Đánh Giá Những Thuận Lợi, Khó Khăn Gặp Phải Trong Sản Xuất Lạc


CT1: Đối chứng

CT2: -N

CT3: -P

CT4: -K

Ảnh 7: So sánh cao cây giữa các công thức thí nghiệm xác định yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất lạc


CT1: Đối chứng

CT2 N CT3 P CT4 K Ảnh 8 So sánh sự sinh trưởng phát triển giữa các công 1

CT2: -N

CT3 P CT4 K Ảnh 8 So sánh sự sinh trưởng phát triển giữa các công thức 2

CT3: -P

CT4 K Ảnh 8 So sánh sự sinh trưởng phát triển giữa các công thức thí 3

CT4: -K

Ảnh 8 So sánh sự sinh trưởng phát triển giữa các công thức thí nghiệm 4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.


Ảnh 8: So sánh sự sinh trưởng & phát triển giữa các công thức thí nghiệm xác định yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất lạc

Ảnh 9: Thí nghiệm nghiên cứu bón phân cân đối, hợp lý cho lạc


Ảnh 10: Thí nghiệm ứng dụng vật liệu phủ đất cho lạc



Ảnh 11: Mô hình thực nghiệm tổng hợp kết quả nghiên cứu của đề tài

Phụ lục 2

PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ

Tình hình sản xuất lạc trên địa bàn huyện…………….

1.Thông tin chung

- Họ và tên chủ hộ:……………………. - Tuổi:……

- Địa chỉ:……………………………….

- Nhân khẩu:……..người - Lao động chính:……người - Lao động phụ::……người

- Tình hình kinh tế gia đình: Giàu Khá Trung bình Nghèo

- Tình hình chăn nuôi:

+ Số trâu, bò:…….con + Số lợn:……con + Số gia cầm:…..con

- Tổng diện tích sản xuất nông nghiệp: ………..m2, trong đó:

+ Lúa:………..m2 + Cây trồng cạn:………..m2

- Cơ cấu thời vụ các loại cây trồng trong năm:

Cây trồng

Bố trí thời gian

Cây trồng

Bố trí thời gian


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……


Từ ngày……..đến ngày……

2. Cây lạc

2.1. Sử dụng giống


Loại giống

Nguồn gốc

(Tự để, mua)

Vụ đông xuân

V ụ hè thu

Diện

tích (m2)

Lượng

giống (kg/sào)

Ngày gieo

Ngày

thu hoạch

Diện

tích (m2)

Lượng

giống (kg/sào)

Ngày gieo

Ngày

thu hoạch































2.2. Sử dụng phân bón

Vụ

Cách bón

Phân chuồng

Đạm

Lân

Kali

Vôi

NPK

Phân khác


Đông xuân

Tổng lượng (kg)








Lót (kg)








Thúc lần 1(kg)








Thúc lần 2(kg)









Hè thu

Tổng lượng (kg)








Lót(kg)








Thúc lần 1(kg)








Thúc lần 2(kg)








2.3. Làm đất

Vụ

Diện tích (m2)

Bằng máy

Máy + Thủ công

Thủ công

Đông xuân





Hè thu





2.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn gặp phải trong sản xuất lạc

- Về điều kiện thời tiết, đất đai, cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, sâu bệnh hại;

- Về thị trường, giá cả cho đầu vào và đầu ra;

- Về kiến thức kỹ thuật sản xuất lạc.

* Vụ đông xuân: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

*Vụ hè thu:………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………


2.5. Hạch toán kinh tế (tính cho 1 sào)

Danh mục

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

Ghi chú

1. Tổng chi

đồng





a. Vật tư:






- Giống

kg





- Đạm

kg





- Lân

kg





- Kali

kg





- NPK

kg





- Phân chuồng

kg





- Thuốc BVTV

đồng





- Khác






b. Công lao động

công





- Công làm đất

công





- Công gieo

công





- Công chăm sóc

công





- Công thu hoạch

công





- Công khác

công





2. Tổng thu

đồng





Sản lượng

kg





3. Lãi = (2) – (1)

đồng





………….., ngày ……tháng ……năm……

Người điều tra


Phụ lục 3


KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHI TIẾT HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC THỰC NGHIỆM


Bảng 1. Thí nghiệm bón phối hợp phân chuồng và phân vô cơ vụ Đông xuân 2010 - 2011


Đơn vị tính: 1000 đồng


Loại vật tư

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

Tổ hợp 5

Tổ hợp 6

Tổ hợp 7

Tổ hợp 8

Tổ hợp 9

Tổ hợp 10

Tổ hợp 11

Tổ hợp 12

Kali Clorua

750

750

750

750

1200

1200

1200

1200

1500

1500

1500

1500

Lân supe

442

442

442

442

646

646

646

646

850

850

850

850

NPK (5-10-3)

1920

1920

1920

1920

2880

2880

2880

2880

3840

3840

3840

3840

Vôi bón ruộng

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

Lạc giống L14

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

Thuốc BVTV

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

Phân chuồng

0

2500

5000

7500

0

2500

5000

7500

0

2500

5000

7500

Chi công lao động

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

Tổng Chi

41792

44292

46792

49292

43406

45906

48406

50906

44870

47370

49870

52370

Tổng thu

32825

35750

42750

47750

42125

53000

62700

68125

53250

67625

75250

75325

Lãi ròng

-8967

-8542

-4042

-1542

-1281

7094

14294

17219

8380

20255

25380

22955

Chỉ số RR

-0,21

-0,19

-0,09

-0,03

-0,03

0,15

0,30

0,34

0,19

0,43

0,51

0,44

*Trong đó:

Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân chuồng là 500 đồng/kg; ; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 100.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 25.000đ/kg.


Bảng 2. Thí nghiệm bón phối hợp phân chuồng và phân vô cơ vụ Đông xuân 2011 - 2012


Đơn vị tính: 1000 đồng


Loại vật tư

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

Tổ hợp 5

Tổ hợp 6

Tổ hợp 7

Tổ hợp 8

Tổ hợp 9

Tổ hợp 10

Tổ hợp 11

Tổ hợp 12

Kali Clorua

750

750

750

750

1200

1200

1200

1200

1500

1500

1500

1500

Lân supe

442

442

442

442

646

646

646

646

850

850

850

850

NPK (5-10-3)

1920

1920

1920

1920

2880

2880

2880

2880

3840

3840

3840

3840

Vôi bón ruộng

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

Lạc giống L14

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

Thuốc BVTV

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

Phân chuồng

0

2500

5000

7500

0

2500

5000

7500

0

2500

5000

7500

Chi công lao động

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

Tổng Chi

46792

49292

51792

54292

48406

50906

53406

55906

49870

52370

54870

57370

Tổng thu

36585

38826

50571

58455

46494

60696

67500

75411

61506

74655

84051

83430

Lãi ròng

-10207

-10466

-1221

4163

-1912

9790

14094

19505

11636

22285

29181

26060

Chỉ số RR

-0,22

-0,21

-0,02

0,08

-0,04

0,19

0,26

0,35

0,23

0,43

0,53

0,45


*Trong đó:

Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân chuồng là 500 đồng/kg; ; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 120.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 27.000đ/kg.

Loại vật tư

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

Tổ hợp 5

Tổ hợp 6

Tổ hợp 7

Tổ hợp 8

Tổ hợp 9

Tổ hợp 10

Tổ hợp 11

Tổ hợp 12

Kali Clorua

750

750

750

750

1200

1200

1200

1200

1500

1500

1500

1500

Lân supe

442

442

442

442

646

646

646

646

850

850

850

850

NPK (5-10-3)

1920

1920

1920

1920

2880

2880

2880

2880

3840

3840

3840

3840

Vôi bón ruộng

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

Lạc giống L14

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

Thuốc BVTV

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

Hữu cơ vi sinh

0

720

1440

2160

0

720

1440

2160

0

720

1440

2160

Chi công lao động

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

25000

Tổng Chi

41792

42512

43232

43952

43406

44126

44846

45566

44870

45590

46310

47030

Tổng thu

32325

35200

42700

43075

36500

48250

58875

60750

44125

59625

65700

68875

Lãi ròng

-9467

-7312

-532

-877

-6906

4124

14029

15184

-745

14035

19390

21845

Chỉ số RR

-0,23

-0,17

-0,01

-0,02

-0,16

0,09

0,31

0,33

-0,02

0,31

0,42

0,46



*Trong đó:

Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân Hữu cơ vi sinh là 2.400 đồng/kg; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 100.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 25.000đ/kg.

Loại vật tư

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

Tổ hợp 5

Tổ hợp 6

Tổ hợp 7

Tổ hợp 8

Tổ hợp 9

Tổ hợp 10

Tổ hợp 11

Tổ hợp 12

Kali Clorua

750

750

750

750

1200

1200

1200

1200

1500

1500

1500

1500

Lân supe

442

442

442

442

646

646

646

646

850

850

850

850

NPK (5-10-3)

1920

1920

1920

1920

2880

2880

2880

2880

3840

3840

3840

3840

Vôi bón ruộng

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

600

Lạc giống L14

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

11520

Thuốc BVTV

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

1560

Hữu cơ vi sinh

0

720

1440

2160

0

720

1440

2160

0

720

1440

2160

Chi công lao động

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

30000

Tổng Chi

46792

47512

48232

48952

48406

49126

49846

50566

49870

50590

51310

52030

Tổng thu

36180

41310

51030

52515

47871

57861

66960

68796

50625

71280

77220

77571

Lãi ròng

-10612

-6202

2798

3563

-535

8735

17114

18230

755

20690

25910

25541

Chỉ số RR

-0,23

-0,13

0,06

0,07

-0,01

0,18

0,34

0,36

0,02

0,41

0,50

0,49



*Trong đó:

Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân Hữu cơ vi sinh là 2.400 đồng/kg; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 120.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 27.000đ/kg.

Công thức 1

Công thức 2

Công thức 3

Công thức 4

Công thức 5

Công thức 6

Công thức 7

Công thức 8

Kali Clorua

880

880

880

880

880

880

880

880

Lân supe

456

456

456

456

456

456

456

456

NPK (5-10-3)

2400

2400

2400

2400

2400

2400

2400

2400

Vôi bón ruộng

400

400

400

400

400

400

400

400

Lạc giống L14

7384,5

7298,1

6736,5

6480

6563,7

6520,5

6480

6520,5

Thuốc BVTV

1060

1020

980

960

960

960

980

980

Phân chuồng

2500

2500

2500

2500

2500

2500

2500

2500

Chi công lao động

21200

21200

20640

20000

20000

20000

20000

20000

Tổng Chi

36280,5

36154,1

34992,5

34076

34159,7

34116,5

34096

34136,5

Tổng thu

31800

32300

38400

43400

43560

37460

26200

25300

Lãi ròng

-4480,5

-3854,1

3407,5

9324

9400,3

3343,5

-7896

-8836,5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/11/2022