Chế Tạo Polyme Blend Ở Trạng Thái Nóng Chảy .

and ozone resistance of silica-filled chloroprene rubber/natural rubber (CR/NR) blends, Express Polymer Letters, 2007, 1 (1), 8 – 14.

100. P. Thavamani, D. Khastgir, Compatible Blend of Ethylene - Vinyl Acetate Copolymer and hydrogenated nitril rubber, Advances in Polymer Technology, 2004, 23, 15 – 17.

101. Hanafi Ismail, H.M. Hairunezam, The effect of a compatibilizer on curing characteristics, mechanical properties and oil resistance of styrene butadiene rubber/epoxidized nature rubber blends, European Polymer Journal, 2001, 37, 39 – 41.

102. Wu Wei-li, Study on oil resistance of NR/PVC/NBR blend, China Rubber Industry, 2002, 10, (http://en.cnki.com.cn).

103. Wu Wei-li, LI Qing-shan, Study on the oil resistance of SBR/PVC/NBR,

China Elastomerics, 2001, 05, (http://en.cnki.com.cn).

104. S. H. Botros and K.N. Abdel – Nour, Preparation and characterization of butyl/NBR vulcanizates, Polymer Degradation and Stability, 1998, 62, 479 – 485.

105. S. H. Botros and M. L. Tawfic, Synthesis and Characteristics of MAH-g- EPDM Compatibilized EPDM/NBR Rubber Blends, Journal of Elastomers and Plastics, 2006, 38, 349 – 365.

106. M. Lambla , M. Saedan, L. A. Utracki, Interfacial Grafting and Crosslingking by Free Radical Reactions in Polymer blends. Miscibility and Compatibilization, Polymer Engineering & Science, 1992, 32 (22), 1687 – 1694.

107. K. S. Minsker, Mechanismus der Stabilisierung von PVC in Abhaengigkeit von der chemischen Struktur, Plaste und Kauschuk, 1977, 24 (6), 375 – 379.

108. Phan Văn Ninh, Trần Đức Thăng, K. P. Rădler, Vật liệu tổ hợp đồng thể từ cao su thiên nhiên oxy hóa và nhựa phenolformaldehyt, Xuất bản phẩm,

Chuyên ngành Vật liệu - Cao phân tử, Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, 2000.

109. A. K. Bhowmick, Chiba., T. Inoue, Reactive processing of Rubber-plastic blend: Role of chemical compatibilizer, Journal of Applied Polymer Science, 1993, 50, 2055 – 2064.

110. Tiêu chuẩn TCVN 4509 : 2006, Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định các tính chất ứng suất – dãn dài khi kéo.

111. Tiêu chuẩn TCVN 1595-1: 2007, Cao su – Phương pháp xác định độ cứng So (Shore) A.

112. Tiêu chuẩn TCVN 1594 : 1987, Cao su – Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron.

113. Tiêu chuẩn TCVN 4866 : 2007, Cao su lưu hóa – Xác định khối lượng riêng.

114. Tiêu chuẩn TCVN 2752 : 2008, Xác định mức độ tác động của các chất lỏng.

115. Tiêu chuẩn TCVN 2229: 77, Cao su - Phương pháp xác định hệ số già hóa.

116. ASTM Designation: D 4587– 91, Standard Practice of Conducting Tests on Paint and Related Coatings and Materials using a Fluorescent UV- Condensation Light- and Water-Exposure Apparatus.

117. Phạm Hồng Hải, Ngô Kim Chi, Xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm trong nghiên cứu hóa học, Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2007, Hà Nội.

118. Nguyễn Minh Tuyển, Quy hoạch thực nghiệm, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2005, Hà Nội.

119. X. L. Akhnazarova, V. V. Kafarov, Tối ưu hoá thực nghiệm trong hoá học và công nghệ hoá học, Nhà xuất bản Đại học Matxcơva (Tiếng Nga), 1978.

120. Đỗ Trường Thiện, Đặng Văn Luyến, Nguyễn Văn Khôi, Đỗ Quang Kháng, Nghiên cứu tăng cứng cao su bằng nhựa Cardanol-phenol-

formaldehyt, Tạp chí Hóa học, 1996, 34 (2), 88 – 91.

121. Đỗ Trường Thiện, Xác định chỉ số khâu mạch của nhựa Cadanol- Formaldehyt trong lưu hóa cao su, Tuyển tập báo cáo Hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 3, Hội hóa học Việt Nam, 1998, Hà Nội.

122. Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải, Một số kết quả nghiên cứu biến tính cao su thiên nhiên và vật liệu cao su blend bằng dầu trẩu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2006, 44 (3), 75 – 80.

123. F. Cardona, T. Aravinthan J. Fedrigo and C. Moscou, Synthesis of Phenolic Bio-resin For Advanced Composites in Civil Enggineering Structures, Soutern Region Engineering Conference 11-12 November 2010, Toowoomba, Australia, SREC2010-T3-3, 2010, 1 – 7.

124. Nguyen Le Huong, Nguyen Huu Nieu, Ton That Minh Tan, Ullrich J. Griesser, Cardanol-phenol-formaldehyde resins Thermal analysis and characterization, Die Angewandle Makromolekulare Chemie, 1996, 243, 77 – 85.

125. Mary Lubi C. Eby Thomas Thachil, Beena T. Abraham, Effect of Phenol- CNSL-Formaldehyde copolymer on Themal Ageing of Elastomers, International Journal of Polymeric Materials, 2007, 56, 697 – 713.

126. Mary Lubi C., Eby Thomas Thachil, Modification of NBR by Addition of Phenol-CNSL-Formadehyde Copolymer , Journal of Elastomers and Plastic, 2007, 33 (2). 121 – 136.

127. Nigel Peter Pola, Synthesis of Modified Phenolic Resins using Renewable Materials for Advanced Composites in Civil Engineering Structures, Courses ENG 4111 and 4112 Research Project Bachelor of Civil Engineering, University of Southern Queensland Faculty of Engineering and Surveying, 2010.

128. E. Papadopoulou, K. Chirissafis, Thermal study of Phenol-formaldehyde resin modified with cashew nut shell liquid, Thermochinica Acta, 2011, 512,

105 – 109.

129. Lity Alen Varghese, Eby Thomas Thachil, Effect of Composition on Adhensive Blends Consisting of Neoprene and Phenol-Cadanol- Formaldehyde Copolymer, International Journal of Polymeric Materials, 2007, 56, 79 – 91.

130. Nguyễn Việt Bắc, Keo dán kỹ thuật, Nhà Xuất bản Quân đội nhân dân, trang 14 – 21, 2003, Hà Nội.

131. Bộ chương trình tính toán khoa học bằng ngôn ngữ FORTRAN, Nhà xuất bản Thống kê, Matxcơva (Tiếng Nga), 1974.

132. D.M. Himmelblau, Applied nonliear programming, MC Graw-Hill Book Company, 1972.

133. Thông tin Kinh tế và Công nghệ Công nghiệp Hóa chất, Tổng quan về polyvinylclorua, Trung tâm Thông tin KHKT Hóa chất – Tổng công ty Hóa chất Việt Nam, 2007, số 6.

134. Ngô Duy Cường, Hóa học các hợp chất cao phân tử, Nhà Xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2003, Hà Nội.

135. James E. Mark, Polymer Data Handbook, Copyright of 1999 by Oxford University Press, 1999.

136. Harold E. Trexler, Elastomer Blends: Dependence of Properties On the Nature of the Polymer and the Cure System, Journal of Elastomer and Plastics, 1976, 8 (4), 453 – 474.

137. Nguyễn Việt Bắc, Nghiên cứu và triển khai ứng dụng vật liệu cao su tự nhiên làm vật liệu compozit, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước, mã số: KHCN 03.03, 1998, Hà Nội.

138. Hoàng Nam, Hoàn thiện công nghệ chế tạo một số sản phẩm cao su kỹ thuật, (khe có dãn cao su cốt bản thép cho cầu đường bộ và gioăng kính nhà cao tầng), Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước, mã số: KC.02 DA 06/06-10, 2010, Hà Nội.

139. Andrew J. Tinker, Kenvin P. Jones, Blends of Natural Rubber, Published by Chapman & Hall, an imprint of Thomson Science, 2-6 Boundary Row, London SEI 8HN, UK, First Edition, 1998.


Trang

MỞ ĐẦU.........................................................................................................

1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................

3

1.1. Những khái niệm cơ bản về polyme blend...........................................

3

1.2. Sự tương hợp của polyme blend............................................................

6

1.2.1. Nhiệt động học của quá trình trộn hợp polyme blend...................

6

1.2.2. Xác định khả năng tương hợp của polyme blend...........................

7

1.2.2.1. Hoà tan vật liệu trong dung môi................................................

7

1.2.2.2. Tạo màng polyme blend.............................................................

8

1.2.2.3. Quan sát bề mặt vật liệu............................................................

8

1.2.3.4. Đánh giá qua nhiệt độ thuỷ tinh hóa của vật liệu......................

8

1.2.2.5. Phương phá p cơ nhiệt độ ng......................................................

8

1.2.2.6. Phương phá p sử dụ ng kính hiển vi............................................

9

1.2.2.7. Phương pháp tán xạ tia X góc hẹp.............................................

9

1.2.3. Những biện pháp tăng cường tính tương hợp của polyme blend

9

1.2.3.1. Sử dụng các chất tương hợp......................................................

9

1.2.3.2. Sử dụng các peroxit....................................................................

12

1.2.3.3. Sử dụng các tác nhân gồm peroxit và hợp chất đa chức...........

12

1.2.3.4. Chế tạo các blend trên cơ sở các polyme có khả năng tham

gia phản ứng trao đổi................................................................


12

1.2.3.5. Sử dụng các chất hoạt động bề mặt..........................................

12

1.2.3.6. Sử dụng các chất độn hoạt tính..................................................

13

1.2.3.7. Sử dụng phương pháp cơ nhiệt..................................................

13

1.2.3.8. Sử dụng phương pháp lưu hóa động..........................................

13

1.3. Các phương pháp chế tạo polyme blend...............................................

14

1.3.1. Chế tạo polyme blend từ dung dịch polyme....................................

15

1.3.2. Chế tạo polyme blend từ hỗn hợp các latex polyme.......................

15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend bền môi trường và dầu mỡ - 19

MỤC LỤC

16

1.4. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng của vật liệu cao su blend............

16

1.4.1. Giới thiệu chung..............................................................................

16

1.4.2. Một số cao su tổng hợp bền dầu mỡ, nhiệt và thời tiết..................

20

1.4.2.1. Cao su clopren...........................................................................

20

1.4.2.2. Cao su polyetylen clo hóa..........................................................

21

1.4.2.3. Cao su closulfon polyetylen hay cao su Hypalon......................

22

1.4.2.4. Cao su nitril/nitril butadien.......................................................

23

1.4.2.5. Cao su nitril butadien hydro hóa...............................................

24

1.4.2.6. Cao su epiclohydrin...................................................................

25

1.4.2.7. Cao su etylen-acrylic..................................................................

27

1.4.2.8. Cao su flo (fluoroelastomer)......................................................

28

1.4.2.9. Cao su pe-flo (perfluoelastomer)...............................................

28

1.4.2.10. Cao su polyacrylat..................................................................

29

1.4.2.11. Cao su polysulfua(tiocol)........................................................

30

1.4.2.12. Cao su silicon (polydimetyl siloxan).......................................

32

1.4.2.13. Flosilicon..................................................................................

33

1.4.2.14. Cao su flocacbon......................................................................

34

1.4.2.15. Polyuretan................................................................................

35

1.4.2.16. Cao su butyl............................................................................

36

1.4.2.17. Cao su clobutyl.......................................................................

37

1.4.3. Một số hệ cao su blend tính năng cao...........................................

39

1.4.3.1. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su thiên nhiên

39

1.4.3.2. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su thiên nhiên epoxy

hóa (ENR)..................................................................................


40

1.4.3.3. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với PVC..................................

40

1.4.3.4. Hệ Blend trên cơ sở cao su NBR với cao su SBR.......................

44

1.4.3.5. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su CR.........................

45

1.3.3. Chế tạo polyme blend ở trạng thái nóng chảy...............................

46

1.4.3.7. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với CR và PVC.......................

49

1.4.3.8. Một sô hệ blend có khả năng chịu dầu khác..............................

49

CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............

53

2.1. Nguyên liệu và thiết bị nghiên cứu.................................................................

53

2.1.1. Nguyên liệu, hóa chất...............................................................................

53

2.1.2. Thiết bị thí nghiệm...........................................................................

53

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................

54

2.2.1. Phương pháp chế tạo vật liệu.........................................................

54

2.2.1.1. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/PVC.......................................

54

2.2.1.2. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/CR..........................................

55

2.2.1.3. Chế tạo mẫu cao su blend CR/PVC..........................................

56

2.2.1.4. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/CR/PVC.................................

57

2.2.2. Phương pháp xác định tính chất, cấu trúc vật liệu cao su blend

58

2.2.2.1. Phương pháp đo độ bền kéo đứt của vật liệu...........................

58

2.2.2.2. Phương pháp xác định độ dãn dài khi đứt của vật liệu............

58

2.2.2.3. Phương pháp xác định độ dãn dài dư của vật liệu...................

59

2.2.2.4. Phương pháp xác định độ cứng của vật liệu............................

59

2.2.2.5. Phương pháp xác định độ mài mòn của vật liệu......................

60

2.2.2.6. Phương pháp xác định độ trương của vật liệu trong môi

trường xăng dầu...............................................................................


60

2.2.2.7. Phương pháp xác định hệ số già hóa của vật liệu....................

61

2.2.2.8. Phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM).........................

62

2.2.2.9. Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng (TGA)....................

62

2.2.3. Phương pháp quy hoạch thực nghiệm............................................

63

2.2.3.1. Mô hình thực nghiệm thống kê trên cơ sở kết quả thực

nghiệm thụ động........................................................................


63

2.2.3.2. Quy hoạch thực nghiệm theo kế hoạch mạng đơn hình


1.4.3.6. Hệ blend trên cơ sở cao su CR với PVC....................................

65

2.2.3.3. Quy hoạch thực nghiệm khảo sát phần cục bộ của biểu đồ

thành phần – tính chất theo kế hoạch Mc Lean – Anderson............


68

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................

72

3.1. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su nitril

butadien và nhựa polyvinyl clorua........................................................


72

3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật liệu..

73

3.1.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng và

dầu của vật liệu................................................................................


73

3.1.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng

A 92 của vật liệu..........................................................................


73

3.1.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu

biến thế của vật liệu....................................................................


74

3.1.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu..............................

75

3.2. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su cloropren và

nhựa polyvinyl clorua......................................................................................


76

3.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật

liệu....................................................................................................


76

3.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng và

dầu của vật liệu................................................................................


78

3.2.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng

A 92 của vật liệu..........................................................................


78

3.2.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu

biến thế của vật liệu..................................................................


79

3.2.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu..............................

79

3.3. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su nitril

butadien và cao su clopren.....................................................................


81

3.3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới tính chất cơ lý của vật liệu

81

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022