CT1: Đối chứng
CT2: -N
CT3: -P
CT4: -K
Ảnh 7: So sánh cao cây giữa các công thức thí nghiệm xác định yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất lạc
CT2: -N
| |
CT3: -P
| CT4: -K
|
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Cấu Thành Năng Suất Và Năng Suất Quả Khô Của Các Hợp Phần Mô Hình Thực Nghiệm
- Mạc Khánh Trang (2008), Nghiên Cứu Xác Định Biện Pháp Kỹ Thuật Thâm Canh Giống Lạc L14 Trên Đất Phù Sa Huyện An Nhơn - Tỉnh Bình Định, Luận Án Thạc Sỹ
- Gang Yao (2004), Peanut Production And Utilization In The People,s Republic Of China, Report No.4 For Peanut In Local And Global Food Systerms, University Of Georgia.
- Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất và hiệu quả sản xuất lạc Arachis hypogaea L. trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình - 23
- Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất và hiệu quả sản xuất lạc Arachis hypogaea L. trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình - 24
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
Ảnh 8: So sánh sự sinh trưởng & phát triển giữa các công thức thí nghiệm xác định yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất lạc
Ảnh 9: Thí nghiệm nghiên cứu bón phân cân đối, hợp lý cho lạc
Ảnh 10: Thí nghiệm ứng dụng vật liệu phủ đất cho lạc
Ảnh 11: Mô hình thực nghiệm tổng hợp kết quả nghiên cứu của đề tài
Phụ lục 2
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ
Tình hình sản xuất lạc trên địa bàn huyện…………….
1.Thông tin chung
- Họ và tên chủ hộ:……………………. - Tuổi:……
- Địa chỉ:……………………………….
- Nhân khẩu:……..người - Lao động chính:……người - Lao động phụ::……người
- Tình hình kinh tế gia đình: Giàu Khá Trung bình Nghèo
- Tình hình chăn nuôi:
+ Số trâu, bò:…….con + Số lợn:……con + Số gia cầm:…..con
- Tổng diện tích sản xuất nông nghiệp: ………..m2, trong đó:
+ Lúa:………..m2 + Cây trồng cạn:………..m2
- Cơ cấu thời vụ các loại cây trồng trong năm:
Bố trí thời gian | Cây trồng | Bố trí thời gian | |
Từ ngày……..đến ngày…… | Từ ngày……..đến ngày…… | ||
Từ ngày……..đến ngày…… | Từ ngày……..đến ngày…… | ||
Từ ngày……..đến ngày…… | Từ ngày……..đến ngày…… | ||
Từ ngày……..đến ngày…… | Từ ngày……..đến ngày…… |
2. Cây lạc
2.1. Sử dụng giống
Nguồn gốc (Tự để, mua) | Vụ đông xuân | V ụ hè thu | |||||||
Diện tích (m2) | Lượng giống (kg/sào) | Ngày gieo | Ngày thu hoạch | Diện tích (m2) | Lượng giống (kg/sào) | Ngày gieo | Ngày thu hoạch | ||
2.2. Sử dụng phân bón
Cách bón | Phân chuồng | Đạm | Lân | Kali | Vôi | NPK | Phân khác | |
Đông xuân | Tổng lượng (kg) | |||||||
Lót (kg) | ||||||||
Thúc lần 1(kg) | ||||||||
Thúc lần 2(kg) | ||||||||
Hè thu | Tổng lượng (kg) | |||||||
Lót(kg) | ||||||||
Thúc lần 1(kg) | ||||||||
Thúc lần 2(kg) |
2.3. Làm đất
Diện tích (m2) | Bằng máy | Máy + Thủ công | Thủ công | |
Đông xuân | ||||
Hè thu |
2.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn gặp phải trong sản xuất lạc
- Về điều kiện thời tiết, đất đai, cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, sâu bệnh hại;
- Về thị trường, giá cả cho đầu vào và đầu ra;
- Về kiến thức kỹ thuật sản xuất lạc.
* Vụ đông xuân: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Vụ hè thu:………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2.5. Hạch toán kinh tế (tính cho 1 sào)
Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú | |
1. Tổng chi | đồng | ||||
a. Vật tư: | |||||
- Giống | kg | ||||
- Đạm | kg | ||||
- Lân | kg | ||||
- Kali | kg | ||||
- NPK | kg | ||||
- Phân chuồng | kg | ||||
- Thuốc BVTV | đồng | ||||
- Khác | |||||
b. Công lao động | công | ||||
- Công làm đất | công | ||||
- Công gieo | công | ||||
- Công chăm sóc | công | ||||
- Công thu hoạch | công | ||||
- Công khác | công | ||||
2. Tổng thu | đồng | ||||
Sản lượng | kg | ||||
3. Lãi = (2) – (1) | đồng |
………….., ngày ……tháng ……năm……
Người điều tra
Phụ lục 3
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHI TIẾT HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC THỰC NGHIỆM
Bảng 1. Thí nghiệm bón phối hợp phân chuồng và phân vô cơ vụ Đông xuân 2010 - 2011
Đơn vị tính: 1000 đồng
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Tổ hợp 5 | Tổ hợp 6 | Tổ hợp 7 | Tổ hợp 8 | Tổ hợp 9 | Tổ hợp 10 | Tổ hợp 11 | Tổ hợp 12 | |
Kali Clorua | 750 | 750 | 750 | 750 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 |
Lân supe | 442 | 442 | 442 | 442 | 646 | 646 | 646 | 646 | 850 | 850 | 850 | 850 |
NPK (5-10-3) | 1920 | 1920 | 1920 | 1920 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 3840 | 3840 | 3840 | 3840 |
Vôi bón ruộng | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Lạc giống L14 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 |
Thuốc BVTV | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Phân chuồng | 0 | 2500 | 5000 | 7500 | 0 | 2500 | 5000 | 7500 | 0 | 2500 | 5000 | 7500 |
Chi công lao động | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 |
Tổng Chi | 41792 | 44292 | 46792 | 49292 | 43406 | 45906 | 48406 | 50906 | 44870 | 47370 | 49870 | 52370 |
Tổng thu | 32825 | 35750 | 42750 | 47750 | 42125 | 53000 | 62700 | 68125 | 53250 | 67625 | 75250 | 75325 |
Lãi ròng | -8967 | -8542 | -4042 | -1542 | -1281 | 7094 | 14294 | 17219 | 8380 | 20255 | 25380 | 22955 |
Chỉ số RR | -0,21 | -0,19 | -0,09 | -0,03 | -0,03 | 0,15 | 0,30 | 0,34 | 0,19 | 0,43 | 0,51 | 0,44 |
*Trong đó:
Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân chuồng là 500 đồng/kg; ; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 100.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 25.000đ/kg.
Bảng 2. Thí nghiệm bón phối hợp phân chuồng và phân vô cơ vụ Đông xuân 2011 - 2012
Đơn vị tính: 1000 đồng
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Tổ hợp 5 | Tổ hợp 6 | Tổ hợp 7 | Tổ hợp 8 | Tổ hợp 9 | Tổ hợp 10 | Tổ hợp 11 | Tổ hợp 12 | |
Kali Clorua | 750 | 750 | 750 | 750 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 |
Lân supe | 442 | 442 | 442 | 442 | 646 | 646 | 646 | 646 | 850 | 850 | 850 | 850 |
NPK (5-10-3) | 1920 | 1920 | 1920 | 1920 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 3840 | 3840 | 3840 | 3840 |
Vôi bón ruộng | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Lạc giống L14 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 |
Thuốc BVTV | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Phân chuồng | 0 | 2500 | 5000 | 7500 | 0 | 2500 | 5000 | 7500 | 0 | 2500 | 5000 | 7500 |
Chi công lao động | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 |
Tổng Chi | 46792 | 49292 | 51792 | 54292 | 48406 | 50906 | 53406 | 55906 | 49870 | 52370 | 54870 | 57370 |
Tổng thu | 36585 | 38826 | 50571 | 58455 | 46494 | 60696 | 67500 | 75411 | 61506 | 74655 | 84051 | 83430 |
Lãi ròng | -10207 | -10466 | -1221 | 4163 | -1912 | 9790 | 14094 | 19505 | 11636 | 22285 | 29181 | 26060 |
Chỉ số RR | -0,22 | -0,21 | -0,02 | 0,08 | -0,04 | 0,19 | 0,26 | 0,35 | 0,23 | 0,43 | 0,53 | 0,45 |
*Trong đó:
Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân chuồng là 500 đồng/kg; ; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 120.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 27.000đ/kg.
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Tổ hợp 5 | Tổ hợp 6 | Tổ hợp 7 | Tổ hợp 8 | Tổ hợp 9 | Tổ hợp 10 | Tổ hợp 11 | Tổ hợp 12 | |
Kali Clorua | 750 | 750 | 750 | 750 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 |
Lân supe | 442 | 442 | 442 | 442 | 646 | 646 | 646 | 646 | 850 | 850 | 850 | 850 |
NPK (5-10-3) | 1920 | 1920 | 1920 | 1920 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 3840 | 3840 | 3840 | 3840 |
Vôi bón ruộng | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Lạc giống L14 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 |
Thuốc BVTV | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Hữu cơ vi sinh | 0 | 720 | 1440 | 2160 | 0 | 720 | 1440 | 2160 | 0 | 720 | 1440 | 2160 |
Chi công lao động | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 | 25000 |
Tổng Chi | 41792 | 42512 | 43232 | 43952 | 43406 | 44126 | 44846 | 45566 | 44870 | 45590 | 46310 | 47030 |
Tổng thu | 32325 | 35200 | 42700 | 43075 | 36500 | 48250 | 58875 | 60750 | 44125 | 59625 | 65700 | 68875 |
Lãi ròng | -9467 | -7312 | -532 | -877 | -6906 | 4124 | 14029 | 15184 | -745 | 14035 | 19390 | 21845 |
Chỉ số RR | -0,23 | -0,17 | -0,01 | -0,02 | -0,16 | 0,09 | 0,31 | 0,33 | -0,02 | 0,31 | 0,42 | 0,46 |
*Trong đó:
Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân Hữu cơ vi sinh là 2.400 đồng/kg; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 100.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 25.000đ/kg.
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Tổ hợp 5 | Tổ hợp 6 | Tổ hợp 7 | Tổ hợp 8 | Tổ hợp 9 | Tổ hợp 10 | Tổ hợp 11 | Tổ hợp 12 | |
Kali Clorua | 750 | 750 | 750 | 750 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 |
Lân supe | 442 | 442 | 442 | 442 | 646 | 646 | 646 | 646 | 850 | 850 | 850 | 850 |
NPK (5-10-3) | 1920 | 1920 | 1920 | 1920 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 3840 | 3840 | 3840 | 3840 |
Vôi bón ruộng | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Lạc giống L14 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 | 11520 |
Thuốc BVTV | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Hữu cơ vi sinh | 0 | 720 | 1440 | 2160 | 0 | 720 | 1440 | 2160 | 0 | 720 | 1440 | 2160 |
Chi công lao động | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 |
Tổng Chi | 46792 | 47512 | 48232 | 48952 | 48406 | 49126 | 49846 | 50566 | 49870 | 50590 | 51310 | 52030 |
Tổng thu | 36180 | 41310 | 51030 | 52515 | 47871 | 57861 | 66960 | 68796 | 50625 | 71280 | 77220 | 77571 |
Lãi ròng | -10612 | -6202 | 2798 | 3563 | -535 | 8735 | 17114 | 18230 | 755 | 20690 | 25910 | 25541 |
Chỉ số RR | -0,23 | -0,13 | 0,06 | 0,07 | -0,01 | 0,18 | 0,34 | 0,36 | 0,02 | 0,41 | 0,50 | 0,49 |
*Trong đó:
Giá lạc giống là 48.000 đồng/kg; Giá phân Hữu cơ vi sinh là 2.400 đồng/kg; Giá phân supe lân Lâm Thao là 3.400 đồng/kg; Giá phân kali clorua là 15.000 đồng/kg; Giá phân NPK (5:10:3) là 4.800 đồng/kg; Giá công lao động là 120.000 đồng/công; Giá vôi là 1.200 đồng/kg; Giá lạc thành phẩm: 27.000đ/kg.
Công thức 1 | Công thức 2 | Công thức 3 | Công thức 4 | Công thức 5 | Công thức 6 | Công thức 7 | Công thức 8 | |
Kali Clorua | 880 | 880 | 880 | 880 | 880 | 880 | 880 | 880 |
Lân supe | 456 | 456 | 456 | 456 | 456 | 456 | 456 | 456 |
NPK (5-10-3) | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 |
Vôi bón ruộng | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
Lạc giống L14 | 7384,5 | 7298,1 | 6736,5 | 6480 | 6563,7 | 6520,5 | 6480 | 6520,5 |
Thuốc BVTV | 1060 | 1020 | 980 | 960 | 960 | 960 | 980 | 980 |
Phân chuồng | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
Chi công lao động | 21200 | 21200 | 20640 | 20000 | 20000 | 20000 | 20000 | 20000 |
Tổng Chi | 36280,5 | 36154,1 | 34992,5 | 34076 | 34159,7 | 34116,5 | 34096 | 34136,5 |
Tổng thu | 31800 | 32300 | 38400 | 43400 | 43560 | 37460 | 26200 | 25300 |
Lãi ròng | -4480,5 | -3854,1 | 3407,5 | 9324 | 9400,3 | 3343,5 | -7896 | -8836,5 |