Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 25


5.1.4. Lượng kali mất theo nước rửa trôi qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng Kali mất theo nước rửa trôi (kg/ha)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

2,47

8,48

22,31

4,18

5,61

-

43,05

100K

-

2,40

8,24

21,68

4,07

5,45

-

41,83

150K

-

2,21

7,59

19,96

3,74

5,01

-

38,51

200K

-

2,08

7,17

18,85

3,53

4,74

-

36,36

250K

-

1,72

5,91

15,54

2,91

3,90

-

29,99

300K

-

1,63

5,60

14,72

2,76

3,70

-

28,41


2011

Nền

-

15,96

3,46

3,99

12,32

0,78

-

36,52

100K

-

15,51

3,36

3,88

11,97

0,76

-

35,48

150K

-

14,28

3,10

3,57

11,02

0,70

-

32,67

200K

-

13,49

2,92

3,37

10,41

0,66

-

30,85

250K

-

11,12

2,41

2,78

8,58

0,55

-

25,44

300K

-

10,54

2,28

2,63

8,13

0,52

-

24,10


2012

Nền

5,11

5,54

4,31

4,98

5,72

1,81

1,03

28,49

100K

4,97

5,39

4,18

4,84

5,55

1,76

1,00

27,68

150K

4,57

4,96

3,85

4,45

5,11

1,62

0,92

25,49

200K

4,32

4,68

3,64

4,20

4,83

1,53

0,87

24,07

250K

3,56

3,86

3,00

3,47

3,98

1,26

0,71

19,85

300K

3,37

3,66

2,84

3,28

3,77

1,20

0,68

18,80


TB

Nền

5,11

8,03

5,33

9,49

7,69

2,52

1,03

39,19

100K

4,97

7,80

5,18

9,22

7,47

2,45

1,00

38,09

150K

4,57

7,18

4,77

8,49

6,88

2,26

0,92

35,06

200K

4,32

6,78

4,50

8,02

6,49

2,13

0,87

33,11

250K

3,56

5,59

3,71

6,61

5,35

1,76

0,71

27,30

300K

3,37

5,30

3,52

6,26

5,07

1,67

0,68

25,87

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 25


5.2. LƯỢNG KALI MẤT THEO ĐẤT HUYỀN PHÙ RỬA TRÔI QUA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2010-2012

5.2.1. Lượng đất huyền phù rửa trôi thu được từ Lizimet qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng đất huyền phù rửa trôi thu được từ Lizimet (kg/ha)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,15

1,08

7,24

1,84

2,94

-

13,25

100K

-

0,12

0,85

5,72

1,45

2,32

-

10,47

150K

-

0,11

0,82

5,50

1,40

2,23

-

10,07

200K

-

0,11

0,79

5,29

1,34

2,15

-

9,67

250K

-

0,11

0,80

5,36

1,36

2,18

-

9,81

300K

-

0,10

0,75

5,00

1,27

2,03

-

9,14


2011

Nền

-

1,61

0,41

1,22

7,32

0,42

-

10,98

100K

-

1,27

0,32

0,96

5,78

0,33

-

8,67

150K

-

1,22

0,31

0,93

5,56

0,32

-

8,34

200K

-

1,18

0,30

0,89

5,34

0,31

-

8,02

250K

-

1,19

0,30

0,90

5,42

0,31

-

8,13

300K

-

1,11

0,28

0,84

5,05

0,29

-

7,58


2012

Nền

0,44

0,61

0,75

1,82

2,66

0,94

0,56

7,78

100K

0,35

0,48

0,59

1,44

2,10

0,74

0,44

6,15

150K

0,33

0,46

0,57

1,38

2,02

0,71

0,43

5,91

200K

0,32

0,45

0,55

1,33

1,94

0,69

0,41

5,68

250K

0,33

0,45

0,56

1,35

1,97

0,70

0,41

5,76

300K

0,30

0,42

0,52

1,26

1,84

0,65

0,39

5,37


TB

Nền

0,44

0,71

0,77

3,07

3,90

1,32

0,56

10,77

100K

0,35

0,56

0,61

2,43

3,08

1,04

0,44

8,51

150K

0,33

0,54

0,59

2,33

2,96

1,00

0,43

8,19

200K

0,32

0,52

0,56

2,24

2,85

0,96

0,41

7,86

250K

0,33

0,53

0,57

2,27

2,89

0,98

0,41

7,97

300K

0,30

0,49

0,53

2,12

2,69

0,91

0,39

7,43


5.2.2. Lượng đất huyền phù có trong nước rửa trôi qua các tháng trong năm 2010-2012



Năm

Công

thức

Lượng đất huyền phù có trong nước rửa trôi (mg/L)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,66

1,07

1,40

1,16

1,16

-

5,45

100K

-

0,55

0,90

1,18

0,97

0,97

-

4,58

150K

-

0,50

0,81

1,06

0,88

0,88

-

4,14

200K

-

0,51

0,83

1,09

0,90

0,90

-

4,25

250K

-

0,50

0,80

1,05

0,87

0,87

-

4,09

300K

-

0,47

0,76

0,99

0,82

0,82

-

3,87


2011

Nền

-

0,99

0,83

0,99

1,32

0,83

-

4,96

100K

-

0,83

0,70

0,83

1,11

0,70

-

4,17

150K

-

0,75

0,63

0,75

1,00

0,63

-

3,77

200K

-

0,77

0,65

0,77

1,03

0,65

-

3,87

250K

-

0,74

0,62

0,74

0,99

0,62

-

3,72

300K

-

0,70

0,59

0,70

0,94

0,59

-

3,52


2012

Nền

0,83

0,83

0,91

1,16

1,16

0,99

0,83

6,71

100K

0,70

0,70

0,76

0,97

0,97

0,83

0,70

5,64

150K

0,63

0,63

0,69

0,88

0,88

0,75

0,63

5,10

200K

0,65

0,65

0,71

0,90

0,90

0,77

0,65

5,23

250K

0,62

0,62

0,68

0,87

0,87

0,74

0,62

5,03

300K

0,59

0,59

0,65

0,82

0,82

0,70

0,59

4,76


TB

Nền

0,83

0,83

0,99

1,16

1,24

0,99

0,83

6,87

100K

0,70

0,70

0,83

0,97

1,04

0,83

0,70

5,77

150K

0,63

0,63

0,75

0,88

0,94

0,75

0,63

5,22

200K

0,65

0,65

0,77

0,90

0,97

0,77

0,65

5,36

250K

0,62

0,62

0,74

0,87

0,93

0,74

0,62

5,15

300K

0,59

0,59

0,70

0,82

0,88

0,70

0,59

4,88


5.2.3. Tỷ lệ kali trong đất huyền phù rửa trôi qua các tháng trong năm 2010-2012



Năm

Công

thức

Tỷ lệ kali trong đất huyền phù rửa trôi (%)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

2,42

2,29

2,24

2,21

2,61

-

2,32

100K

-

3,00

2,84

2,78

2,74

3,24

-

2,88

150K

-

3,07

2,91

2,84

2,81

3,31

-

2,95

200K

-

3,15

2,98

2,91

2,87

3,39

-

3,02

250K

-

3,17

3,00

2,93

2,90

3,42

-

3,04

300K

-

3,22

3,05

2,98

2,94

3,47

-

3,09


2011

Nền

-

2,37

2,35

2,22

2,19

2,06

-

2,22

100K

-

2,94

2,91

2,75

2,72

2,55

-

2,75

150K

-

3,01

2,98

2,82

2,78

2,62

-

2,82

200K

-

3,08

3,06

2,89

2,85

2,68

-

2,89

250K

-

3,10

3,08

2,91

2,87

2,70

-

2,91

300K

-

3,15

3,13

2,95

2,91

2,74

-

2,95


2012

Nền

2,29

2,31

2,19

2,04

2,03

1,98

1,87

2,07

100K

2,84

2,86

2,72

2,53

2,52

2,46

2,32

2,56

150K

2,91

2,93

2,78

2,59

2,58

2,51

2,37

2,62

200K

2,98

3,00

2,85

2,65

2,64

2,57

2,43

2,69

250K

3,00

3,03

2,87

2,67

2,66

2,59

2,45

2,71

300K

3,05

3,07

2,91

2,71

2,70

2,63

2,49

2,75


TB

Nền

2,29

2,37

2,28

2,17

2,14

2,14

1,87

2,23

100K

2,84

2,94

2,83

2,69

2,65

2,65

2,32

2,76

150K

2,91

3,01

2,90

2,76

2,72

2,72

2,37

2,83

200K

2,98

3,08

2,96

2,82

2,78

2,78

2,43

2,89

250K

3,00

3,10

2,99

2,84

2,80

2,80

2,45

2,92

300K

3,05

3,15

3,03

2,89

2,85

2,85

2,49

2,96


5.2.4. Lượng kali mất theo đất huyền phù rửa trôi qua các tháng trong năm 2010-2012



Năm

Công

thức

Lượng kali mất theo đất huyền phù rửa trôi (kg/ha)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,00

0,02

0,16

0,04

0,08

-

0,31

100K

-

0,00

0,02

0,16

0,04

0,08

-

0,30

150K

-

0,00

0,02

0,16

0,04

0,07

-

0,30

200K

-

0,00

0,02

0,15

0,04

0,07

-

0,29

250K

-

0,00

0,02

0,16

0,04

0,07

-

0,30

300K

-

0,00

0,02

0,15

0,04

0,07

-

0,28


2011

Nền

-

0,04

0,01

0,03

0,16

0,01

-

0,24

100K

-

0,04

0,01

0,03

0,16

0,01

-

0,24

150K

-

0,04

0,01

0,03

0,15

0,01

-

0,24

200K

-

0,04

0,01

0,03

0,15

0,01

-

0,23

250K

-

0,04

0,01

0,03

0,16

0,01

-

0,24

300K

-

0,04

0,01

0,02

0,15

0,01

-

0,22


2012

Nền

0,01

0,01

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,16

100K

0,01

0,01

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,16

150K

0,01

0,01

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,16

200K

0,01

0,01

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,15

250K

0,01

0,01

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,16

300K

0,01

0,01

0,02

0,03

0,05

0,02

0,01

0,15


TB

Nền

0,01

0,02

0,02

0,07

0,08

0,03

0,01

0,23

100K

0,01

0,02

0,02

0,07

0,08

0,03

0,01

0,23

150K

0,01

0,02

0,02

0,06

0,08

0,03

0,01

0,23

200K

0,01

0,02

0,02

0,06

0,08

0,03

0,01

0,22

250K

0,01

0,02

0,02

0,06

0,08

0,03

0,01

0,23

300K

0,01

0,02

0,02

0,06

0,08

0,03

0,01

0,21


5.3. TỔNG LƯỢNG KALI MẤT DO RỬA TRÔI QUA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2010-2012



Năm

Công

thức

Tổng lượng kali mất do rửa trôi (kg K2O/ha/năm)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

2,47

8,51

22,47

4,22

5,68

-

43,35

100K

-

2,40

8,27

21,84

4,11

5,52

-

42,13

150K

-

2,21

7,61

20,11

3,78

5,09

-

38,81

200K

-

2,09

7,19

19,00

3,57

4,81

-

36,66

250K

-

1,72

5,93

15,70

2,95

3,98

-

30,28

300K

-

1,63

5,62

14,87

2,80

3,77

-

28,69


2011

Nền

-

16,00

3,47

4,02

12,48

0,79

-

36,76

100K

-

15,55

3,37

3,90

12,13

0,77

-

35,72

150K

-

14,32

3,11

3,59

11,17

0,71

-

32,90

200K

-

13,52

2,93

3,40

10,56

0,67

-

31,08

250K

-

11,16

2,42

2,80

8,74

0,55

-

25,67

300K

-

10,57

2,29

2,66

8,28

0,53

-

24,32


2012

Nền

5,12

5,56

4,32

5,01

5,77

1,83

1,04

28,65

100K

4,98

5,40

4,20

4,87

5,61

1,78

1,01

27,84

150K

4,58

4,97

3,87

4,49

5,17

1,64

0,93

25,64

200K

4,33

4,70

3,65

4,24

4,88

1,55

0,88

24,22

250K

3,57

3,87

3,02

3,50

4,03

1,28

0,72

20,00

300K

3,38

3,67

2,86

3,32

3,82

1,21

0,69

18,95


TB

Nền

5,12

8,04

5,35

9,56

7,77

2,55

1,04

39,43

100K

4,98

7,82

5,20

9,29

7,55

2,48

1,01

38,31

150K

4,58

7,20

4,79

8,55

6,96

2,28

0,93

35,29

200K

4,33

6,80

4,52

8,08

6,57

2,16

0,88

33,33

250K

3,57

5,61

3,73

6,67

5,43

1,79

0,72

27,53

300K

3,38

5,31

3,54

6,32

5,15

1,69

0,69

26,08


DANH SÁCH ĐIỀU TRA CÁC NÔNG HỘ TRỒNG MÍA VÙNG LAM SƠN


STT

Họ tên

Diện tích (ha)

I

Huyện Thọ Xuân

112

1

Đỗ Thị Huyền

2

2

Hoàng Hữu Sinh

2

3

Lương Văn Tiến

1.6

4

Lê Đình Hà

2

5

Lê Đức Thọ

2.5

6

Lê Duy Tý

2

7

Lê Hữu Huân

2

8

Lê Hoàn

2

9

Lê Ngọc Trung

2

10

Lê Ngọc Xuân

2.5

11

Lê Văn Chính

2

12

Lê Văn Hùng

2.5

13

Lê Văn Lai

2

14

Lê Văn Lụa

1.7

15

Lê Văn Thương

2

16

Lê Xuân Liên

4

17

Lục Đình Lân

2

18

Lục Đình Toàn

2

19

Ngô Khắc Hoàng

2.5

20

Nguyễn Đình Quang

2

21

Nguyễn Thị Chung

1.5

22

Nguyễn Văn Hùng

3

23

Nguyễn Văn Tấn

1.5

24

Nguyễn Vinh Quang

2.5

25

Phạm Trí Thức

2

26

Phạm Văn Đinh

2

27

Phạm Văn Điền

2.5

28

Phạm Văn Năm

3.5

29

Phạm Văn Sự

2

30

Quách Văn Bảy

3

31

Trịnh Đăng Thịnh

3


32

Trịnh Ngọc Sơn

3.5

33

Trịnh Ngọc Tỉnh

3.2

34

Trịnh Thị Hoà

2.3

35

Võ Văn Thái

2

36

Lê Thị Hà

2

37

Nguyễn Hữu Hùng

2

38

Nguyễn Quốc Huy

2

39

Nguyễn Văn Hồng

1.7

40

Giang Thế Chính

1.9

41

Trần Thị Nga

2.4

42

Trịnh Đức Sơn

2

43

Lê Văn Thủy

2

44

Vũ Thị Quyết

1.7

45

Nguyễn Văn Khẩn

2

46

Phạm Văn Sử

2

47

Đỗ Văn Cường

2

48

Dương Văn Dũng

3

49

Lại Khắc Tá

2

50

Lê Đăng Chất

2.5

II

Huyện Ngọc Lặc

120.5

51

Lê Văn Giới

5.9

52

Nguyễn Đình Tăng

3.9

53

Nguyễn Văn Huân

2.6

54

Nguyễn Văn Lâm

2.7

55

Phạm Phú Trí

1.8

56

Lê Văn Tập

2.4

57

Đinh Công Tuyên

1.8

58

Phạm Văn Tương

8.4

59

Ngô Đình Bốn

1.9

60

Lê Văn Thân

1.9

61

Lý Thị Lộc

9.9

62

Nguyễn Đình Tớn

1.5

63

Nguyễn HùngQuang

1.3

64

Nguyễn Thị Hạnh

1.3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/12/2022