729.26cm-1
481.32cm-1
2924.19cm-1
787.14cm-1
551.03cm-1
805.28cm-1
3446.16cm-1
845.04cm-1
Có thể bạn quan tâm!
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph14
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph15
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 41
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 43
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 44
- Kết Quả Thử Hoạt Tính Chống Oxy Hóa Và Hoạt Tính Gây Độc Tế Bào Ung Thư Của Mono-O-(2-Hydroxyethyl)-Curcumin (Ph6)
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
609.01cm-1
859.84cm-1
1455.75cm-1
1727.29cm-1
1315.75cm-1
973.96cm-1
1421.90cm-1
1027.70cm-1
1633.01cm-1
1296.44cm-1
1193.13cm-1
1583.63cm-1
1138.85cm-1
1510.14cm -1
1260.92cm-1
1167.06cm-1
98
Phụ lục 115: Phổ IR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
95
90
85
PL-116
80
%T
75
70
65
60
55
49
4000
3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500
cm-1
400
PL-117
Phụ lục 116: Phổ ESI-MS-negative của chất PH9 thu được ở quy mô 20
g/mẻ
PL-118
Phụ lục 117: Phổ 1H- NMR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-119
Phụ lục 118: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-120
Phụ lục 119: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-121
Phụ lục 120: Phổ 13C-NMR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-122
Phụ lục 121: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-123
Phụ lục 122: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ