Nguyễn Văn Bảy | 1.3 | |
66 | Nguyễn Văn Giai | 1.3 |
67 | Nguyễn Văn Huân | 4.5 |
68 | Nguyễn Thị Vân | 1.6 |
69 | Nguyễn Văn Thuỷ | 1.5 |
70 | Phạm Lưu Úy | 1.6 |
71 | Phạm Ngọc Thạch | 1.4 |
72 | Trần Văn Định | 1.2 |
73 | Cao Thanh Mao | 1.8 |
74 | Hà Văn Cống | 1.2 |
75 | Lê Thị Ngà | 1.5 |
76 | Nguyễn Đăng Nông | 1.5 |
77 | Nguyễn Chí Bàn | 1.5 |
78 | Nguyễn Hồng Sơn | 1.5 |
79 | Nguyễn ThànhTrung | 2 |
80 | Nguyễn Văn Huỳnh | 2.2 |
81 | Nguyễn Văn Mậu | 2 |
82 | Nguyễn Văn Minh | 2 |
83 | Nguyễn Văn Soạn | 6.9 |
84 | Nguyễn Văn Tường | 2 |
85 | Nguyễn Xuân Quý | 2 |
86 | Phạm Hồng Huấn | 1.8 |
87 | Phạm Trường Tam | 1 |
88 | Phạm Văn Thu | 1 |
89 | Tô Ngọc Hòa | 3.9 |
90 | Trịnh Đăng Lân | 1 |
91 | Nguyễn Văn Lọc | 2.5 |
92 | Nguyễn Văn Tiến | 3.7 |
93 | Nguyễn Văn Trung | 2.4 |
94 | Vũ Văn Thắng | 1 |
95 | Lê Công Tuần | 1.8 |
96 | Lê Thị Duyên | 4.8 |
97 | Đỗ Bá Kim | 2.1 |
98 | Vũ Huy Sử | 1.5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Lượng K2O Trong Nước Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012
- Hàm Lượng K2O Trong Đất Cặn Lắng Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012
- Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 25
- Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 27
Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.
Lê Đình Luận | 1.2 | |
100 | Lê Năng Hùng | 1 |
III | Huyện Thường Xuân | 87.9 |
101 | Lê Bá Trường | 2 |
102 | Ngô Văn Hùng | 1.5 |
103 | Trần Quốc Quý | 2 |
104 | Trịnh Hữu Tâm | 2 |
105 | Lục Đình Thắng | 2.1 |
106 | Trịnh Vinh Lập | 2 |
107 | Đào Đức Mỹ | 2 |
108 | Đào Văn Đường | 2.6 |
109 | Đỗ Đức Hùng | 1 |
110 | Cao Văn Dung | 2 |
111 | Nguyễn Thị Huân | 1.5 |
112 | Cao Văn Thể | 2 |
113 | Cao Xuân Lượng | 1 |
114 | Hắc Ngọc Dương | 2 |
115 | Hoàng Văn Hải (Mai) | 2 |
116 | Lã Ngọc Vượng | 2 |
117 | Lê Đức Hải | 2 |
118 | Lê Thị Hoa | 2 |
119 | Lê Văn Ưng | 1.5 |
120 | Lê Văn Tư | 1 |
121 | Đỗ Viết Nở | 2 |
122 | Lưu Đức Thành | 2.5 |
123 | Ngô Quốc Hội | 1.7 |
124 | Nguyễn Văn Thủy | 1 |
125 | Nguyễn Văn Bình | 2 |
126 | Nguyễn Văn Chiến | 2 |
127 | Nguyễn Văn Diện | 1.5 |
128 | Nguyễn Văn Long | 2 |
129 | Nguyễn Thanh Sơn | 1 |
130 | Phạm Đình Khoánh | 2 |
131 | Phạm Thị Năm | 2 |
132 | Phùng Sỹ Long | 2 |
133 | Trịnh Đình Quân | 2 |
Lê Đình Dũng | 1.5 | |
135 | Đỗ Đình Ngân | 2 |
136 | Đỗ Đình Thử | 2 |
137 | Đỗ Kim Anh | 2 |
138 | Đỗ Văn Khang | 2 |
139 | Lê Đình Hùng | 2 |
140 | Lê Đình Lịch | 2 |
141 | Lê Văn Huân | 2 |
142 | Lê Văn Quyền | 2 |
143 | Mai Văn Hải | 1 |
144 | Mai Văn Lâm | 1.5 |
145 | Trịnh Văn Bốn | 1.5 |
146 | Mai Văn Trình | 1 |
147 | Trịnh Văn Kỳ | 1.5 |
148 | Hà Duyên Hòa | 1 |
149 | Hoàng Đình Phú | 2 |
150 | Lê Hữu Minh | 1 |
IV | Huyện Lang Chánh | 251 |
151 | Hoàng Đình Tuấn | 7 |
152 | Hà Trọng Thanh | 3.5 |
153 | Phạm Văn Liệu | 5.2 |
154 | Chu Hữu Lương | 3 |
155 | Đỗ Văn Thuần | 2 |
156 | Hoàng Văn Kháng | 4 |
157 | Hoàng Văn Nghiêm | 4 |
158 | Lê Thị Chân | 3 |
159 | Lê Thị Hải | 2 |
160 | Lê Văn Thông | 6.5 |
161 | Lê Thanh Hổ | 5.3 |
162 | Vũ Thanh Khải | 9 |
163 | Phạm Ngọc Mạnh | 14 |
164 | Trần Văn Vường | 3 |
165 | Nguyễn Văn Dũng | 1.2 |
166 | Trần Văn Tuấn | 1.8 |
167 | Nguyễn Văn Hưng | 15.1 |
168 | Nguyễn Văn Nhật | 10.7 |
169 | Tô Vũ Dũng | 10 |
Đỗ Văn Sơn | 4 | |
171 | Lê Phúc Oánh | 6.5 |
172 | Nguyễn Văn Hồng | 5 |
173 | Lê Duy Mai | 2.5 |
174 | Nguyễn Quang Sơn | 5.5 |
175 | Lê Bá Lại | 1.5 |
176 | Lê Gia Minh | 3 |
177 | Lê Ngọc Diễn | 3.5 |
178 | Lê Quốc Hoà | 4.5 |
179 | Lê Thanh Toại | 4 |
180 | Nguyễn Văn Sáu | 2 |
181 | Lê Văn Bòng | 4 |
182 | Lê Văn Hoa | 5.5 |
183 | Lê Văn Trang | 3 |
184 | Lê Xuân Thân | 6.5 |
185 | Mai Thị Oanh | 6.5 |
186 | Nguyễn Đăng Lượng | 2 |
187 | Nguyễn Hữu Vuông | 3.5 |
188 | Nguyễn Thanh Chương | 2 |
189 | Nguyễn Văn Đáo | 6.5 |
190 | Hoàng Văn Hải | 12 |
191 | Hà Văn Hùng | 8 |
192 | Trần Ngọc Giám | 1.5 |
193 | Trịnh Văn Ngọc | 7.5 |
194 | Nguyễn Duy Vân | 9.2 |
195 | Hà Thị Ngà | 2 |
196 | Lê Viết Vinh | 3 |
197 | Lê Khả Hùng | 3 |
198 | Nguyễn Trọng Thuỷ | 2 |
199 | Nguyễn Hùng Thắng | 7 |
200 | Nguyễn Thế Thoại | 4 |
CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MÍA
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Chủ hộ:
- Họ tên chủ hộ: ……………………….; Giới tính…… …….…….; Tuổi………....
- Địa chỉ: Thôn………………………..…Xã……………….………..huyện………
- Trình độ văn hoá:………………………………………………..…………………
- Trình độ chuyên môn: …………………………………………………..…………
2. Số nhân khẩu
- Số nhân khẩu của hộ: …….. người. Số lao động chính: …….. người. Số lao động chính trực tiếp tham gia sản xuất mía trên diện tích mía của gia đình…….người.
3. Thu nhập của hộ
- Tổng thu nhập bình quân trong năm: ……………triệu đồng. Các nguồn thu nhập chính trong năm:
Trồng trọt Chăn nuôi Ngành nghề phụ Dịch vụ, thương mại Khác
- Thu nhập từ sản xuất mía chiếm khoảng …..…..% tổng thu nhập trong năm.
II. HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT MÍA NĂM 2009
1. Đất trồng mía
- Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được giao sử dụng:..........ha.
Trong đó: Đất đồi:.........ha; Đất vườn đồi .......ha; Đất ruộng........ha; Đất chuyên màu.........ha; Đất bãi ven sông........ha.
- Diện tích đất trồng mía………..ha
Trong đó: Đất đồi…….. ha; đất ruộng…….. ha; đất bãi ven sông……...ha.
- Đặc điểm các loại đất trồng mía (mô tả khái quát vị trí, địa hình, độ dày tầng đất, màu sắc đất, kết von, đá ông, đá lẫn, đá lộ đầu, độ phì nhiêu đất, điều kiện tưới tiêu…)
+ Đất đồi ......................................................................................................................
+ Đất ruộng...................................................................................................................
+ Đất bãi ven sông........................................................................................................
2. Giống mía
2.1. Giống mía hiện đang trồng (nêu tên các giống mía) ............................................
2.2. Một số đặc điểm chủ yếu của các giống mía hiện đang trồng
Giống ……. | Giống ……. | Giống ……. | Giống ……. | Giống ……. | |
- Nảy mầm (tốt; trung bình; kém) | |||||
- Đẻ nhánh (khoẻ; trung bình; kém) | |||||
- Vươn cao (nhanh; trung bình; chậm) | |||||
- Chịu hạn (tốt; trung bình; kém) | |||||
- Chống đổ (tốt; trung bình; kém) | |||||
- Sâu đục thân phá hoại (nhiều; trung bình; it) | |||||
- Nhiễm rệp (nhiều; trung bình; ít) | |||||
- Nhiễm bệnh than ((nhiều; trung bình; ít) | |||||
- Ra hoa (ra hoa, không ra hoa) | |||||
- Thời gian ra (sớm, trung bình, muộn) | |||||
- Khả năng tái sinh (mạnh; trung bình; kém) | |||||
- Thích hợp trồng trên đất (xếp theo thứ tự ưu tiên: đồi, ruộng, bãi: | |||||
- Phù hợp với mức độ đầu tư thâm canh (cao, trung bình, thấp) |
2.3. Những vấn đề cần đặc biệt lưu ý trong quá trình canh tác đối với các giống mía nêu trên…………..…………………………………………………………………
2.4. Hiện trạng cơ cấu giống mía trên các loại đất khác nhau
- Mía trồng mới, Mía gốc vụ 1, Mía gốc vụ 2
Loại đất (ha) | |||
Đất đồi | Đất ruộng | Đất bãi | |
1. Giống…… | |||
2. Giống…… | |||
3. Giống…… | |||
4. Giống…… | |||
5. Giống…… |
III. KỸ THUẬT THÂM CANH MÍA TRÊN ĐẤT ĐỒI 1.Thời vụ trồng mía
Thời gian trồng mía (tháng trong năm) | |||
Đất đồi | Đất ruộng | Đất bãi ven sông | |
- Giống 1: .... | |||
- Giống 2: .... | |||
- Giống 3: .... |
2. Làm đất
- Công cụ làm đất trồng mía (cơ giới, thủ công, kết hợp cơ giới và thủ công)………
- Kỹ thuật làm đất bằng cơ giới
Đất đồi | Đất ruộng | Đất bãi | |
Số lần cày (lần) | |||
Độ sâu cây (cm) | |||
Số lần bừa (lần) | |||
Cày sâu không lật (lần) | |||
Độ sâu cày không lật | |||
Khoảng cách rạch hàng (m) | |||
Độ sâu rạch hàng (m) | |||
Tổng chi phí làm đất (tr.đ) |
3. Phân bón
3.1. Loại phân, dạng phân, lượng bón cho 1 ha/vụ.
- Mía trồng mới, Mía gốc vụ 1, Mía gốc vụ 2
Dạng phân | Lượng bón/1ha | ||
ĐVT | Số lượng | ||
Vôi bột | |||
Phân hữu cơ | |||
Phân N, P, K đơn | |||
Phân NPK Lam Sơn | |||
Các phân bón khác |
3.2. Kỹ thuật bón
- Mía trồng mới, mía gốc vụ 1,2
+ Bón lót khi trồng (loại phân, số lượng, cách bón)
+ Bón thúc lần 1 (loại phân, số lượng, thời kỳ bón, cách bón)
+ Bón thúc lần 2 (loại phân, số lượng, thời kỳ bón, cách bón)
4. Trồng, chăm sóc
4.1. Trồng (lượng giống/ha, bóc bẹ, chặt hom, đặt hom, lấp đất, nén đất….)
4.2. Chăm sóc (làm cỏ, cày bừa, xới xáo rãnh mía, vun gốc, bóc lá khô……)
5. Tưới nước:
- Số lần tưới nước cho mía trong năm (nếu có):………….lần. …………………….
- Nguồn nước tưới, thời kỳ tưới, phương pháp và kỹ thuật tưới ……………………
6. Phòng trừ cỏ dại, sâu bệnh
6.1. Phòng trừ cỏ dại
- Loại cỏ chủ yếu trong ruộng mía:…………………………………………………
- Sử dụng thuốc trừ cỏ: Có Không
- Nếu có sử dụng, nêu tên loại thuốc, lượng phun, thời kỳ phun, cách phun, hiệu quả diệt trừ...........................................................................................................................
6.2. Phòng trừ sâu, bệnh:
- Tình hình xuất hiện các loại sâu, bệnh, rệp hại mía: loại sâu, thời điểm phát sinh, mức độ gây hại, biện pháp phòng trừ đã áp dụng, hiệu quả phòng trừ………………
7. Thu hoạch - vận chuyển mía
- Những khó khăn, tồn tại chủ yếu trong quá trình thu hoạh, vận chuyến mía. đề xuất giải pháp khắc phục.............................................................................................
8. Xử lý mía để lưu gốc
8.1. Ông (bà) có quản lý ngọn lá mía tươi khi thu hoạch không?
Nếu có quản lý thì sử dụng vào mục đích gì?..............................................................
8.2. Hình thức xử lý ngọn lá mía khô sau thu hoạch đối với ruộng mía để lưu gốc: (đốt ngọn lá mía ; thu gom ra khỏi ruộng ; để lại vùi gốc mía ).
- Chặt lại gốc mía sau thu hoạch: Có chặt Không chặt
Nếu chặt lại, nêu thời điểm, hình thức chặt…………………………………………..
- Hình thức cày cắt rễ mía (cày bằng máy, bằng trâu bò, thời điểm cày…..)………...
9. Xen canh, luân canh
9.1. Xen canh
- Xen canh: + Mía trồng mới: Có xen canh Không xen canh
+ Mía lưu gốc Có xen canh Không xen canh
Nếu có, cây trồng xen là cây gì.....................................................................................
- Ông (bà) có nhận xét gì về sinh trưởng, năng suất, chất lượng mía của ruộng mía có xen canh…………………………………………………………………………………….
9.2. Luân canh:
- Thời gian bắt đầu trồng mía đối với diện tích mía đồi hiện tại trên của ông (bà) là từ khi nào: Năm…………….
- Trong thời gian từ khi bắt đầu trồng mía đến nay, có năm nào ông (bà) trồng loại cây trồng khác không? nếu có là trồng cây gì và vào những năm nào?....................
10. Chi phí lao động cho sản xuất 1 ha mía
- Theo ông (bà) phải cần bao nhiêu chi phí về công lao động để thực hiện các nội dung công việc sau:
+ Chọn và xử lý giống mía trước khi trồng…………………đồng
+ Trồng………………………………………………… ...…đồng
+ Làm cỏ, xới xáo…………………………….……………..đồng
+ Bón phân thúc…………………………………….… ……đồng