Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 26


65

Nguyễn Văn Bảy

1.3

66

Nguyễn Văn Giai

1.3

67

Nguyễn Văn Huân

4.5

68

Nguyễn Thị Vân

1.6

69

Nguyễn Văn Thuỷ

1.5

70

Phạm Lưu Úy

1.6

71

Phạm Ngọc Thạch

1.4

72

Trần Văn Định

1.2

73

Cao Thanh Mao

1.8

74

Hà Văn Cống

1.2

75

Lê Thị Ngà

1.5

76

Nguyễn Đăng Nông

1.5

77

Nguyễn Chí Bàn

1.5

78

Nguyễn Hồng Sơn

1.5

79

Nguyễn ThànhTrung

2

80

Nguyễn Văn Huỳnh

2.2

81

Nguyễn Văn Mậu

2

82

Nguyễn Văn Minh

2

83

Nguyễn Văn Soạn

6.9

84

Nguyễn Văn Tường

2

85

Nguyễn Xuân Quý

2

86

Phạm Hồng Huấn

1.8

87

Phạm Trường Tam

1

88

Phạm Văn Thu

1

89

Tô Ngọc Hòa

3.9

90

Trịnh Đăng Lân

1

91

Nguyễn Văn Lọc

2.5

92

Nguyễn Văn Tiến

3.7

93

Nguyễn Văn Trung

2.4

94

Vũ Văn Thắng

1

95

Lê Công Tuần

1.8

96

Lê Thị Duyên

4.8

97

Đỗ Bá Kim

2.1

98

Vũ Huy Sử

1.5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 26


99

Lê Đình Luận

1.2

100

Lê Năng Hùng

1

III

Huyện Thường Xuân

87.9

101

Lê Bá Trường

2

102

Ngô Văn Hùng

1.5

103

Trần Quốc Quý

2

104

Trịnh Hữu Tâm

2

105

Lục Đình Thắng

2.1

106

Trịnh Vinh Lập

2

107

Đào Đức Mỹ

2

108

Đào Văn Đường

2.6

109

Đỗ Đức Hùng

1

110

Cao Văn Dung

2

111

Nguyễn Thị Huân

1.5

112

Cao Văn Thể

2

113

Cao Xuân Lượng

1

114

Hắc Ngọc Dương

2

115

Hoàng Văn Hải (Mai)

2

116

Lã Ngọc Vượng

2

117

Lê Đức Hải

2

118

Lê Thị Hoa

2

119

Lê Văn Ưng

1.5

120

Lê Văn Tư

1

121

Đỗ Viết Nở

2

122

Lưu Đức Thành

2.5

123

Ngô Quốc Hội

1.7

124

Nguyễn Văn Thủy

1

125

Nguyễn Văn Bình

2

126

Nguyễn Văn Chiến

2

127

Nguyễn Văn Diện

1.5

128

Nguyễn Văn Long

2

129

Nguyễn Thanh Sơn

1

130

Phạm Đình Khoánh

2

131

Phạm Thị Năm

2

132

Phùng Sỹ Long

2

133

Trịnh Đình Quân

2


134

Lê Đình Dũng

1.5

135

Đỗ Đình Ngân

2

136

Đỗ Đình Thử

2

137

Đỗ Kim Anh

2

138

Đỗ Văn Khang

2

139

Lê Đình Hùng

2

140

Lê Đình Lịch

2

141

Lê Văn Huân

2

142

Lê Văn Quyền

2

143

Mai Văn Hải

1

144

Mai Văn Lâm

1.5

145

Trịnh Văn Bốn

1.5

146

Mai Văn Trình

1

147

Trịnh Văn Kỳ

1.5

148

Hà Duyên Hòa

1

149

Hoàng Đình Phú

2

150

Lê Hữu Minh

1

IV

Huyện Lang Chánh

251

151

Hoàng Đình Tuấn

7

152

Hà Trọng Thanh

3.5

153

Phạm Văn Liệu

5.2

154

Chu Hữu Lương

3

155

Đỗ Văn Thuần

2

156

Hoàng Văn Kháng

4

157

Hoàng Văn Nghiêm

4

158

Lê Thị Chân

3

159

Lê Thị Hải

2

160

Lê Văn Thông

6.5

161

Lê Thanh Hổ

5.3

162

Vũ Thanh Khải

9

163

Phạm Ngọc Mạnh

14

164

Trần Văn Vường

3

165

Nguyễn Văn Dũng

1.2

166

Trần Văn Tuấn

1.8

167

Nguyễn Văn Hưng

15.1

168

Nguyễn Văn Nhật

10.7

169

Tô Vũ Dũng

10


170

Đỗ Văn Sơn

4

171

Lê Phúc Oánh

6.5

172

Nguyễn Văn Hồng

5

173

Lê Duy Mai

2.5

174

Nguyễn Quang Sơn

5.5

175

Lê Bá Lại

1.5

176

Lê Gia Minh

3

177

Lê Ngọc Diễn

3.5

178

Lê Quốc Hoà

4.5

179

Lê Thanh Toại

4

180

Nguyễn Văn Sáu

2

181

Lê Văn Bòng

4

182

Lê Văn Hoa

5.5

183

Lê Văn Trang

3

184

Lê Xuân Thân

6.5

185

Mai Thị Oanh

6.5

186

Nguyễn Đăng Lượng

2

187

Nguyễn Hữu Vuông

3.5

188

Nguyễn Thanh Chương

2

189

Nguyễn Văn Đáo

6.5

190

Hoàng Văn Hải

12

191

Hà Văn Hùng

8

192

Trần Ngọc Giám

1.5

193

Trịnh Văn Ngọc

7.5

194

Nguyễn Duy Vân

9.2

195

Hà Thị Ngà

2

196

Lê Viết Vinh

3

197

Lê Khả Hùng

3

198

Nguyễn Trọng Thuỷ

2

199

Nguyễn Hùng Thắng

7

200

Nguyễn Thế Thoại

4

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN


PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MÍA

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Chủ hộ:

- Họ tên chủ hộ: ……………………….; Giới tính…… …….…….; Tuổi………....

- Địa chỉ: Thôn………………………..…Xã……………….………..huyện………

- Trình độ văn hoá:………………………………………………..…………………

- Trình độ chuyên môn: …………………………………………………..…………

2. Số nhân khẩu

- Số nhân khẩu của hộ: …….. người. Số lao động chính: …….. người. Số lao động chính trực tiếp tham gia sản xuất mía trên diện tích mía của gia đình…….người.

3. Thu nhập của hộ

- Tổng thu nhập bình quân trong năm: ……………triệu đồng. Các nguồn thu nhập chính trong năm:

Trồng trọt Chăn nuôi Ngành nghề phụ Dịch vụ, thương mại Khác

- Thu nhập từ sản xuất mía chiếm khoảng …..…..% tổng thu nhập trong năm.

II. HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT MÍA NĂM 2009

1. Đất trồng mía

- Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được giao sử dụng:..........ha.

Trong đó: Đất đồi:.........ha; Đất vườn đồi .......ha; Đất ruộng........ha; Đất chuyên màu.........ha; Đất bãi ven sông........ha.

- Diện tích đất trồng mía………..ha

Trong đó: Đất đồi…….. ha; đất ruộng…….. ha; đất bãi ven sông……...ha.

- Đặc điểm các loại đất trồng mía (mô tả khái quát vị trí, địa hình, độ dày tầng đất, màu sắc đất, kết von, đá ông, đá lẫn, đá lộ đầu, độ phì nhiêu đất, điều kiện tưới tiêu…)

+ Đất đồi ......................................................................................................................

+ Đất ruộng...................................................................................................................

+ Đất bãi ven sông........................................................................................................

2. Giống mía

2.1. Giống mía hiện đang trồng (nêu tên các giống mía) ............................................


2.2. Một số đặc điểm chủ yếu của các giống mía hiện đang trồng

Đặc tính

Giống

…….

Giống

…….

Giống

…….

Giống

…….

Giống

…….

- Nảy mầm (tốt; trung bình; kém)






- Đẻ nhánh (khoẻ; trung bình; kém)






- Vươn cao (nhanh; trung bình; chậm)






- Chịu hạn (tốt; trung bình; kém)






- Chống đổ (tốt; trung bình; kém)






- Sâu đục thân phá hoại (nhiều; trung bình; it)






- Nhiễm rệp (nhiều; trung bình; ít)






- Nhiễm bệnh than ((nhiều; trung bình; ít)






- Ra hoa (ra hoa, không ra hoa)






- Thời gian ra (sớm, trung bình, muộn)






- Khả năng tái sinh (mạnh; trung bình; kém)






- Thích hợp trồng trên đất (xếp theo thứ tự ưu tiên: đồi, ruộng, bãi:






- Phù hợp với mức độ đầu tư thâm canh (cao, trung bình, thấp)






2.3. Những vấn đề cần đặc biệt lưu ý trong quá trình canh tác đối với các giống mía nêu trên…………..…………………………………………………………………

2.4. Hiện trạng cơ cấu giống mía trên các loại đất khác nhau

- Mía trồng mới, Mía gốc vụ 1, Mía gốc vụ 2

Gống mía

Loại đất (ha)

Đất đồi

Đất ruộng

Đất bãi

1. Giống……




2. Giống……




3. Giống……




4. Giống……




5. Giống……




III. KỸ THUẬT THÂM CANH MÍA TRÊN ĐẤT ĐỒI 1.Thời vụ trồng mía

Giống

Thời gian trồng mía (tháng trong năm)

Đất đồi

Đất ruộng

Đất bãi ven sông

- Giống 1: ....




- Giống 2: ....




- Giống 3: ....





2. Làm đất

- Công cụ làm đất trồng mía (cơ giới, thủ công, kết hợp cơ giới và thủ công)………

- Kỹ thuật làm đất bằng cơ giới

Các khâu kỹ thuật làm đất

Đất đồi

Đất ruộng

Đất bãi

Số lần cày (lần)




Độ sâu cây (cm)




Số lần bừa (lần)




Cày sâu không lật (lần)




Độ sâu cày không lật




Khoảng cách rạch hàng (m)




Độ sâu rạch hàng (m)




Tổng chi phí làm đất (tr.đ)




3. Phân bón

3.1. Loại phân, dạng phân, lượng bón cho 1 ha/vụ.

- Mía trồng mới, Mía gốc vụ 1, Mía gốc vụ 2

Loại phân

Dạng phân

Lượng bón/1ha

ĐVT

Số lượng

Vôi bột




Phân hữu cơ




Phân N, P, K đơn




Phân NPK Lam Sơn




Các phân bón khác




3.2. Kỹ thuật bón

- Mía trồng mới, mía gốc vụ 1,2

+ Bón lót khi trồng (loại phân, số lượng, cách bón)

+ Bón thúc lần 1 (loại phân, số lượng, thời kỳ bón, cách bón)

+ Bón thúc lần 2 (loại phân, số lượng, thời kỳ bón, cách bón)

4. Trồng, chăm sóc

4.1. Trồng (lượng giống/ha, bóc bẹ, chặt hom, đặt hom, lấp đất, nén đất….)

4.2. Chăm sóc (làm cỏ, cày bừa, xới xáo rãnh mía, vun gốc, bóc lá khô……)

5. Tưới nước:

- Số lần tưới nước cho mía trong năm (nếu có):………….lần. …………………….

- Nguồn nước tưới, thời kỳ tưới, phương pháp và kỹ thuật tưới ……………………

6. Phòng trừ cỏ dại, sâu bệnh

6.1. Phòng trừ cỏ dại

- Loại cỏ chủ yếu trong ruộng mía:…………………………………………………

- Sử dụng thuốc trừ cỏ: Có Không


- Nếu có sử dụng, nêu tên loại thuốc, lượng phun, thời kỳ phun, cách phun, hiệu quả diệt trừ...........................................................................................................................

6.2. Phòng trừ sâu, bệnh:

- Tình hình xuất hiện các loại sâu, bệnh, rệp hại mía: loại sâu, thời điểm phát sinh, mức độ gây hại, biện pháp phòng trừ đã áp dụng, hiệu quả phòng trừ………………

7. Thu hoạch - vận chuyển mía

- Những khó khăn, tồn tại chủ yếu trong quá trình thu hoạh, vận chuyến mía. đề xuất giải pháp khắc phục.............................................................................................

8. Xử lý mía để lưu gốc

8.1. Ông (bà) có quản lý ngọn lá mía tươi khi thu hoạch không?

Nếu có quản lý thì sử dụng vào mục đích gì?..............................................................

8.2. Hình thức xử lý ngọn lá mía khô sau thu hoạch đối với ruộng mía để lưu gốc: (đốt ngọn lá mía ; thu gom ra khỏi ruộng ; để lại vùi gốc mía ).

- Chặt lại gốc mía sau thu hoạch: Có chặt Không chặt

Nếu chặt lại, nêu thời điểm, hình thức chặt…………………………………………..

- Hình thức cày cắt rễ mía (cày bằng máy, bằng trâu bò, thời điểm cày…..)………...

9. Xen canh, luân canh

9.1. Xen canh

- Xen canh: + Mía trồng mới: Có xen canh Không xen canh

+ Mía lưu gốc Có xen canh Không xen canh

Nếu có, cây trồng xen là cây gì.....................................................................................

- Ông (bà) có nhận xét gì về sinh trưởng, năng suất, chất lượng mía của ruộng mía có xen canh…………………………………………………………………………………….

9.2. Luân canh:

- Thời gian bắt đầu trồng mía đối với diện tích mía đồi hiện tại trên của ông (bà) là từ khi nào: Năm…………….

- Trong thời gian từ khi bắt đầu trồng mía đến nay, có năm nào ông (bà) trồng loại cây trồng khác không? nếu có là trồng cây gì và vào những năm nào?....................

10. Chi phí lao động cho sản xuất 1 ha mía

- Theo ông (bà) phải cần bao nhiêu chi phí về công lao động để thực hiện các nội dung công việc sau:

+ Chọn và xử lý giống mía trước khi trồng…………………đồng

+ Trồng………………………………………………… ...…đồng

+ Làm cỏ, xới xáo…………………………….……………..đồng

+ Bón phân thúc…………………………………….… ……đồng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/12/2022