PL-92
Phụ lục 91: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH13
PL-93
Phụ lục 92: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH13
Có thể bạn quan tâm!
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph11
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph12
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 38
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph15
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 41
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph9 Thu Được Ở Quy Mô 20
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
92
90
85
Phụ lục 93: Phổ IR của chất PH14
80
1408.68cm-1
75
606.94cm-1
446.32cm-1
545.58cm-1
2051.52cm-1 717.98cm-1 523.83cm-1
%T
70 1340.57cm-1
1580.26cm-1
65
848.98cm-1
919.92cm-1
789.77cm-1
60
2945.22cm-1
55
1620.14cm-1
1703.69cm-1
1454.37cm-1
1511.58cm-1
1176.92cm-1
964.76cm-1
1061.85cm-1
1028.87cm-1
1132.14cm-1
PL-94
809.96cm-1
3428.03cm-1
50
48
1728.51cm-1
1257.89cm-1
4000
3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500
cm-1
400
PL-95
Phụ lục 94: Phổ ESI-MS-positive của chất PH14
PL-96
Phụ lục 95: Phổ ESI-MS-negative của chất PH14
PL-97
Phụ lục 96: Phổ 1H- NMR của chất PH14
PL-98
Phụ lục 97: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH14
PL-99
Phụ lục 98: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH14