PL-100
Phụ lục 99: Phổ 13C-NMR của chất PH14
PL-101
Phụ lục 100: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH14
PL-102
Phụ lục 101: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH14
Có thể bạn quan tâm!
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph12
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 38
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph14
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 41
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph9 Thu Được Ở Quy Mô 20
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 43
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
100
95
90
Phụ lục 102: Phổ IR của chất PH15
85
3449.98cm-1
80
1305.19cm-1
1066.99cm-1
706.09cm-1
598.96cm-1
798.50cm-1
439.30cm-1
491.56cm-1
523.55cm-1
75 2924.67cm-1
1695.94cm-1
1451.48cm-1
1030.28cm-1
857.27cm-1
840.22cm-1
551.04cm-1
%T
70 1566.93cm-1
966.65cm-1
PL-103
937.49cm-1
65 1197.44cm-1
60 1626.66cm-1
55 1735.75cm-1
50
47
1589.37cm-1
1508.19cm-1
1350.79cm-1
1423.19cm-1
1263.35cm-1
1140.01cm-1
1162.52cm-1
1232.28cm-1
4000
3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500
cm-1
400
PL-104
Phụ lục 103: Phổ ESI-MS-positive của chất PH15
PL-105
Phụ lục 104: Phổ ESI-MS-negative của chất PH15
PL-106
Phụ lục 105: Phổ 1H- NMR của chất PH15
PL-107
Phụ lục 106: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH15