Đánh Giá Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng


16. UNWTO. (n.d.). Tổ chức Du lịch Thế giới. https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95_ch%E1%BB%A9c_Du_l%E1%BB%8Bch_Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi

17. WTO. (n.d.). Tổ chức Thương mại Thế Giới. https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95_ch%E1%BB%A9c_Th%C6%B0%C6%A1ng_m%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi

18. Nguyễn Văn Phúc - Phó giám đốc Sở Du lịch Thừa Thiên Huế. (2019). Tình hình khách du lịch đến Huế trong năm 2019. https://baotainguyenmoitruong.vn/hon-4-8-trieu-luot-khach-du-lich-den-hue-trong-nam-2019-297512.html

19. Cổng thông tin điện tử Thừa thiên Huế: http://www.thuathienhue.gov.vn

20. Tạp chí tài chính – Cơ quan thông tin của bộ tài chính: http://tapchitaichinh.vn


PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN.

Mã phiếu




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của công ty cổ phần du lịch Vietravel chi nhánh Huế - 11

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Xin chào anh (chị):

Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài:

“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ du lịch tại công ty du lịch Vietravel chi nhánh Huế”. Mong anh (chị) có thể dành chút ít thời gian trả lời giúp tôi một vài câu hỏi sau. Những ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin vô cùng quý giá và quan trọng cho sự thành công của nghiên cứu. Tôi xin cam kết mọi thông tin anh (chị) cung cấp là hoàn toàn bảo mật. Mong nhận được sự cộng tác của anh (chị). Xin chân thành cảm ơn.

PHẦN 1:

I. ĐÁNH GIÁ CHUNG:

1. Số lần anh chị đã sử dụng dịch vụ du lịch tại công ty du lịch Vietravel?

Lần đầu

Lần hai

Từ 3 lần trở lên

2. Nguồn thông tin nào anh chị biết đến công ty du lịch Vietravel?

Bạn bè giới thiệu

Website

Quảng cáo

Tự tìm kiếm trên internet

3. Mục đích khi sử dụng dịch vụ du lịch tại công ty Vietravel của anh (chị) là gì?

Đăng ký các chương trình du lịch

Đặt chỗ, mua vé máy bay

Đặt chỗ khách sạn

Thuê xe ô tô

Khác (ghi rõ) …………………………………………………………….

4. Lý do nào anh chị lựa chọn công ty du lịch Vietravel?

Giá rẻ

Chăm sóc khách hàng tốt

Có nhiều chương trình khuyến mãi

Thương hiệu uy tín

Khác (ghi rõ) ……………………………………………………………..

II. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG

DỊCH VỤ DU LỊCH.

Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) bằng cách khoanh tròn thích hợp vào các mức độ sau:

1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý



CƠ SỞ VẬT CHẤT

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Không gian rộng rãi

1

2

3

4

5

2

Cơ sở vật chất kĩ thuật không có hỏng hốc.

1

2

3

4

5

3

Phương tiện đưa đón khách hàng hiện đại.

1

2

3

4

5

4

Cơ sở vật chất sang trọng.

1

2

3

4

5


KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến bạn.

1

2

3

4

5

2

Nhân viên phục vụ nhanh chóng.

1

2

3

4

5

3

Nhân viên hiểu và thực hiện đúng những yêu cầu của khách hàng.

1

2

3

4

5

4

Các thắc mắc của bạn được trả lời một cách nhanh chóng.

1

2

3

4

5


KHUYẾN MÃI ƯU ĐÃI

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Công ty thường xuyên có nhiều ưu đãi.

1

2

3

4

5

2

Các chương trình khuyến mãi đa dạng.

1

2

3

4

5

3

Có nhiều chương trình khuyến mãi đến các đối tượng khách hàng

khác nhau.

1

2

3

4

5

4

Thời gian khuyến mãi của công ty dài.

1

2

3

4

5


UY TÍN THƯƠNG HIỆU

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến.

1

2

3

4

5

2

Công ty thực hiện đúng những gì công ty cam kết với khách hàng.

1

2

3

4

5

3

Công ty mang đến cho bạn cảm giác an toàn, tin tưởng khi sử

dụng.

1

2

3

4

5

4

Công ty là thương hiệu đầu tiên bạn nghĩ đến khi sử dụng.

1

2

3

4

5


GIÁ CẢ

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi.

1

2

3

4

5

2

Giá cả rẻ so với thị trường.

1

2

3

4

5

3

Giá cả đưa ra giúp tôi có nhiều lựa chọn.

1

2

3

4

5

4

Giá cả có tính cạnh tranh với các công ty khác.

1

2

3

4

5


QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1

Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của tôi là hoàn toàn đúng đắn.

1

2

3

4

5

2

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ du lịch những lần sau.

1

2

3

4

5

3

Tôi sẽ giới thiệu các dịch vụ du lịch của công ty cho bạn bè, người

thân.

1

2

3

4

5


PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN

5. Giới tính của anh (chị) là gì?

Nam Nữ

6. Xin cho biết nhóm tuổi của anh (chị)?

Dưới 18 tuổi

19-30 tuổi

7. Xin cho biết tình trạng hôn nhân của anh (chị)?

Độc thân

Đã lập gia đình

31-50 tuổi

Trên 50 tuổi


Mẹ/ bố đơn thân

8. Cho biết thu nhập trung bình mỗi tháng của anh (chị) ở mức nào?

Dưới 5 triệu

5-15 triệu

9. Nghề nghiệp của anh (chị) là gì?

16-25 triệu

Trên 25 triệu

Học sinh, sinh viên Lao động phổ thông

Cán bộ công chức, nhân viên văn phòng Kinh doanh, buôn bán

Khác (ghi rõ): ………………………………………………… Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị).


PHỤ LỤC 2: MÃ HOÁ THANG ĐO.


Nhân tố

Mô tả biến

Mã hoá

thang đo

Kí hiệu

Cơ sở vật chất

Không gian rộng rãi.

Coso1

Coso1

Cơ sở vật chất không có hổng hóc.

Coso2

Coso2

Phương tiện đưa đón khách hàng hiện đại.

Coso3

Coso3

Cơ sở vật chất sang trọng

Coso4

Coso4

Khả năng đáp ứng

Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến bạn.

Dapung1

Dapung1

Nhân viên phục vụ nhanh chóng

Dapung2

Dapung2

Nhân viên hiểu và thực hiện đúng những

yêu cầu của khách hàng

Dapung3

Dapung3

Các thắc mắc của khách hàng được trả lời

một cách nhanh chóng.

Dapung4

Dapung4

Khuyến mãi ưu đãi

Công ty thường xuyên có nhiều ưu đãi.

Khuyenmai1

Khuyenmai1

Các chương trình khuyến mãi đa dạng.

Khuyenmai2

Khuyenmai2

Có nhiều chương trình khuyến mãi đến các

đối tượng khách hàng khác nhau.

Khuyenmai3

Khuyenmai3

Thời gian khuyến mãi của công ty dài.

Khuyenmai4

Khuyenmai4

Uy tín thương

hiệu

Thương hiệu của công ty được nhiều

người biết đến.

Uytin1

Uytin1

Công ty thực hiện đúng những gì công ty

cam kết với khách hàng.

Uytin2

Uytin2

Công ty mang đến cảm giác an toàn, tin

tưởng khi sử dụng.

Uytin3

Uytin3

Công ty là thương hiệu bạn nghĩ đến đầu

tiên

Uytin4

Uytin4

Giá cả

Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi.

Giaca1

Giaca1

Giá cả rẻ so với thị trường.

Giaca2

Giaca2

Giá cả đưa ra giúp tôi có nhiều lựa chọn.

Giaca3

Giaca3

Giá cả có tính cạnh tranh với các công ty

khác.

Giaca4

Giaca4


Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của khách hàng.

Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của tôi

là hoàn toàn đúng đắn.

Quyetdinh1

Quyetdinh1

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ du lịch

những lần sau

Quyetdinh2

Quyetdinh2

Tôi sẽ giới thiệu các dịch vụ du lịch của

công ty cho bạn bè, người thân.

Quyetdinh3

Quyetdinh3

Cơ sở vật chất

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Coso1, Coso2, Coso3,

Coso4.

Coso


Khả năng đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

Dapung1, Dapung2, Dapuwng3, Dapung4.

Dapung


Khuyến mãi ưu đãi

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Khuyenmai1,

Khuyenmai2, Khuyenmai3, Khuyenmai4.

Khuyenmai


Uy tín thương

hiệu

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Uytin1, Uytin2, Uytin3,

Uytin4.

Uytin


Giá cả

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Giaca1, Giaca2, Giaca3,

Giaca4.

Giaca


Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của

khách hàng.

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Quyetdinh1, Quyetdinh2,

Quyetdinh3, Quyetdinh4.

Quyetdinh



PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS.

1. Thống kê mô tả.

1.1. Đặc điểm mẫu điều tra.

Cơ cấu theo giới tính

Gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Nam

70

58.3

58.3

58.3

Valid

Nu

50

41.7

41.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



Cơ cấu theo độ tuổi

Tuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Duoi 18 tuoi

10

8.3

8.3

8.3


19-30 tuoi

35

29.2

29.2

37.5

Valid

31-50 tuoi

49

40.8

40.8

78.3


Tren 50 tuoi

26

21.7

21.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



Cơ cấu theo hôn nhân

Hon nhan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Doc than

44

36.7

36.7

36.7


Valid

Da lap gia dinh

Me (bo) don than

59

17

49.2

14.2

49.2

14.2

85.8

100.0


Total

120

100.0

100.0



Cơ cấu theo thu nhập

Thu nhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Duoi 5 trieu

12

10.0

10.0

10.0


5-15 trieu

79

65.8

65.8

75.8

Valid

16-25 trieu

18

15.0

15.0

90.8


Tren 25 trieu

11

9.2

9.2

100.0


Total

120

100.0

100.0



Cơ cấu theo nghề nghiệp

Nghe nghiep



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Hoc sinh, sinh vien

10

8.3

8.3

8.3


Lao dong pho thong

11

9.2

9.2

17.5


Valid

Can bo cong chuc nhan

vien van phong


60


50.0


50.0


67.5


kinh doanh buon ban

35

29.2

29.2

96.7


Khac

4

3.3

3.3

100.0


Total

120

100.0

100.0



1.2. Hành vi của khách hàng.

Cơ cấu mẫu theo số lần sử dụng dịch vụ tại công ty

So lan su dung



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Lan dau

36

30.0

30.0

30.0


Valid

Lan hai

Tu 3 lan tro len

23

61

19.2

50.8

19.2

50.8

49.2

100.0


Total

120

100.0

100.0


Xem tất cả 117 trang.

Ngày đăng: 21/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí