Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre - 2


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN i

LỜI CẢM ƠN ii

TÓM TẮT iii

ABSTRACT iv

MỤC LỤC v

BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ix

DANH MỤC BẢNG BIỂU x

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH xiii

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1

1.1 Giới thiệu 1

1.1.1 Đặt vấn đề 1

1.1.2 Tính cấp thiết của đề tài 1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2

1.3.1 Đối tượng nghiên cứu 2

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu 2

1.4 Phương pháp nghiên cứu 3

1.4.1 Dữ liệu dùng cho nghiên cứu 3

1.4.2 Phương pháp nghiên cứu 3

1.5 Kết cấu đề tài 4

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6

2.1 Giới thiệu 6

2.2 Các khái niệm cơ bản 6

2.2.1 Khái niệm về dịch vụ 6

2.2.2 Khái niệm về chất lượng dịch vụ 7

2.2.3 Sự hài lòng của khách hàng 10

2.2.4 Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 12

2.3 Các mô hình đo lường chất lượng dịch vụ 13

2.4 Các khái niệm cơ bản về du lịch về du lịch sinh thái 20

2.4.1. Khái niệm du lịch 20

2.4.2 Du lịch sinh thái 21

2.4.3 Khái niệm về khách du lịch (du khách) 22

2.5 Đặc điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre 23

2.5.1 Giới thiệu chung về tỉnh Bến Tre 23

2.5.2 Giới thiệu chung các điểm DLST tại tỉnh Bến Tre 23

2.5.3 Thực trạng hoạt động du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre 25

2.6 Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu 26

2.6.1 Mô hình nghiên cứu 26

2.6.2 Các giả thuyết nghiên cứu 28

2.7 Một số nghiên cứu trước đây 28

2.7.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới 28

2.7.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 29

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34

3.1 Thiết kế nghiên cứu 34

3.1.1 Phương pháp nghiên cứu 34

3.1.2 Quy trình nghiên cứu 36

3.1.3 Phương pháp chọn mẫu 37

3.1.4 Thiết kế bảng câu hỏi 37

3.2 Xây dựng và hiệu chỉnh thang đo 38

3.2.1 Phong cảnh du lịch 39

3.2.2 Cơ sở hạ tầng 39

3.2.3 Hướng dẫn viên du lịch 40

3.2.4 An toàn, trật tự 40

3.2.5 Dịch vụ ăn uống, mua sắm 41

3.2.6 Hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí 41

3.2.7 Cơ sở lưu trú 42

3.3 Thực hiện nghiên cứu định lượng 43

3.3.1 Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu định lượng 43

3.3.2 Đặc điểm của mẫu nghiên cứu 44

3.4 Phương pháp phân tích 47

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 49

4.1 Đánh giá thang đo 49

4.1.1 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố phong cảnh du lịch 50

4.1.2 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố cơ sở hạ tầng 51

4.1.3 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố hướng dẫn viên du lịch 52

4.1.4 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố an toàn trật tự 53

4.1.5 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố dịch vụ ăn uống mua sắm 54

4.1.6 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí 55

4.1.7 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố cơ sở lưu trú 56

4.1.8 Cronbach’s alpha của thang đo yếu tố sự hợp lý của các loại CPDV ...57

4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA tác động đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với DLST tỉnh Bến Tre. 58

4.2.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA lần thứ 1 59

4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần cuối (lần thứ 4) 62

4.2.3 Kết quả phân tích nhân tố khám phá mô hình đo lường 65

4.3 Phân tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến 67

4.3.1 Phân tích mô hình 67

4.3.2 Kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính đa biến 73

CHƯƠNG 5: HÀM Ý QUẢN TRỊ VÀ KIẾN NGHỊ 87

5.1 Tóm tắt kết quả nghiên cứu 87

5.2 Một số hàm ý quản trị 88

5.2.1 Yếu tố phong cảnh du lịch 88

5.2.2 Yếu tố dịch vụ ăn uống, mua sắm 88

5.2.3 Yếu tố sự hợp lý của các loại chi phí dịch vụ 89

5.2.4 Yếu tố hướng dẫn viên 89

5.2.5 Yếu tố hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí 90

5.2.6 Yếu tố cơ sở hạ tầng 90

5.2.7 Yếu tố an toàn, trật tự 91

5.3 Những hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 91

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 93


BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


1. SHL : Sự hài lòng

2. DLST : Du lịch sinh thái

3. KDL : Khách du lịch

4. EFA : Exploratory factor analysis (Nhân tố khám phá)

5. SPSS : Statistical Package for the Social Sciences

(Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội)

6. ANOVA : Analysis of variance (Phân tích phương sai)

7. KMO : Hệ số Kaiser – Mayer – Olkin

8. VIF : Hệ số nhân tố phóng đại phương sai

9. PCDL : Phong cảnh du lịch

10. CSHT : Cơ sở hạ tầng

11. HDV : Hướng dẫn viên du lịch

12. ATTT : An toàn trật tự

13. AUMS : Dịch vụ ăn uống mua sắm

14. TQVCGT : Hoạt động tham quan, vui chơi và giải trí

15. CSLT : Cơ sở lưu trú

16. CPDV : Chi phí dịch vụ


DANH MỤC BẢNG BIỂU



STT

BẢNG

TÊN

TRANG

1

2.1

Tóm tắt mô hình chất lượng dịch vụ

19

2

2.2

Số lượng khách du lịch đến tỉnh Bến Tre năm 2012 – 2014

25

3

2.3

Tóm tắt các nghiên cứu trong nước

31

4

3.1

Thang đo về phong cảnh du lịch

39

5

3.2

Thang đo về cơ sở hạ tầng

40

6

3.3

Thang đo về hướng dẫn viên du lịch

40

7

3.4

Thang đo về an toàn, trật tự

41

8

3.5

Thang đo về dịch vụ ăn uống, mua sắm

41

9

3.6

Thang đo về hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí

42

10

3.7

Thang đo cơ sở lưu trú

42

11

3.8

Thang đo về sự hợp lý của các loại chi phí dịch vụ

43

12

3.9

Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu định lượng

44

13

3.10

Thống kê mẫu về đặc điểm giới tính

44

14

3.11

Thống kê mẫu dựa trên nhóm tuổi

45

15

3.12

Thống kê mẫu dựa trên nghề nghiệp

45

16

3.13

Thống kê mẫu dựa trên thời gian đi du lịch

46

17

3.14

Thống kê nhiều lựa chọn

46

18

4.1

Đánh giá độ tin cậy thang đo phong cảnh du lịch

50

19

4.2

Đánh giá độ tin cậy thang đo cơ sở hạ tầng

51

20

4.3

Đánh giá độ tin cậy thang đo hướng dẫn viên du lịch

52

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre - 2


21

4.4

Đánh giá độ tin cậy thang đo an toàn trật tự

53

22

4.5

Đánh giá độ tin cậy thang đo dịch vụ ăn uống và mua sắm

54

23

4.6

Đánh giá độ tin cậy thang đo hoạt động tham quan, vui

chơi, giải trí

55

24

4.7

Đánh giá độ tin cậy thang đo cơ sở lưu trú

56

25

4.8

Đánh giá độ tin cậy thang đo sự hợp lý của các loại chi phí

dịch vụ

57

26

4.9

Hệ số KMO và kiểm định Barlett các thành phần lần thứ 1

60

27

4.10

Bảng phương sai trích lần thứ nhất

60

28

4.11

Kết quả phân tích nhân tố EFA lần thứ nhất

61

29

4.12

Hệ số KMO và kiểm định Barlett các thành phần lần 4

62

30

4.13

Bảng phương sai trích lần 4

63

31

4.14

Kết quả phân tích nhân tố EFA lần 4

64

32

4.15

Thông số thống kê trong mô hình hồi quy

68

33

4.16

Ma trận tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập

72

34

4.17

Đánh giá mức độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính đa biến

73

35

4.18

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố phong cảnh du lịch

76

36

4.19

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố cơ sở hạ tầng

76

37

4.20

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố sự hợp lý của các loại chi phí dịch vụ

77

38

4.21

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố hướng dẫn viên

77

39

4.22

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố hoạt động tham quan, vui chơi và giải trí

78


40

4.23

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố an toàn, trật tự

78

41

4.24

Mức độ cảm nhận của KDL nội địa về yếu tố ăn uống, mua sắm

79

42

4.25

Kiểm định có sự khác nhau về mức độ cảm nhận giữa 2 nhóm KDL nam và KDL nữ

80

43

4.26

Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm nhận giữa 2 nhóm KDL nam và KDL nữ

81

44

4.27

Kiểm định Levene về cảm nhận theo nhóm tuổi

81

45

4.28

Kiểm định ANOVA theo nhóm tuổi

82

46

4.29

Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm nhận giữa

các nhóm tuổi

82

47

4.30

Kiểm định Levene về cảm nhận theo nghề nghiệp

83

48

4.31

Kiểm định ANOVA theo nghề nghiệp

83

49

4.32

Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm nhận giữa các nhóm nghề nghiệp

84

50

4.33

Kiểm định Levene về cảm nhận theo thời gian đi du lịch

84

51

4.34

Kiểm định ANOVA theo thời gian đi du lịch

85


52


4.35

Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm nhận về thời gian đi du lịch


85

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/12/2023