDPM | : Cao su etylen-propylen-dien ghép anhydrit maleic |
ESBS | : Styren-(butadien epoxy hóa)-styren triblock copolyme |
EVA | : Etylen-vinyl axetat |
FFKM | : Cao su pe-flo (perfluoroelastomer) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend bền môi trường và dầu mỡ - 18
- Chế Tạo Polyme Blend Ở Trạng Thái Nóng Chảy .
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend bền môi trường và dầu mỡ - 20
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
FVMQ | : Cao su flo silicon (fluorosilicone) |
HDPE | : Polyetylen tỷ trọng cao |
HFP | : Hexaflo propylen |
HIPS | : Polystyren chịu va đập |
HNBR | : Cao su nitril hydro hóa |
HSN | : Cao su nitril cao bão hòa |
IIR | : Cao su butyl |
KHKT&CNQS | : Khoa học kỹ thuật và Công nghệ quân sự |
KM-365B | : Chất biến tính trên cơ sở acrylat |
LDPE | : Polyetylen tỷ trọng thấp |
LLDPE | : Polyetylen mạch thẳng, tỷ trọng thấp |
LOI | : Chỉ số oxy tới hạn (Limites Oxygen Index) |
MAH hoặc MA | : Anhydrit maleic |
NBR | : Cao su nitril butadien |
MMT | : Montmorillonite |
PA | : Polyamit |
PBT | : Polybutylenterephtalat |
PC | : Polycacbonat |
PE | : Polyetylen |
PET | : Polyetylenterephtalat |
PIB | : Polyisobuten |
plk | : Phần khối lượng |
PMMA | : Polymetylmetacrylat |
POM | : Polyoxymethylen |
PP | : Polypropylen |
PPE | : Polyphenylen ete |
PPS | : Polyphenyl sunfua |
FKM
PSU | : Polysulfon |
PTFE | : Polytetrafloetylen |
PVC | : Polyvinylclorua |
PVC-S | : Polyvinylclorua – Suspension |
PVC-E | : Polyvinylclorua – Emulsion |
PVMQ (MQ, PMQ, VMQ) | : Cao su silicon |
SAN | : Polystyren-acrylnitril |
SBR | : Cao su styren butadien |
SEM | : Kính hiển vi điện tử quét |
SMA | : Polystyren-maleic anhydrit |
TEM | : Kính hiển vi điện tử truyền qua |
TFE | : Tetrafloetylen |
Tg | : Nhiệt độ hóa thủy tinh |
TGA | : Phân tích nhiệt trọng lượng |
TMTD | : Tetrametyltiuramdisunfua |
TPE | : Hệ blend trên cơ sở các elastome nhiệt dẻo |
VF2 | : Florua vinyliden |
PUR hoặc PU